I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Giuùp HS a. Kiến thức:
Thấy rõ các lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ và cách sửa lỗi.
b. Kó naêng:
- Sử dụng quan hệ từ phù hợp với ngữ cảnh.
- Phát hiện và sửa chữa được một số lỗi thông thường về quan hệ từ.
c. Thái độ:
Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ TV.
II. CHUAÅN BÒ:
1. Phương pháp: gợi mở, phương pháp nêu vấn đề.
2. Phửụng tieọn:
a.GV: SGK + Giáo án + VBT+Giấy A0 ghi CHTN b.HS: SGK + Tập ghi + VBT + Xem bài trước III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: GV kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là quan hệ từ?
A. Là từ chỉ người và vật.
B. Là từ chỉ hành động, tính chất của người và vật.
(C). Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa các câu với nhau.
D. Là từ mang ý nghĩa tình thái.
Làm BT3 VBT?
- Các câu đúng: b,d,g,i,l - Các câu sai: a,c,e,h,k GV nhận xetù, ghi điểm.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài.
Khi nói hoặc viết chúng ta vẫn hay phạm nhiều lỗi về sử dụng quan hệ từ. Các lỗi về quan hệ từ làm cho câu văn sai ý , không rõ ý, rối rắm, khó hiểu. Nên chúng ta sử dụng quan hệ từ phải phù hợp, chuaồn.
Hoat động của GV Hoat động của HS Nội dung
GV gọi HS đọc VD SGK
Hai câu ở VD thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Hãy chữa lại cho đúng?
GV nhận xét.
GV yêu cầu HS đọc BT1 và lên bảng làm.
GV gọi HS đọc VD SGK
Các quan hệ từ và, để trong 2 VD có diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu không? Nên thay và, để ở đây bằng quan hệ từ gì?
GV yêu cầu HS đọc BT2 và lên bảng làm.
GV gọi HS đọc VD SGK.
Vì sao các câu ở VD 3 thiếu CN? Hãy chữa lại cho câu văn được hoàn chỉnh?
GV nhận xét.
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS đọc và lên bảng làm
- HS đọc
- Câu: "Nhà em...
Sai quan hệ từ "và" vì: "và" thờng nối 2 sự việc, việc... có quan hệ bình đẳng ngang nhau. Hai vế
"Nhà em..." "bao giờ em cũng đến trờng..." hàm ý tơng phản nên không sử dụng đợc.
→ Thay bằng quan hệ từ "nhng"
- Câu: Chim sâu... có ý nêu nguyên nhân tại sao chim sâu có ích cho nông dân, quan hệ từ "để"
có ý chỉ mục đích → không phù hợp → thay bằng quan hệ từ "vì".
- HS đọc và lên bảng làm
- HS đọc
- Những câu đó thiếu CN vì:
- Quan hệ từ "qua" đầu câu ⇒ đó chỉ là TN. Vậy phải bỏ quan hệ từ
"qua" biến TN thành CN
- Bỏ quan hệ từ "về" ⇒ TN thành CN.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
:
1. Thiếu quan hệ từ:
- Đừng nờn nhỡn hỡnh thức maứ ( để) đánh giá kẻ khác.
- Câu tục ngữ này chỉ đúng đối với ( với) XH xưa, còn đối với ( với) XH ngày nay thì không đúng.
BT1:
-Câu 1 thiếu QHT :từ -Câu 2 thiếu QHT:để/ cho
2. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa:
- Thay “và” “nhưng”.
- Thay “để” “vì”.
BT2:
- Câu 1 thay bằng từ “như”
- Câu 2 thay bằng từ “dù”
- Câu 3 thay bằng từ “về”
3. Thừa quan hệ từ:
- Quan hệ từ “qua” “về” biến CN thành trạng ngữ.
- Cần bỏ quan hệ từ qua – về.
GV gọi HS đọc VD SGK.
Các câu ở VD sai ở đâu? Hãy chữa lại cho đúng?
GV nhận xét.
Trong việc sử dụng quan hệ từ, cần tránh các lỗi nào?
GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Gọi HS đọc BT 3, 4.
GV hướng dẫn HS làm.
GV nhận xét, sửa sai.
Vì quan hệ từ "qua" "về" đã biến CN của câu thành TN → thừa quan hệ từ
- HS đọc - HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc
- HS đọc
HS làm. Các HS khác nhận xét.
4. Dùng quan hệ từ mà không có quan heọ lieõn keỏt:
- Dùng quan hệ từ không có tác duùng lieõn keỏt.
Không những giỏi về môn Toán, không những giỏi về môn Văn mà còn giỏi về những môn khác nữa.
- Nó thích tâm sự với mẹ, không thích tâm sự với chị.
*Ghi nhớ: (SGK) II. LUYỆN TẬP:
BT3:
+ Bá từ víi + Bá từ qua.
BT4:
-Câu a đúng -Câu b đúng
-Câu c sai (nên bỏ từ cho) -Câu d đúng
-Câu e sai(nên nói quyền lợi của bản thân mình)
-Câu g sai(thừa từ của)
-Câu I sai( từ giá chỉ dùng để nêu một điều kiện thuận lợi làm giả thieát)
4 :Cuûng coá:
Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ?
Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ.
A. Thiếu quan hệ từ.
(B). Thừa quan hệ từ.
C. Dùng quan hệ từ không đúng chức năng ngữ pháp.
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
5. Hướng dẫn HS tự học:
- Học bài, làm BT3,5 VBtT
- Soạn bài “Từ đồng nghĩa”: Trả lời câu hỏi SGK +Thế nào là từ đồng nghĩa
* Boồ sung:
………..
………..
………..
………..
………..
………..
* Ruựt kinh nghieọm:
*************************************************************************************
**
Tieát 34 Ngày soạn: 13/10/2010 Ngày dạy:……/……/2010
BÀI 9: VĂN BẢN: