i. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số 1 đến 12 (chính xác
đến 5 phút).
- Làm đợc các bài tập 1,2,3,4 (SGK)
- HS khá giỏi: Củng cố biểu tợng về thời điểm.
ii. Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ.
iii. Hoạt động dạy và học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy - học bài mới:
HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.
H§2. ¤n tËp vÒ thêi gian:
? Một ngày có bao nhiêu giờ?
? Một giờ có bao nhiêu phút?
HĐ3.HS quan sát đồng hồ.
- Dùng mô hình đồng hồ quay kim đồng hồ đến 5; 6 ; 8 ;9… giờ và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- HS nhận xét khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ là bao lâu?
- HS nêu thời gian đi của kim phút từ lúc đồng hồ chỉ 8 giờ đến 9 giê.
- Nh vậy kim phút đi một vòng hết bao nhiêu phút?
- Giáo viên hớng dẫn HS cách xem đồng hồ điện tử.
- Hớng dẫn xem trên đồng hồ thật.
- Các nhóm thực hành xem trên các đồng hồ đã chuẩn bị.
HĐ3. Hớng dẫn HS thực hành các bài tập 1, 2, 3, 4.
HS làm bài tập, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm HS còn lúng tóng.
Chấm bài và chữa bài nhiều em sai:
Những em làm sai cho lên thực hành nhiều lần.
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhắc học sinh thờng xuyên luyện tập thêm về xem giờ.
--- TiÕt 2
TiÕng anh
(GV chuyên trách dạy).
--- TiÕt 3
Đạo đức
Giữ lời hứa (tiết 1)
Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- Quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.
ii. hoạt động dạy học :–
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi.
- Tiến hành:nhóm đôi thảo luận.
- HS các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác theo dõi bổ sung ý kiến.
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 2: HS đóng vai * Tiến hành:
- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai (giáo viên chuẩn bị trớc nội dung) - Các nhóm lên thể hiện, nhóm khác quan sát và nhận xét:
? Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm vừa trình bày không?
V× sao?
? Theo em, có cách giải quyết khác?
Hoạt động 3: HS bày tỏ ý kiến:
* Tiến hành:
- HS bày tỏ thái độ đồng tình, không đồng tình.
- Giáo viên kết luận.
iv. Củng cố dặn dò:–
- HS nêu một số câu ca dao, tục ngữ về giữ lời hứa.
- Giáo viên kết luận bài học.
--- TiÕt 4
TËp viÕt
¤n ch÷ hoa: B
i. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết đúng, đẹp các chữ hoa: B, H, T
-Viết đúng, đẹp tên riêng và câu ứng dụng: Bố Hạ. chỉ yêu cầu viết mỗi loại một dòng trên trang VTV. Với HS khá giỏi viết hết tất cả các dòng.
ii. Đồ dùng dạy học:–
- MÉu ch÷ viÕt hoa: B, H, T - Tên riêng và câu ứng dụng.
iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu:–
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng viết từ: Âu Lạc, HS dới lớp viết vào giấy nháp.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy – học bài mới:
HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài
.HĐ2. Giáo viên hớng dẫn HS viết chữ hoa B, H, T. Sau khi hớng dẫn, 2 HS lên bảng lớp, HS dới lớp viết vào giấy nháp.
Giáo viên theo dõi, hớng dẫn cho HS.
HĐ3. Hớng dẫn viết từ ứng dụng: Bố Hạ
- HS đọc từ ứng dụng, giáo viên giúp HS hiểu từ ứng dụng: Bố Hạ là tên riêng một địa danh.
- HS nhận xét từ ứng dụng, sau đó luyện viết vào giấy nháp.
- HS lên bảng viết.
HĐ4. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng - Quan sát và nhận xét.
- HS luyện viết vào giấy nháp: Bầu, Tuy....
HĐ5. Hớng dẫn viết vào vở tập viết:
- 1 dòng chữ B cỡ nhỏ - 1 dòng chữ H và T cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Bố Hạ cỡ nhỏ.
- 1 câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS giỏi viết hết các dòng trên trang vở.
HĐ6. Chấm một số bài:
Nhận xét chữ viết của học sinh.
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.
--- Buổi chiều
TiÕt 1
Tự nhiên- xã hội Bệnh lao phổi
i. Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cần tiêm phòng lao, thở không khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi.
HS khá giỏi biết đợc nguyên nhân và tác hại của bệnh lao phổi.
ii. Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK- trang 12, 13; phiếu học tập.
iii. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Các bệnh đờng hô hấp thờng gặp là những bệnh nào?
