Xem đồng hồ ( tiếp )

Một phần của tài liệu giao an 3 day du (Trang 48 - 52)

- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng hạn : 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.

-Tiếp tục củng cố biểu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm các công việc hàng ngày của H.

II Đồ dùng dạy học

- G : Bảng phụ , đồng hồ bàn , đồng hồ điện tử. - H : Bảng con III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)

- Miệng : G quay đồng hồ - H đọc giờ 8 giờ 5 phót , 10 giê15 phót, 12 giê 30 phót...

2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)

- H quan sát từng đồng hồ trong khung phần bài học .

- G hớng dẫn H xem giờ, phút trên từng

đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách.

+ Đồng hồ 1 chỉ mấy giờ ?

+ Nêu vị trí của kim giờ và kim phút ? + Hãy tính xem còn bao nhiêu phút nữa thì

đến 9 giờ ?

- G nói : Vậy có thể nói là 8 giờ 35 phút hay 9 giê kÐm 15 phót.

- Tơng tự H nêu giờ trong hai đồng hồ tiếp theo 2 cách.

=> G chốt : Thông thờng ta nói giờ phút theo 2 cách . Nếu kim dài cha vợt qua số 6(theo chiều thuận ) thì nói theo giờ hơn, chẳng hạn : 7 giờ 20 phút . Nếu kim dài chỉ vợt qua số 6 (theo chiều ngợc) thì nói theo giờ kém , chẳng hạn: 9 giờ kém 5 phút . 3.HĐ 3:Luyện tập ’ thực hành ( 17’) * Bài 1/15 ( Miệng )

+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?

+ Tơng tự H làm SGK các đồng hồ còn lại.

- Nêu miệng bài làm.

G chốt : Để đọc đúng giờ theo cách 2 cần dựa vào vị trí kim đồng hồ

* Bài 2/15 ( Thực hành) + H khá làm mẫu phần a + Tơng tự H làm phần b,c.

- Đọc giờ.

- Quan sát tranh ở khung bài học và nêu.

- 8 giê 35 phót - 2 em.

- 25 phót.

- H nêu theo mẫu 2 cách trong SGK.

- Hs thực hành.

- Nêu rõ vị trí từng kim.

------

G chốt : Xác định đúng vị trí các kim tơng ứng với giờ để quay đúng theo 2 cách.

* Bài 3/15 ( SGK)

G chốt : Cách đọc giờ hơn kém số phút.

* Bài 4/15( Miệng)

G chốt : Quan sát kỹ hình vẽ nêu thời

điểm tơng ứng và TLCH đúng.

3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)

- Dặn xem đồng hồ để đi học đúng giờ

- Điền chữ cái tơng ứng với từng đồng hồ vào bài.

- Hs quan sát , trả lời miệng.

- Nghe

---*&*--- Tự nhiên xã hội

Bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn

I.Mục tiêu

- Sau bài học Hs có khả năng:

+ Trình bày sơ lợc về cấu tạo và chức năng của máu.

+ Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn.

+ Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.

II.Đồ dùng dạy học

- Các hình trong SGK phóng to.

III. Các hoạt động dạy học 1. KiÓm tra: ( 3-5’)

- Nêu những biểu hiện của bệnh lao phổi?

- Cần có những biện pháp ntn để phòng bệnh lao phổi?

2. Các hoạt động

2.1 Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận ( 8 )

* Mục tiêu : Trình bày đợc về thành phần của máu và chức năng của huyết cầu đỏ.

Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn.

* Cách tiến hành:

- Bớc 1 : Làm việc theo nhóm.

Quan sát H1,2,3/14 - Thảo luận:

+Khi đứt tay ( trầy xớc) ta thấy gì ? Máu chảy ra khỏi cơ thể lỏng hay đặc?

+Huyết cầu có dạng ntn và chức năng gì?

+Cơ quan vận chuyển máu có tên gọi ntn?

- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm bổ sung.

* Kết luận: Máu là chất lỏng màu đỏ gồm có huyết tơng và huyết cầu.Quan trọng nhất là huyết cầu đỏ mang ô- xi đi nuôi cơ

thể. Cơ quan vận chuyển máu .là..cơ

quan tuần hoàn.

- Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhãm nhá.

- Các nhóm thảo luận - đại diện nhóm trình bày.

2.2.Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( 7’)

------

* Mục tiêu : Kể tên đợc các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.

* Cách tiến hành:

- Bớc 1: Làm việc theo cặp. QS hình 4 / 15

và thảo luận:

+ Chỉ trên hình vẽ tim , mạch?

+ Mô tả và chỉ vị trí của tim trong lồng ngực?

