Xây dựng biến quan sát ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến cà phê

Một phần của tài liệu Phát triển công nghiệp chế biến cà phê trên địa bàn tỉnh đắk lắk (Trang 79 - 82)

CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.3. Phương pháp nghiên cứu

2.3.4. Xây dựng biến quan sát ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến cà phê

Trên cơ sở lý thuyết mô hình nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của CNCB cà phê, kết hợp với các ý kiến của chuyên gia, các nhà khoa học, các nhà làm chính sách cũng như lãnh đạo của các doanh nghiệp chế biến cà phê trong nghiên cứu định tính. Mô hình các biến quan sát nhân tố ảnh hưởng đến CNCBCP được xây dựng để đưa vào điều tra thử (Phụ lục 9). Dựa trên kết quả điều tra thử 50 DN chế biến cà phê, theo ý kiến tổng hợp thì nhóm nhân tố Điều kiện các yếu tố sản xuất được tách thành 4 nhân tố độc lập có ảnh hưởng đến phát triển CNCBCP. Lĩnh hội từ ý kiến từ các chuyên gia, nhà khoa học, nhà làm chính sách và lãnh đạo DN, nhóm nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến cà phê tại Đắk Lắk được xây dựng đưa vào phân tích có 9 nhân tố và 56 biến quan sát (trong đó biến độc lập 51 và biến phụ thuộc là 5 biến) để thiết lập mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến CNCB cà phê Đắk Lắk được thể hiện qua bảng 2.4.

- Nhóm nhân tố thuộc về Cơ sở chế biến cà phê: có 8 biến phục vụ quan sát thử ban đầu đựơc rút gọn thành 5 biến quan sát.

- Nhóm nhân tố Điều kiện các yếu sản xuất được phân tích thành 4 nhân tố ảnh hưởng, có 17 biến phục vụ quan sát thử ban đầu được rút gọn thành 16 biến quan sát, cụ thể:

+ Nhân tố Nguyên liệu chế biến: được xác định có 3 biến quan sát + Nhân tố Quy mô vốn: được xác định có 5 biến quan sát

+ Nhân tố Lao động: được xác định có 4 biến quan sát

+ Nhân tố Thiết bị công nghệ: được xác định có 4 biến quan sát

- Nhóm nhân tố Các hoạt động hỗ trợ và dịch vụ liên quan được lược gọn thành Dịch vụ hỗ trợ: có 14 biến phục vụ quan sát thử ban đầu và được rút gọn thành 10 biến quan sát.

- Nhóm nhân tố Cầu thị trường: có 7 biến phục vụ quan sát thử ban đầu được giữ nguyên 7 biến để phục vụ quan sát.

- Nhóm nhân tố Cạnh tranh của ngành CNCB cà phê: có 4 biến phục vụ quan sát thử ban đầu và được giữ nguyên để quan sát.

- Nhóm nhân tố Hỗ trợ của Chính quyền và Hiệp hội: có 10 biến quan sát phục vụ nghiên cứu thử ban đầu được rút gọn thành 9 biến quan sát.

- Biến quan sát đánh giá sự phát triển của CNCB cà phê: qua nghiên cứu thử giảm từ 7 biến xuống còn 5 biến quan sát.

Bảng 2.4: Nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp chế biến cà phê

Nhân tố Biến quan sát Mã hoá

Cơ sở chế biến cà phê

1. Trình độ của chủ DN CSCB1

2. Phương pháp chế biến cà phê được áp dụng CSCB2 3. Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng trong quản lý CSCB3 4. Mức độ cơ giới hoá trong chế biến CSCB4 5. Xây dựng chiến lược, kế hoạch kinh doanh CSCB5 Nguyên liệu

chế biến

1. Gần nguồn nguyên liệu DKNL1

2. Đủ số lượng, chất lượng nguyên liệu DKNL2

3. Chi phí thu mua nguyên liệu DKNL3

Quy mô vốn

1. Quy mô vốn DKVO1

2. Tiếp cận các tổ chức tín dụng DKVO2

3. Tiếp cận thị trường vốn DKVO3

4. Thủ tục vay vốn DKVO4

5. Chi phí sử dụng vốn DKVO5

Lao động

1. Nguồn lao động dồi dào DKLD1

2. Lao động có tay nghề nhiều DKLD2

3. Dễ dàng tìm kiếm nhân lực có trình độ DKLD3

4. Chi phí lao động rẻ DKLD4

Thiết bị công nghệ

1. Năng lực hoạt động của công nghệ DKCN1

2. Trình độ công nghệ DKCN2

3. Hiệu quả của công nghệ DKCN3

4. Tác động môi trường, ảnh hưởng KT-XH của công nghệ

DKCN4

Dịch vụ hỗ trợ

1. Hệ thống cơ sở hạ tầng thuận lợi HDHT1

2. Nhà cung cấp thiết bị, bao bì HDHT2

3. Nhà cung cấp dịch vụ chế biến, bảo quản HDHT3 4. Hỗ trợ thủ tục hành chính nhanh gọn HDHT4

5. Trình độ, kỹ năng, thái độ của các bộ quản lý tốt HDHT5 6. Cơ quan Nhà nước sẵn sàng hỗ trợ doanh nghiệp HDHT6 7. Các thắc mắc, phản ánh của DN luôn được giải đáp

thỏa đáng

HDHT7

8. Phát triển chỉ dẫn địa lý HDHT8

9. Hoạt động xúc tiến thương mại HDHT9

10. Cải tiến thủ tục xuất khẩu HDHT10

Cầu thị trường

1. Giá cả sản phẩm cà phê TTTH1

2. Chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm TTTH2 3. Cơ cấu, chủng loại sản phẩm cà phê TTTH3 4. Kênh phân phối và dịch vụ sau bán hàng TTTH4 5. Thị hiếu, hành vi người tiêu dùng TTTH5

6. Quy mô thị trường TTTH6

7. Chính sách quảng cáo, khuyến mãi TTTH7 Cạnh tranh

của ngành CNCB cà phê

1. Số lượng các DN tham gia chế biến cà phê CTCN1 2. Số lượng các DN có vốn đầu tư nước ngoài CTCN2 3. Mức độ tương đồng của sản phẩm trên thị trường CTCN3

4. Sản phẩm có khả năng thay thế CTCN4

Hỗ trợ của chính quyền

và Hiệp hội

1. Chính sách hỗ trợ của của nhà nước đối với CNCBCP HTCH1

2. Hệ thống luật pháp hoàn chỉnh HTCH2

3. Chính sách ưu đãi về thuế HTCH3

4. Chính sách thu hút đầu tư HTCH4

5. Chính sách ưu đãi về thuê mặt bằng HTCH5

6. Chính sách ưu đãi về xuất khẩu HTCH6

7. Chính sách hỗ trợ trong khu CN, cụm công nghiệp HTCH7 8. Hỗ trợ từ Hiệp hội cà phê ca cao Việt Nam HTCH8 9. Hỗ trợ từ hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột HTCH9

Sự phát triển CNCB cà phê

1. Sự tăng trưởng thị phần TCDN1

2. Sự tăng trưởng thu nhập/lợi nhuận TCDN2

3. Năng lực tài chính TCDN3

4. Hệ thống quản lý TCDN4

5. Sự ổn định trong kinh doanh TCDN5

Nguồn: Tổng hợp và xây dựng của tác giả

CHƯƠNG 3

Một phần của tài liệu Phát triển công nghiệp chế biến cà phê trên địa bàn tỉnh đắk lắk (Trang 79 - 82)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(265 trang)