- Chúng ta cần làm gì để phòng tránh các bệnh viêm đờng hô hấp?
B. Dạy- học bài mới:
HĐ1. GV giới thiệu bài.
HĐ2. GV hớng dẫn HS làm việc với SGK:
* Tiến hành:
Bớc 1: HS quan sát các hình ở trang 12- SGK và đọc lời thoại của các nh©n vËt trong h×nh.
Bớc 2: HS thảo luận theo nhóm.
Bớc 3: Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS nhóm khác theo dõi bổ sung ý kiÕn (nÕu cã).
- GV kết luận về nguyên nhân, biểu hiện của bệnh lao phổi.
- HS khó giỏi tìm hiểu thêm về cách phòng bệnh.
HĐ3. HS thảo luận nhóm:
* Tiến hành:
Bớc 1: Thảo luận nhóm
- HS quan sát hình 13 và thảo luận các câu hỏi sau:
? Nêu những việc nên làm và không nên làm để phòng bệnh lao phổi?
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
HS lên trình bày kết quả.
HS nhËn xÐt.
HS tiếp nối nhau kể những việc nên làm và không nên làm để phòng bệnh lao phổi.
Kết luận của GV.
IV. Củng cố - dặn dò:
Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc nhở HS phòng bệnh lao phổi.
--- TiÕt 2
Luyện toán
Luyện tiết 1 ( tuần 2)
I. Mục tiêu
Hớng dẫn học sinh hoàn thành nội dung thực hành toán tiết 1 tuần 2
II.Hoạt động dạy và học.
1.Giới thiệu: Nêu nhiệm vụ yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn luyện tập.
- Nêu yêu cầu lần lợt từng bài. (cha làm bài 1) - Bài 2: Tự hoàn thành.
- Bài 3: Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài tập, tóm tắt rồi giải.
- Bài 5: Học sinh suy nghĩ tìm ra quy luật rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
3. Thu chấm một số bài và chữa bài.
Nhận xét chung tiết học.
--- TiÕt 3
Luyện toán
Luyện Toán tiết 2 ( tuần 2)
I. Mục tiêu
Hớng dẫn học sinh hoàn thành nội dung thực hành toán tiết 2 tuần 2
II.Hoạt động dạy và học.
1.Giới thiệu: Nêu nhiệm vụ yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn luyện tập.
- Nêu yêu cầu lần lợt từng bài.
- Bài 2: Tự hoàn thành.
- Bài 3: Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài tập, tóm tắt rồi giải.
- Tập luyện xem đồng hồ.
- Thực hành xem đồng hồ trên mô hình đồng hồ: gọi lần lợt từng bàn lên thực hành xem đồng hồ theo theo yêu cầu của giáo viên.
3. Thu chấm một số bài và chữa bài.
Nhận xét chung tiết học.
Nhác những em xem đồng hồ cha thành thạo về nhà tiếp tục luyện tËp. ---
Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng
TiÕt 1
Luyện từ và câu
So sánh. Dấu chấm
i. Mục tiêu:
- Tìm đợc các hình ảnh so sánh và ghi lại đợc các từ chỉ sự so sánh trong các câu thơ, câu văn trong bài.
- Điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn cha đánh dấu chấm, viết hoa đúng chữ đầu câu.
ii. Hoạt động dạy học– A.Kiểm tra bài cũ:
HS tìm các hình ảnh so sánh có trong câu thơ sau:
-Trẻ em nh búp trên cành.
- Đôi mắt bé đen nh hạt nhãn.
B. Dạy - học bài mới.
HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài:
HĐ2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: HS nêu yêu cầu bài tập 1, - 1 HS đọc to câu thơ bài 1 (a).
- Giáo viên yêu cầu HS tìm các hình ảnh so sánh.
VÝ dô:
+ Mắt hiền sáng đợc so sánh với vì sao.
+ Từ chỉ sự so sánh đó là: tựa - HS hoàn thành bài tập 1 vào vở
- HS chữa bài, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 2, - Làm bài các nhân
- HS hoàn thành bài tập vào vở.
- Lên bảng thi làm nhanh.
Bài 3
- HS đọc yêu cầu.
- Muốn điền đúng dấu câu ta cần đọc kĩ đoạn văn - HS làm bài vào vở,
- Giáo viên cùng HS chốt lại lời giải đúng.
- Nhiều HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền dấu câu.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS: Su tầm các câu thơ có hình ảnh so sánh.
--- TiÕt 2
ThÓ dôc
( GV chuyên trách dạy) --- TiÕt 3