- Bớc 2: Làm việc cả lớp

+ Một số cặp H lên trình bày kết quả thảo luận

* Kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm có: tim và các mạch máu.

- 2 Hs cùng quan sát hình và thảo luËn.

- Mỗi Hs trả lời 1 câu.

2.3.Hoạt động 3: Chơi trò chơi Tiếp sức ( 10“ ” ’)

* Mục tiêu : Hiểu đợc mạch máu đi tới mọi cơ quan trong cơ thể.

* Cách tiến hành:

ớc 1: G nói tên trò chơi- hớng dẫn H cách chơi: 2 đội tiếp sức viết tên 1 bộ phận cơ thể có các mạch máu đi tới.

- Bớc 2: Làm việc cả lớp.

H chơi trò chơi nh đã hớng dẫn.

* Kết luận: Nhờ có các mạch máu đem máu

đến mọi bộ phận của cơ thể để các cơ quan có đủ dinh dỡng và ô- xi để hoạt động. Máu có

chức năng chuyên chở khí các- bô- ních và chất thải đến phổi và thận để thải chúng ra ngoài.

- H chơi trò chơi nh đã hớng dẫn.

3. Củng cố - dặn dò( 3’)

- Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn? Cơ quan tuần hoàn có nhiệm vụ gì?

-Nhận xét tiết học.

---*&*--- Chính tả( Tập chép)

chị em

I Mục đích yêu cầu.

Rèn kỹ năng viết chính tả:

Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát : “Chị em”

2. Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ lẫn . II. Đồ dùng dạy học

- G: Bảng phụ H : Bảng con III. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học

1.KiÓm tra ( 3-5’)

- H viết bảng: trăng tròn, chậm trễ, trung thực.

2.Dạy bài mới

2.1.Giới thiệu bài ( 1-2’)

2.2 Hớng dẫn chính tả ( 8-10’).

- Hs viết bảng con

------

- G đọc mẫu đoạn viết - H đọc thầm.

- Phân tích tiếng khó:trải chiếu, lim dim, luống - H viết bảng con: trải chiếu, lim dim ,luống.

2.3 Viết chính tả

- Nhận xét chính tả :

+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?

+ Cách trình bày bài thơ theo thể lục bát nh thế nào?- G nhắc nhở H t thế ngồi viết, cách cầm bút - H chép bài vào vở - G quan sát theo dõi tốc

độ viết bài của Hs

- Nghe- đọc thầm theo

- Hs đọc- phân tích - đánh vần - H viết bảng con

Hs trả lời.

- H chép bài vào vở

2.4. Chấm, chữa bài ( 3- 5’) - G đọc , H soát lỗi, chữa lỗi

- G chữa lỗi: trải chiếu, lim dim , buông, quét, trán...

- H thống kê số lỗi ra lề vở- chữa lỗi.

2.5 Hớng dẫnlàm bài tập ( 3- 5)

* Bài 2: Đọc yêu cầu bài - 1 H làm mẫu - Làm bài vào vở

- Chữa bảng phụ

* Bài 3 : - Nêu yêu cầu ? - H làm bảng con - G ch÷a

* G chấm 10- 12 bài - Nhận xét.

3.Củng cố dặn dò ( 1-2’) - G nhận xét giờ học

- Hs soát , sửa lỗi

- Làm bài vào vở.

- Chữa bài.

- Nêu miệng bài làm của mình theo dãy.

---*&*--- Tiếng việt ( luyện tập)

Luyện tập làm văn Viết đơn

IMục đích-yêu cầu

- Củng cố cách viết một lá đơn, HS viết đợc một lá đơn theo mẫu II. Hoạt động dạy học

H§1:

Y/c HS nhắc lại trình tự viết một lá đơn -2HS - Gv chốt lại cách viết đơn

HĐ2 : Đa đề bài

“ Dựa theo mẫu đơn đã học em hãy viết một lá đơn xin chuyển trờng”

- Y/c HS đọc thầm đề - HS đọc thầm, 1 hs đọc to

- Đề bài y/c gì? - 2 HS nêu

- Theo em phần nguyện vọng và lời hứa

em cần viết tn? - 2,3 HS nêu

- Y/ c HS viết bài vào vở nháp - GV chấm và nx

- Gọi 2, 3 hs đọc bài - HS # nx

III Củng cố,dặn dò:

- Phần nào của lá đơn là phần bắt buộc?

- VN thực hành viết đơn.

---*&*---

------

Thứ ngày tháng 9 năm 2009 Toán

Một phần của tài liệu giao an 3 day du (Trang 48 - 52)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(331 trang)
w