3. Giới thiệu hình thoi
2.2. H−ớng dẫn lập công thức tính
− GV đ−a ra miếng bìa hình thoi đã
chuẩn bị. Sau đó nêu : Hình thoi ABCD cã AC = m, BD = n. TÝnh diện tích của hình thoi.
− HS nghe bài toán.
− GV nêu : Hãy tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam giác bằng nhau, sau đó ghép lại thành hình ch÷ nhËt.
− HS suy nghĩ để tìm cách cắt ghép h×nh.
− GV cho HS phát biểu ý kiến về cách cắt ghép của mình, sau đó thống nhất với cả lớp cách cắt theo hai đ−ờng chéo và ghép thành hình ch÷ nhËt AMNC.
− HS phát biểu ý kiến.
− GV hỏi : Theo em, diện tích hình thoi ABCD và diện tích hình chữ
nhật AMNC đ−ợc ghép từ các mảnh của hình thoi nh− thế nào với nhau ?
− Diện tích của hai hình bằng nhau.
− Vậy ta có thể tính diện tích hình thoi thông qua tính diện tích của hình ch÷ nhËt.
− GV yêu cầu HS đo các cạnh của hình chữ nhật và so sánh chúng với
đ−ờng chéo của hình thoi ban đầu.
− HS nêu : AC = m ; AM = n 2.
− GV hỏi : Vậy diện tích hình chữ
nhật AMNC tính nh− thế nào ?
− Diện tích hình chữ nhật AMNC là :
m × n 2.
− GV nêu : Ta thấy m ì n 2 = m n
2
× .
− GV hỏi : m và n là gì của hình thoi ABCD ?
ư Là độ dài hai đường chéo của h×nh thoi.
− Vậy ta có thể tính diện tích của hình thoi bằng cách lấy tích của độ dài hai đ−ờng chéo chia cho 2.
− HS nghe và nêu lại cách tính diện tÝch h×nh thoi.
− GV đ−a ra công thức tính diện tÝch h×nh thoi nh− SGK.
2.3. Luyện tập − thực hành Bài 1
− GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài.
− HS áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thoi làm bài vào vở bài tập.
− GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó nhận xét và cho
®iÓm HS.
Bài 2
− GV cho HS tự làm bài, sau đó báo cáo kết quả làm bài tr−ớc lớp.
Bài 3
− GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tËp.
− HS : Nhận xét xem câu nào đúng, câu nào sai.
− GV hỏi : Để biết câu nào đúng, câu nào sai chúng ta phải làm nh−
thế nào ?
− Chúng ta phải tính diện tích của hình thoi và hình chữ nhật sau đó so sánh.
− GV yêu cầu HS tính diện tích của hình thoi và hình chữ nhật.
Diện tích hình thoi là : 2 × 5 : 2 = 5 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là : 2 × 5 = 10 (cm)
− Vậy câu nào đúng, câu nào sai ? − Câu a sai, câu b đúng.
3. Củng cố, dặn dò
− GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính diện tích của hình thoi, sau đó tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
Bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm : Tính diện tích hình thoi biết :
a) Độ dài 2 đ−ờng chéo là 4cm và 7cm.
b) Độ dài đường chéo thứ nhất là 24cm, và đường chéo thứ hai có độ dài bằng 1
3 độ dài đường chéo thứ nhất.
Tiết 135 Luyện tập
I. Mục tiêu Gióp HS :
• Giúp HS vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy − học Mỗi HS chuẩn bị :
• 4 miếng bìa hình tam giác vuông kích th−ớc nh− trong bài tập 4.
• 1 tê giÊy h×nh thoi.
III. Các hoạt động dạy − học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
− GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm của tiết 134.
− 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
− GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy − học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới
− Các em đã biết cách tính diện tích của hình thoi, trong giờ học này chúng ta sẽ vận dụng công thức để giải các bài toán có liên quan đến tính diện tích hình thoi.
− Nghe GV giới thiệu bài.
