C. Tiến trỡnh lên lớp
III. Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VÝ dô:
* Nhận xét
=> Không phải trong trờng hợp nào từ
đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau.
? Hs?
HsGv Hs? GvHv
Hs? Hs
? Gv?
Gv? Hs
Hs? GvGv Hs
vĩnh biệt. Và từ chia li này là từ Hán Việt dùng từ này nó trang trong hơn từ chia tay.Sự kiện chia li vì vậy mà trở nen
đau đớn hơn trong lòng kẻ đi ngời ở.
Nh vậy khi sử dụng từ đồng nghĩa ta cần chó ý nh÷ng ®iÒu g×?
- Khi nói và viết , cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế, khách quan và sắc thái biểu cảm.
Đọc ghi nhớ SGK
* Chuyển: Để khắc sâu thêm phần lí thuyÕt chóng ta chuyÓn sang phÇn
Đọc yêu cầu bài tập 1
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa?
Chia theo nhóm (2 bàn 1)
- Gan dạ: Dũng cảm, can đảm, can tr- ờng.- Nhà thơ: Thi nhân, thi sĩ.
- Mổ xẻ: Phẫu thuật, giải phẫu.
- Của cải: Tài sản.
- Nớc ngoài: Ngoại quốc.
- Chó biển: Hải cẩu.
- Đòi hỏi: Yêu cầu.
- Năm học: Niên khoá.
- Loài ngời: nhân loại.
- Thay mặt: Đại diện.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
Tìm các từ có gốc ấn - âu đồng nghĩa với các từ đã cho?
- Máy thu thanh: Ra đi ô - Sinh tè: Vi ta min - Xe hơi:ô tô.
- Dơng cầm: Pi a nô.
Nêu yêu cầu bài tập 3.
Tìm một số từ địa phơng đồng nghĩa với từ toàn dân?
Treo bảng phụ . Đọc yêu cầu bài tập 4.
Tìm từ đồng nghĩa thay thé cho các từ in
®Ëm?- §a: Trao.
- §a: TiÔn.
- Kêu: Phàn nàn.
- Nãi: cêi.
- §i: tõ trÇn.
Đọc bài tập 5.
Phân biệt nghĩa của các nhóm từ?
Đa phiếu học tập cho các nhóm.
NhËn xÐt.
* ăn, xơi, chén:
- Khi nói và viết , cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế, khách quan và sắc thái biểu cảm.
2. Ghi nhí: SGK IV. Luyện tập 1. Bài 1:
- Gan dạ: Dũng cảm, can đảm, can tr- ờng.- Nhà thơ: Thi nhân, thi sĩ.
- Mổ xẻ: Phẫu thuật, giải phẫu.
- Của cải: Tài sản.
- Nớc ngoài: Ngoại quốc.
- Chó biển: Hải cẩu.
- Đòi hỏi: Yêu cầu.
- Năm học: Niên khoá.
- Loài ngời: nhân loại.
- Thay mặt: Đại diện.
2. Bài 2:
- Máy thu thanh: Ra đi ô - Sinh tè: Vi ta min - Xe hơi:ô tô.
- Dơng cầm: Pi a nô.
3. Bài 3:
- Hàn: Sơng - Thìa: muỗng.
- Bao diêm: hộp quẹt - Mẹ: má, u, bầm.
- Cha: bè, thÇy, tÝa.
- Quả dứa: trái thơm.
- §êng lín: lé lín.
4. Bài 4:
- §a: Trao.
- §a: TiÔn.
- Kêu: Phàn nàn.
- Nãi: cêi.
- §i: tõ trÇn.
5. Bài 5:
* ăn, xơi, chén:
- ăn: Sắc thái bình thòng.
- Xơi: Sắc thái lịch sự, xã giao.(Thờng dùng trong lời mời chào)
Hs? Hs
- ăn: Sắc thái bình thòng.
- Xơi: Sắc thái lịch sự, xã giao.(Thờng dùng trong lời mời chào)
- Chén:Sắc thái thân mật, thông tục
* Tu, nhấp, nốc: Ba từ này khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động.
- Tu: uống nhiều, liền một mạch bằng cách ngậm tục tiếp vào miệng chai hay vòi ấm.
- Nhấp: Uống từng chút một, bằng cách chỉ hớp ở đầu môi thờng chỉ là để cho biết vị.
- Nốc: Uống nhiều và hết ngay trong mét lóc.
Nêu yêu cầu bài tập 6.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Lên bảng điền.
. c1: Thành quả; c2: thành tích.
b. c1: Ngoan cè; c2: ngoan cêng.
c. c1: Nghĩa vụ; c2: nhiệm vụ.
D. c1: giữ gìn; c2: bảo vệ.
Dùng từ đồng nghĩa thay thế?
- Chén:Sắc thái thân mật, thông tục
* Tu, nhấp, nốc: Ba từ này khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động.
- Tu: uống nhiều, liền một mạch bằng cách ngậm tục tiếp vào miệng chai hay vòi ấm.
- Nhấp: Uống từng chút một, bằng cách chỉ hớp ở đầu môi thờng chỉ là để cho biết vị.
- Nốc: Uống nhiều và hết ngay trong mét lóc.
6. Bài 6:
a. c1: Thành quả; c2: thành tích.
b. c1: Ngoan cè; c2: ngoan cêng.
c. c1: Nghĩa vụ; c2: nhiệm vụ.
D. c1: giữ gìn; c2: bảo vệ.
7. Bài 7:
a. c1: đối đãi/đối xử.
C2: đối xử.
b. c1: Trọng đại/ to lớn.
C2: to lín.
4. Củng cố
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? - Phân loại từ đồng nghĩa ? - Sử dụng từ đồng nghĩa ? 5. Dăn dò
- Nắm chắc nội dung bài học.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài : Từ trái nghĩa.
Ngày soạn: 04/10/2010 Ngày giảng: 07/10/2010
Ngữ văn: Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm vi, kĩ năng làm văn biểu cảm.
- Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Nghiên cứu nội dung bài.
- Soạn giáo án.
2. Học sinh:
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị nội dung bài mới.
C. Tiến trỡnh lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. KiÓm tra đầu giờ:
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Lấy vớ dụ - Phân loại từ đồng nghĩa ?
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Khi tạo lập văn bản biểu cảm, ngời tạo lập văn bản biểu cảm cũng phải thực hiện các bớc lập ý cho văn bản của mình. Vậy có những cách lập ý nào trong văn bản biểu cảm. Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hs
? Hs
?
Hs
? Hs
? Hs
? Hs
? Hs
? Hs
? Hs
Đọc vớ dụ SGK
Cho biết đoạn văn đợc trích từ văn bản nào?
- Trích trong văn bản” Cây tre Việt Nam” ( NV6T1) nhà văn Thép Mới.
Trong bài “ Cây tre Viết Nam”( lớp 6 những đoạn văn trớc đoạn văn này tác giả đã giới thiệu đặc diểm nào cuả cây tre?
- Tre gắn bó với con ngừơi Việt Nam trong cuộc sống lao động và trong chiến đấu.
ở đoạn văn này, tác giả viết về hình
ảnh của cây tre ở thời nào?
- Viết về hình ảnh cây tre trong tơng laiTác giả tởng tợng trong tơng lai cây tre giữ vai trò nh thế nào đối với con ngêi?
- Cây tre còn mãi với ngời dân Việt Nam. Là tợng trơng cao qúy của dân tộc Việt Nam.
Dự đoán, khẳng định vai trò của cây tre trong tơng lai nh thế, tác giả bộc lộ cảm xúc gì?
- Cảm xúc của tác giả: Yêu mến và quý trọng cây tre.
Vậy theo em dựa trên cơ sở nào tác giả khẳng định đợc nh thế?
- Cây tre dù ở thời hiện đại đã có nhiêù xi măng, sắt thép vẫn luôn có công dụng rất lớn Trong đời sống con ngừơi Việt Nam(Từ công dụng cuả
cây tre ở thời hiện tại).
Nh vậy ở đoạn văn vừa tìm hiểu, tác giả lập ý bằng cách nào?
- Liên hệ hiện tại với tơng lai.
Đoạn văn này, tác giả kể đến sự vật nào?- Trong đoạn văn tác giả kể đến con