Dấu hiệu chia hết cho 3

Một phần của tài liệu thiết kế bài giảng toán 4 tập 2 (Trang 164 - 172)

− GV yêu cầu HS đọc các số chia hết cho 3 trên bảng và tìm đặc điểm chung của các số này.

− Một số HS phát biểu ý kiến tr−ớc líp.

− GV yêu cầu HS tính tổng các chữ

số của các số chia hết cho 3.

− HS tính vào giấy nháp.

− GV : Em hãy tìm mối quan hệ giữa tổng các chữ số của các số này víi 3.

− Tổng các chữ số của chúng cũng chia hÕt cho 3.

− GV khẳng định : Đó chính là dấu hiệu chia hết cho 3.

− GV mời HS phát biểu dấu hiệu − HS phát biểu : Các số có tổng các

chia hết cho 3 thành lời. chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

− GV yêu cầu HS tính tổng các chữ

số không chia hết cho 3 và cho biết những tổng này có chia hết cho 3 không ?

− HS tính và rút ra nhận xét : Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì cũng không chia hết cho 3.

− GV : VËy muèn kiÓm tra mét sè có chia hết cho 3 hay không ta làm nh− thế nào ?

− Ta chỉ việc tính tổng các chữ số của nó. Nếu tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3, nếu tổng các chữ số của nó không chia hết cho 3 thì số đó không chia hết cho 3.

2.4. Luyện tập thực hành Bài 1

− GV yêu cầu HS tự làm bài sau đó cho HS báo cáo tr−ớc lớp.

− HS làm bài vào vở bài tập.

− GV hỏi : Nêu các số chia hết cho 3 và giải thích vì sao các số đó chia hÕt cho 3.

− Các số chia hết cho 3 là 231, 1872, 92313 vì các số này có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Sè 231. 2 + 3 + 1 = 6. 6 # 3

Sè 1872. 1 + 8 + 7 + 2 = 18. 18 # 3 Sè 92313. 9 + 2 + 3 + 1 + 3 = 18. 18

# 3 Bài 2

− GV tiến hành t−ơng tự nh− bài tập 1.

− Các số không chia hết cho 3 là 502, 6823, 641311 vì tổng các chữ

số của các số này không chia hết cho 3.

Sè 502. 5 + 2 = 7. 7 : 3 = 2 (d− 1)

Sè 6823. 6 + 8 + 2 + 3 = 19.

19 : 3 = 6 (d− 1)

Sè 641311. 6 + 4 + 1 + 3 + 1 + 1 = 16.

16 : 3 = 5 (d− 1) Bài 3

− GV yêu cầu HS đọc đề bài. − Viết ba số có ba chữ số và chia hÕt cho 3.

− GV hỏi : Các số phải viết cần thoả

mãn các điều kiện nào của bài ?

+ Là số có ba chữ số.

+ Là số chia hết cho 3.

− HS làm bài, sau đó nối tiếp nhau

đọc số của mình trước lớp.

− GV yêu cầu HS tự làm bài.

− GV theo dõi và nhận xét đúng/sai cho tõng HS.

Bài 4

− Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? − Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để đ−ợc số chia hết cho 3 nh−ng không chia hết cho 9.

− GV yêu cầu HS làm bài. − 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện điền số vào một ô trống, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.

Mỗi ô trống có hai cách điền.

56 4 , 56 1 ; 79 5 , 79 8 ; 2 2 35 , 2 5 35

− GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của các bạn trên bảng sau

− HS trả lời. Ví dụ ta có 56 để 56F chia hết cho 3 mà không chia

đó yêu cầu 3 HS vừa lên bảng giải thích cách tìm số của mình.

hết cho 9 thì 5 + 6 + F phải chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

Ta cã 5 + 6 = 11, 11 + 1 = 12 ; 11 + 4 = 15. 12 và 15 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9, vậy ta

điền số 1 hoặc số 4 vào F.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

3. củng cố, dặn dò

− GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho 3.

− 1 HS phát biểu ý kiến.

− GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

Bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm :

1. Tính tổng các số chia hết cho 3, lớn hơn số 30 và nhỏ hơn số 50.

2. Tìm chữ số a, b để số 1ab vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.

Đáp án : Để 1ab# 2 thì b phải lμ 0, 2, 4, 6, 8.

§Ó 1ab # 3 th× 1 + a + b # 3 , vËy :

Với b = 0 thì a = 2, 5, 8 ta có các số 120, 150, 180 Với b = 2 thì a = 3, 6 ta có các số 132, 162 Với b = 4 thì a = 4, 7 ta có các số 144, 147.

Với b = 6 thì a = 2, 8 ta có các số 126, 128 Với b = 8 thì a = 3, 6, 9 ta có các số 138, 168, 198

Tiết 89 Luyện tập I. Mục tiêu

• Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 và giải các nài toán có liên quan đến các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.

II. Các hoạt động dạy − học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ

− GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em nêu kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 và làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm của tiết 88 hoặc các bài tập trong SGK.

