bài 1.6 Những định hớng đổi mới pp dạy học
5. Ma trận các phơng pháp và kĩ thuật dạy học
Bảng 1.6.1 dới đây là ma trận tổng hợp các phơng pháp và kĩ thuật dạy hoc ” của Viện TITI (thuộc một dự án của Thuỵ sỹ về GDNN ở Nepal).
Việc sử dụng thuật ngữ “phơng pháp và kỹ thuật dạy học” ở đây có nhấn mạnh khía cạnh kĩ năng (kĩ thuật) sử dụng các phơng pháp dạy học, hơn nữa có một số đầu mục liệt kê trong ma trận này có thể gây sự tranh cãi
“liệu đó có đúng là phơng pháp dạy học hay không”
Mục tiêu của ma trận các phơng pháp và kĩ thuật dạy học nhằm cung cấp cho giáo viên biết tên của các phơng pháp và kỹ thuật dạy học đã
từng đợc sử dụng, phạm vi ứng dụng u tiên đối với phơng pháp hoặc kỹ thuật đã liệt kê. Việc đi sâu nghiên cứu nội dung và kỹ năng sử dụng của một số phơng pháp và kỹ thuật dạy học phổ biến sẽ đợc thực hiện ở các chuyên đề khác.
Bảng liệt kê này không có ý định phân loại các phơng pháp dạy học theo lý thuyết phân loại hoặc theo các học thuyết về lý luận dạy học
Các phơng pháp và kỹ thuật dạy học là bình đẳng với nhau. Không có phơng pháp hoặc kỹ thuật nào là tốt nhất. Đối với ngời giáo viên, càng nắm vững và có kỹ năng sử dụng thành thạo nhiều phơng pháp và kỹ thuật dạy học, họ sẽ càng có nhiều cơ hội sử dụng chúng một cách thích hợp và hiệu quả trong dạy học. Nhng nên nhớ rằng, ngời giáo viên phải biết rõ khi nào thì sử dụng phơng pháp hoặc kĩ thuật nào là thích hợp nhất đối với việc giải quyết từng vấn đề học tập cụ thể và phù hợp với năng lực, sở trờng của m×nh.
Ma trận các phơng pháp và kĩ thuật dạy học (Viện TITI; Nepal)
Phạm vi ứng dụng u tiên
Các phơng
pháp & kĩ thuật dạy học
Kiến thức Kỹ năng Thái độ Kỹ năng tơng tác Giải quyết vấn đề Tạo ra ý tởng Học viên hoạt động
1. Hành vi mẫu (Behavior modeling) * *
2. Sự học việc (apprenticeship) * * * *
3. Công não (Brainstorming) * *
4. Nghiên cứu tình huống thực (case study - incident)
* * *
5. Huấn luyện /kèm cặp (coaching) * * *
6. Đào tạo dựa trên máy vi tính (Computer based training)
* *
7. Hội chuẩn (lâm sàng)(conference clinic) * *
8. Tranh luËn (debate) * *
9. Tr×nh diÔn (demonstration) *
10. Đúc rút kinh nghiệm (Debriefing) * * *
11. Các bài đọc trực tiếp(directed readings) * * 12. Học tập khám phá (discovery learning) * * *
13. Thảo luận (disscussion) * *
14. Đóng kịch (drama) * * *
15. Hoạt động mạnh mẽ (Energizers) *
16. Các hoạt động kinh nghiệm (experiential activities)
* * *
17. Các thử nghiệm (experiments) * * *
18. Giáo viên mời ngoài (expret guest) * *
19. Thông tin phản hồi (Feedforback) * * * *
20. Thông tin từ học sinh (Feedforwatd) * *
21. Các chuyến đi (field trips) * * 22. Thảo luận nhóm bể cá (fishbowl
disscussion)
* *
23. Nhóm tiêu điểm (task group) * * *
24. Các trò chơi/đố chữ (games/puzzies) * *
25. Thực hành có hớng dẫn (guidepratice) * *
26. Bài tập về nhà (homework) * *
27. Làm tan băng giá (Icebreaker) * *
28. Nói có minh hoạ (illustated talk) *
29. Bài tập trong rổ (in-basket exercise) * * * 30. Nghiên cứu độc lập (independent study) * * 31. Thực hành độc lập (independent pratice) * *
32. Cơng vị giáo sinh (internship) * *
33. Pháng vÊn (Interview) * * * *
34. NhËt ký (journals) * *
35. Các bài tập phòng thí nghiệm/ ở xởng (laboratory/workshop exercises)
* * *
36. Các hợp đồng học tập (learning contracts) * * * * * * *
37. Diễn giảng (lecture) *
38. Bài tập th viện (library assignment (reading))
* *
39. Sù ghi nhí (Memorization) * *
40. Bản đồ trong não (Mind - Mapping) * *
41. Làm mẫu (modeling) * * *
42. BiÓu quyÕt nhiÒu lÇn (Multi - voting) * *
43. Kỹ thuật nhóm định danh (Nominal group technique)
* *
44. Sử dụng ghi chú (Note - making) * *
45. Sử dụng ghi chép (Note - taking) * *
46. Đào tạo tại nơi làm việc (on the job training - OJT)
* * * *
47. Thảo luận nhóm (panel discussion) * *
48. Híng dÉn nhau (peer instruction) * * *
49. Thực hiện thử (performance try-out) * *
50. Giải quyết vấn đề (problem solving) * *
51. Dạy học chơng trình hóa (Programmed instruction)
* *
52. Dự án (project) * * *
53. Đặt câu hỏi (questioning) * * * * * *
54. Hép c©u hái (Question Box) * *
55. Các bài đọc (Readings) * *
56. Đọc lại bài (recitation) * *
57. Bài giảng phản ánh (Reflective lecture) *
58. Sắm vai (Role play) * * *
59. Hội thảo (seminar) *
60. Mô phỏng (simulation) * * *
61. Thảo luận nhóm nhỏ (nhãm lan truyÒn)
(small group discussion buzz group)
* * * *
62. Phụ đạo (tutoring) *
Tóm tắt về một số phơng pháp và kỹ thuật dạy học phổ biến
Diễn giảng - thuyết trình (Lecture)