TỔNG KẾT CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC

Một phần của tài liệu giáo án vật 9 mới năm 2011 (Trang 70 - 75)

VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG

BÀI 20. TỔNG KẾT CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC

1.Kiến thức:

- Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng của toàn bộ chương I .

2.Kó naêng:

- Vận dụng được những kiến thức và kỹ năng để giải các bài tập trong chương I . 3.Thái độ:

-Yêu thích môn học.

II/ CHUAÅN BÒ :

* Đối với những HS :

- Trả lời các câu hỏi tự kiểm tra trong SGK III/ TỔ CHỨC HỌAT ĐỘNG CỦA HS : 1/ Ổn định tổ chức : 1’

2/ Kiểm tra bài cũ : 3’

a) Cần phải thực hiện những quy tắc nào để đản bảo an toàn khi sử dụng điện ? b) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng ? Có những cách nào để sử dụng tiết kieọm ủieọn naờng ?

3/ Bài mới :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS

2’

I/ TỰ KIỂM TRA : + Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 11 SGK 1. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa 2 đầu dây dẫn đó.

2. Thương số UI là giá trị của điện trở R đặt trưng cho dây dẫn. Khi thay đổi

* HĐ 1: Tổ chức tình huống học tập.

- Để củng cố lạ các kiến thức đã học hôm nay chung ta cùng ôn lại các kiến thức đã học ở chương 1.

*Họat động 1 : Trình bày trao đổi kết quả đã chuaồn bũ

- Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời phần tự kiểm tra để phát hiện những kiến thức và kỹ năng mà HS chưa nắm được - Đề nghị một HS trình bày trước cả lớp câu trả lời đã chuẩn bị của phần tự kiểm

- Từng HS trình bày câu trả lời đã chuẩn bị đối với mỗi câu của phần tự kiểm tra theo yêu cầu của GV từ câu 1 đến câu 11 trong SGK .Phát biểu trao đổi ,thảo luận với cả

70

36’

hiệu điện thế U thì giá trị này không đổi, vì hiệu điệnt hế U tăng( hoặc giảm) bao niêu lần thì cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó cũng tăng ( hoặc giảm ) bay nhiêu lần.

3. Tong các sơ đồ như hình 20.1

4. Công thức tính điện trở tửụng ủửụng cuỷa:

a. Đoạn mạch mắc nối tiếp:

Rtủ = R1 + R2

b. Đoạn mạch mắc song song:

Rtủ =

2 1

2 1.

R R

R R

+

5.

a. Khi chiều dài dây dẫn tăng lên 3 lần thì điện trở cuûa daây daãn cuûng taêng leân 3 laàn.

b. Ki tieỏt dieọn daõy daón taờng lên 4 lần thì điện trở của dây dẫn giảm đi 4 lần.

c. Vì điện trở xuất cùa đồng nhỏ hơn của nhôm.

d. R= ρSl 6.

a. Biến trở là một điện trở có thể thay đổi trị số và có

tra.

- Dành nhiều thời gian để cho HS trao đổi , thảo luận những câu hỏi có liên quan đến kiến thức và kỹ năng mà HS còn chưa vững và khẳng địng câu trả lời cần có

lớp để có câu trả lời cần đạt được đối với mỗi câu của phần tự kieồm tra .

1. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa 2 đầu dây dẫn đó.

2. Thương số UI là giá trị của điện trở R đặt trửng cho daõy daón. Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này không đổi, vì hiệu điệnt hế U tăng( hoặc giảm) bao niêu lần thì cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó cũng tăng ( hoặc giảm ) bay nhieâu laàn.

3. Tong các sơ đồ như hình 20.1

4. Công thức tính điện trở tương đương của:

a. Đoạn mạch mắc nối tieỏp: Rtủ = R1 + R2

b. Đoạn mạch mắc song song:

Rtủ =

2 1

2 1.