− 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

2. Dạy − học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới

− Trong giờ học này, các em sẽ cùng luyện tập về các dấu hiệu chia hÕt cho 2, 5, 9, 3.

− Nghe GV giới thiệu bài.

2.2. H−ớng dẫn luyện tập Bài 1

− GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.

− HS làm bài vào vở bài tập.

− Chữa bài : − HS trả lời :

+ Số nào chia hết cho 3 + Các số chia hết cho 3 là 4563, 2229, 3576, 66816.

+ Số nào chia hết cho 9 ? + Các số chia hết cho 9 là : 4563,

66816 + Số nào chia hết cho 3 nh−ng

không chia hết cho 9 ?

+ 2229, 3576.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2

− GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó gọi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả

lớp làm bài vào vở bài tập.

− Làm bài : a) 945.

b) 225, 255, 285.

c) 762, 768.

− GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

− HS nhận xét đúng/sai.

− GV yêu cầu 3 HS vừa lên bảng lần l−ợt giải thích cách điền số của m×nh.

− HS giải thích. Ví dụ :

a) §Ó 94F chia hÕt cho 9 th× 9 + 4 + F phải chia hết cho 9. 9 + 4 = 13, ta cã 13 + 5 = 18, 18 chia hÕt cho 9. Vậy điền 5 vào F.

− GV nhận xét và cho điểm.

Bài 3

− GV yêu cầu HS tự làm bài sau đó

đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

− HS làm bài :

a) § ; b) S ; c) S ; d) §

− GV gọi 4 HS lần l−ợt làm từng phần và giải thích rõ vì sao đúng/sai

?

− HS làm bài tr−ớc lớp. Ví dụ : a) Số 13456 không chia hết cho 3 là đúng vì số này có tổng các chữ

số là 1 + 3 + 4 + 5 + 6 = 19, 19 không chia hết cho 3.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 4

ư GV yêu cầu HS đọc đề bài phần a. ư 1 HS đọc trước lớp.

− GV hỏi : Số cần viết phải thoả

mãn các điều kiện nào của bài ?

− Sử dụng các chữ số 0, 6, 1, 2 để viÕt ba sè :

+ Là số có ba chữ số khác nhau.

+ Là số chia hết cho 9.

− GV : Để số đó chia hết cho 9 thì

em chọn những chữ số nào trong các chữ số 0, 6, 1 , 2 để viết số ? Vì

sao ?

− Chọn các chữ số 6, 1, 2 vì 6 + 1 + 2 = 9. 9 chia hÕt cho 9.

− GV yêu cầu HS làm bài. − 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.

− GV chữa bài, hỏi các HS d−ới lớp xem có viết đ−ợc các số khác với 2 bạn trên bảng đã viết.

− HS có thể viết đ−ợc các số sau : 612, 621, 126, 162, 216, 261.

ư GV yêu cầu HS đọc phần b. ư 1 HS đọc trước lớp.

− GV hỏi : Số cần viết phải thoả

mãn các yêu cầu nào ?

− Sử dụng các chữ số 0, 6, 1, 2 để viÕt ba sè :

+ Là số có ba chữ số khác nhau.

+ Là số chia hết cho 3 nh−ng không chia hết 9.

− Vậy em chọn những chữ số nào để viÕt ? V× sao ?

− Chọn các số 0, 1, 2 vì 1 + 2 = 3, 3 chia hết cho 3 nh−ng không chia hÕt cho 9.

− GV yêu cầu HS viết số. − 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.

− GV hỏi HS d−ới lớp xem có viết − HS có thể viết đ−ợc các số sau :

đ−ợc các số khác với các số mà các bạn trên bảng đã viết không.

120, 102, 210, 201.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

3. Củng cố, dặn dò

− GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

Bài tập h−ớng dẫn luyện tập thêm :

1. Một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 có chia hết cho 6 không ? Vì

sao ? Cho ví dụ minh hoạ.

(Đáp án : Một số chia hết cho 2 vμ 3 thì sẽ chia hết cho 6 vì 2 ì 3 = 6 ; Tính chÊt M #a , M #b th× #(a × b)).

2. Tìm số có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 2, 5, 3, 9. Có tất cả bao nhiêu số nh− thế ?

3. Giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 4 : Các số tự nhiên có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4.

VÝ dô : 72 # 4 472 # 4 1372 # 4

TiÕt 90

Luyện tập chung

I. Mục tiêu

• Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

• Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan.

II. Các hoạt động dạy − học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ

− GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm bài tập 2, phần h−ớng dẫn luyện tập thêm của tiết 89.

− 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

− GV nhận xét và cho điểm HS.

2. Dạy − học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới

− Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục luyện tập về các dấu hiệu chia hết và vận dụng các dấu hiệu chia hết

để giải toán.

− Nghe GV giới thiệu bài.

Một phần của tài liệu thiết kế bài giảng toán 4 tập 2 (Trang 164 - 172)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(411 trang)