2.2. H−ớng dẫn luyện tập Bài 1
− GV yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài vào vở bài tập :
a) Diện tích hình thoi là : 19 × 12 : 2 = 114 (cm2) b) Cã 7dm = 70cm Diện tích hình thoi là : 30 × 70 : 2 = 105 (cm2)
− GV gọi HS đọc kết quả bài làm. − 1 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhËn xÐt.
− GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
− GV tiến hành t−ơng tự nh− bài tập 1.
Bài 3
− GV tổ chức cho HS thi xếp hình, sau đó tính diện tích hình thoi.
− Các tổ thi xếp hình, sau 2 phút tổ nào có nhiều bạn xếp đúng hơn là tổ thắng cuộc.
HS xếp đ−ợc hình nh− sau :
A
D B
C
Đ−ờng chéo AC dài là : 2 + 2 = 4 (cm)
Đ−ờng chéo BD dài là :
3 + 3 = 6 (cm)
Diện tích hình thoi là : 4 × 6 : 2 = 12 (cm2)
− GV nhËn xÐt cuéc thi xÕp h×nh, tuyên d−ơng các tổ có nhiều HS xếp
đúng và nhanh.
Bài 4
− GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
ư 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
− GV yêu cầu HS thực hành gấp giấy nh− trong bài tập h−ớng dẫn.
− HS cả lớp cùng làm.
3. Củng cố, dặn dò
− GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau.
Bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm : Tính diện tích của hình thoi, biết :
a) Đ−ờng chéo thứ nhất dài 45cm, đ−ờng chéo thứ hai dài bằng 3
5 ®−êng chéo thứ nhất.
b) Đường chéo thứ nhất dài 12cm, đường chéo thứ hai dài gấp đôi đường chéo thứ nhất.
2. Diện tích của hình thoi là 42cm2, biết một đ−ờng chéo dài 6cm. Hỏi
đ−ờng chéo kia dài bao nhiêu xăng−ti−mét ?
Tiết 136 Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS rèn luyện các kĩ năng :
• Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học.
• Vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ
nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải toán.
II. Đồ dùng dạy − học
• Các hình minh hoạ trong SGK.
• Phô tô sẵn phiếu bài tập nh− trong SGK cho mỗi HS 1 bản.
III. Các hoạt động dạy − học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
− GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm của tiết 135.
− 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
− GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy − học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới
− Trong giờ học này các em sẽ cùng
ôn lại một số đặc điểm của các hình
đã học, sau đó áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải toán.
− Nghe GV giới thiệu bài.
2.2. H−ớng dẫn luyện tập
a) Tổ chức tự làm bài
− GV phát cho mỗi HS 1 phiếu bài tập đã phô tô, sau đó yêu cầu các em làm bài giống nh− khi làm bài kiểm tra. Thời gian làm bài là 25 phót.
− HS nhận phiếu và làm bài.
b) H−ớng dẫn kiểm tra bài
− GV lần l−ợt cho HS phát biểu ý kiến của từng bài, sau đó chữa bài.
− Theo dõi bài chữa của các bạn và của GV.
* Có thể yêu cầu HS giải thích vì
sao đúng, vì sao sai cho từng ý
Kết quả làm bài đúng :
Bài 1 : a − Đ ; b − Đ ; c − Đ ; d − S Bài 2 : a − S ; b − Đ ; c − Đ ; d− Đ Bài 3 : a
Bài 4 :
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là : 56 : 2 − 18 = 10 (m) Diện tích của hình chữ nhật là :
18 × 10 = 180 (m2)
Đáp số : 180 m2
− GV yêu cầu HS đổi chéo bài để kiÓm tra lÉn nhau.
− HS kiểm tra, sau đó báo cáo kết quả tr−ớc lớp.
− GV nhận xét phần làm bài của HS.
3. Củng cố, dặn dò
− GV tổng kết giờ học, dặn dò HS
về nhà ôn lại đặc điểm của các hình
đã học và chuẩn bị bài sau.
Ch−ơng năm
Tỉ số − Một số bμi toán liên quan đến tỉ số Tỉ lệ bản đồ