R R

R R

+

5.

thể được dùng để thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng ủieọn

b. Các điện trở dùng trong kĩ thuật có kích thước nhỏ và có trị số được ghi sẵn hoặc được xác định theo các vòng màu

7.

a. Số oát ghi trên các dụng cuù ủieọn cho bieỏt coõng suaỏt định mức của dụng cụ đó.

b. Coõng suaỏt tieõu thuù ủieọn năng của một đoạn mạch baống tớch cuỷa hieọu ủieọn theỏ giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

8.

a. A = P.t = Uit

b. Bóng đèn, bàn là, nồi cụm ủieọn.

9. Nhiệt lượng tỉa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Q = I2Rt 10.

- Chỉ làm thí nghiệm với hieọu ủieọn theỏ 40V

- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điệntheo đúng qui định.

- Cần mắc cầu chì có cường độ định mức phù hợp với moói duùng cuù ủieọn trong

a. Khi chiều dài dây daãn taêng leân 3 laàn thì điện trở của dây dẫn cuûng taêng leân 3 laàn.

b. Ki tieỏt dieọn daõy daón taờng leõn 4 laàn thỡ ủieọn trở của dây dẫn giảm ủi 4 laàn.

c. Vì điện trở xuất cùa đồng nhỏ hơn của nhoâm.

d. RSl 6.

a. Biến trở là một điện trở có thể thay đổi trị số và có thể được dùng để thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng ủieọn

b. Các điện trở dùng trong kĩ thuật có kích thước nhỏ và có trị số được ghi sẵn hoặc được xác định theo các vòng màu 7.

a. Số oát ghi trên các duùng cuù ủieọn cho bieỏt công suất định mức của dụng cụ đó.

b. Coõng suaỏt tieõu thuù điện năng của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

nhà.

- Không được tự mìn tiếp xúc với mạng điện.

- ở gia đình trước khi thay đổi bóng đèn thì phải ngắt mạch điện.

- Nối đất cho vỏ kim loại.

11.

a. – Trả tiền điện ít hơn.

- Các thiết bị sử dụng được laâu hôn.

- Giảm bớt gây tổn hạy chung cho lưới điện.

- Giành phần điện tiết kiệm cho sản xuất.

b. - Sử dụng các dụng cụ có công suất hợp lí.

- Sử dụng các dụng cụ trong nhữ lúc cần thiết.

8. a. A = P.t = Uit b. Bóng đèn, bàn là, noài cụm ủieọn.

9. Nhiệt lượng tỉa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.Q = I2Rt

10.

- Chỉ làm thí nghiệm với hiệu điện thế 40V - Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điệntheo đúng qui ủũnh.

- Cần mắc cầu chì có cường độ định mức phù hợp với mỗi dụng cụ điện trong nhà.

- Không được tự mìn tiếp xúc với mạng ủieọn.

- ở gia đình trước khi thay đổi bóng đèn thì phải ngắt mạch điện.

- Nối đất cho vỏ kim loại.

11.

a. – Trả tiền điện ít hôn.

- Các thiết bị sử dụng được lâu hơn.

- Giảm bớt gây tổn hạy chung cho lưới ủieọn.

- Giành phần điện tiết

kiệm cho sản xuất.

b. - Sử dụng các dụng cụ có công suất hợp lí.

- Sử dụng các dụng cụ trong nhữ lúc cần thieát.

4/ Cuõng coá:2’

- Phát biểu định luật Jun-len-xơ?

5/ Dặn dò: 1’

-Về xem lại bài chuẩn bị trước phần II.

- Nhận xét tiết dạy,tuyên dương nhóm,cá nhân tích cực xây dựng bài.

*Ruựt kinh nghieọm:

Tuần : 11 Ngày soạn: 25/10/2010 Tiết : 22 Ngày dạy : 30/10/2010

Một phần của tài liệu giáo án vật 9 mới năm 2011 (Trang 70 - 75)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(201 trang)
w