LUYỆN TẬP TỪ HÁN VIỆT

Một phần của tài liệu Giáo án 11 nâng cao 3 cột chuẩn (Trang 177 - 180)

Giúp HS nắm được 1.Kiến thức:

- Nghĩa và cách dùng 1 số từ Hán Việt - 2. Kĩ năng:

- Biết cách tìm hiểu nghĩa và sử dụng các từ Hán Việt 3. Thái độ:

Bồi dưỡng ý thức vận dụng kiến thức được học vào thực tế B. CHUẨN BỊ

GV: SGK, GA, SGV

HS: SGK, SBT, Vở chuẩn bị C. PHƯƠNG PHÁP

Sử dụng hoạt động cá nhân: hỏi – đáp, gợi mở, thảo luận … D. TIẾN TRÌNH

1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài :

Yêu cầu với người phỏng vấn?

3. Vào bài

HĐ của GV HĐ của HS Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 Gọi HS đọc văn bản

Yêu cầu chỉ ra nghĩa của từ hạ, từ giới và từ Hạ giới được dùng

Yêu cầu HS chỉ ra nghĩa của từ cảnh giới được dùng trong 2 câu.

Gọi 2 HS lên làm ý b,c của câu 1 theo yêu cầu của SGK?

Hoạt động 2

Hướng dẫn HS trả lời ý a theo câu hỏi

Cho HS hoạt động

HS đọc, lớp lắng nghe

HS trả lời

Trả lời: Nghĩa là : Bờ cói, là báo

HS làm trong 5 phút, lớp nhận xét và chỉnh sửa

HS trả lời

Hoạt động nhóm

1. Bài 1

Nghĩa của các từ: ạ: Bên dưới

Nghĩa của từ Giới: Phạm vi, ranh giới

- Nghĩa của hai tiếng hạ giới  chỉ cõi trần b. Nghĩa của từ

Cảnh giới 1: Bờ cõi

Cảnh giới 2 Báo cho biết

c. Biên giới  Đường danh giới giữa hai nước

Địa giới  Đất giáp danh giữa hai phạm vi Giới hạn  Đường phân chia giữa hai địa hạt

Giới nghiêm  Lệnh cấm

Giới thiệu  Làm cho hai người lạ quyen biết nhau

Giới tính  Hai loài có câu tạo khác nhau Giới từ  thuộc một từ loại trong tiếng Việt, tiếng Nga

Căn cứ vào mục a

d.Hạ giới và trần giới để chỉ cõi trần.

Nhưng trái nghĩa với hạ giới là thượng giới, với trần giới là tiên giới.

2. Bài 2

a. Nhân  Người

Gian  Khoảng (trần gian). Nhân gian là người ở trần gian.

b. Danh nhân  Chỉ người có tiếng tăm lẫy lừng

Nguyên nhân  nguồn gốc dẫn đến sự việc

nhóm

N1: làm ý b N2: làm ý c

Cho HS trình bày sản phẩm và nhận xét

GV chốt ý

Hoạt động 3

Nêu ý nghĩa của từ tương và tư, và tương tư trong 2 câu thơ của Nguyễn Bính

Yêu cầu HS trả lời ý b, c theo câu hỏi SGK

Hoạt đông 4

Hướng dẫn HS trả lời ý a.

theo yêu cầu trong 5 phút

Các nhóm nhận xét bào làm của nhóm khác

HS ghi chép

Trả lời theo vở đã chuẩn bị

HS làm việc cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên

HS trả lời: Thái – lớn, Bình – yên ổn  Thái bình

Nhân ái  lòng yêu thương con người Nhân cách  Tính cách con người

Nhân dân  Khối lượng đông đảo của một quốc gia

Nhân đạo  Đạo đức, phẩm chất con người

Nhân hậu  Người ăn ở có hậu (tốt) Nhân loại Chỉ loài người trên trái đât c. Dân gian  người dân

Dương gian  chỉ nơi trần thế

Giam hiểm  chỉ những ai gian giảo, hiểm độc

Gian hùng  Nổi tiểng, hơn người về gian giảo, độc ác

Gian lao  gian khổ, khó nhọc

Gian tà  chỉ người có hành vi ám muội Gian tặc  kẻ thù có nhiều mánh khoé Gian thần  quan trong chiều có âm mưu xấu, phản nước.

Không gian  khoảng không vũ trụ Thế gian  Cuộc sống nơi cõi trần Trung gian  người đứng giữa hai bên 3. bài 3

a. Tương: Nghĩa là nhau Tư : là nghĩ, nhớ

Nghĩa của từ tương tư là nhớ nhau b. Các từ có nghĩa như tương tư:

Tưởng nhớ, tương thân, tương ái

c. Phân biệt giữa các từ tương tư, tương tri trong câu thơ

Tương tri: Là biểu hiểu nhau. Trong câu thơ này khác “tương tư”

Tương tàn  tàn sát lẫn nhau, tàn hại lẫn nhau, cũng khác nghĩa tương tư.

4. bài 4

a. Thái  Rất, quá, lớn Bình  Bằng phẳng, yên ổn Thái bình  Yên ổn thịnh vượng

b. Thái ấp  Phần rộng của quý tộc hay công thần được vua cấp

Thái cổ  Nguyên đại xưa nhất trong lịch sử

Thái cực  Thời trái đất chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn

Thái dương  Phân cùng cực dương, Mặt

Cho HS trả lời ý b, c

Gv chốt ý

HS làm việc cá nhân và trả lời

HS lắng nghe

trời

Thái giám  Chỉ quan giúp việc trong cung vua, phủ chúa

Thái sư  Chức quan lớn trong triều.

Đứng đầu hàng văn Thái tử  Con vua

c. Bình dân  Dân thường Bình dị  Bình thường, giản dị Bình diện  Bề mặt bằng phẳng Bình thường  Không có gì đặc biệt Bình định  Dẹp yên

Bình luận  Bàn bạc đánh giá Bình phong  Vật chắn gió

Bình phục  Trở lại bình thường sau khi ốm

4.Củng cố

Cách tìm nghĩa của từ hán Việt 5. Dặn dò.

- Soạn bài: Bản tin

E. RÚT KINH NGHIỆM

Ngày soạn: 3/ 12/2012 Ngày dạy : /12/2012 Tiết 70

Một phần của tài liệu Giáo án 11 nâng cao 3 cột chuẩn (Trang 177 - 180)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(345 trang)
w