DỊCH CƠ THỂ - NƯỚC TIỂU

Một phần của tài liệu HƯỡng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh ở trẻ nhỏ (Trang 788 - 805)

Dịch Giới Tuổi Bạch cầu Hồng cầu

Dịch não tủy Nam/

Nữ

< 1 tháng

> 1 tháng

 30 tế bào có nhõn /àl

 5 tế bào có nhõn /àl

Không có Không có

Nước tiểu:

Hồng cầu: 0- 2 hồng cầu / vi trường x40 Bạch cầu: 0 - 5 bạch cầu / vi trường x40

789

CÁC GIÁ TRỊ BÁO ĐỘNG

Xét nghiệm Giới Tuổi Giá trị báo động

Giớ hạn thấp Giới hạn cao Số lƣợng bạch cầu Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi <1,0 x109/L > 50,0 x109/L

Hemoglobin Nam/

Nữ

0- 2 tháng

> 2 tháng <10,0 g/L

<6,0g/L >22,0g/L

Hematocrit Nam/

Nữ

0- 2 tuần

< 2 tuần <30,0%

<18% >55%

Tiểu cầu Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi <20, 0x109/L >1000 x109/L Bạch cầu trung tính tuyệt

đối

Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi <0,50 x109/L APTT

(Activated Partial Thromboplastin Time)

Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi ≥100 giây

PT

(Prothrombin time)

Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi >5.0 INR

CD4 (đối với bệnh nhân HIV)

Nam/

Nữ

Tất cả các

lứa tuổi  50 tế bào /l TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chernecky, Cynthia C, and Barbara J. Berger. Laboratory Test and Diagnostic Procedures, 3rded. Philadelphia, PA: W.B. Saunders Company, 2001.

2. Perter W. Marks , Bertil Glader . Aproach to anemia in the adult and child. Hematology Basic and Pratice .Four Edition .Elsevier Churchill Livingstone 2005.29: 455-464.

3. Sharon M. Geaghan . Normal blood values: Selected reference values for neonatal, pediatric, and adult population. Hematology Basic and Pratice.

Four Edition. Elsevier Churchill Livingstone 2005.2733-2743.

4. Normal values. Postgranduate Hematology. Edited by A. Victor Hoffbrand, Daniel Catovsky, Edward G.D. Tuddenham. Blackwell Publishing 2005.

5. Pediatric Ranges adopted from Shearer WT. Rosenblatt HM, Gelma RS. Et al: Lymphocyte subsets in healthychildren from birth through 18 years of age. The Pediatric AIDS Clinical Trials Group P1009 study . J Allergy Clin Immunol 2003; 112(5): 973-960

790 GIÁ TRỊ HÓA SINH BÌNH THƯỜNG

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

1 Albumin Sơ sinh 35 – 49 g/L

Năm đầu 36 – 50

2- 20 tuổi 37 – 51 2 Alpha 1-

antitrypsin

0,85 – 2,13 g/L 3 AFP (Alpha

Fetoprotein)

Trung bình ± SD (ng/mL)

Trung bình ± SD ( IU/mL)

Trẻ đẻ non 134734 ± 41444 123955,3 ±38128,5 Trẻ sơ sinh 48406 ± 34718 44533,5±31940,6 Sơ sinh- 2 tuần tuổi 33113 ± 32503 3046,9±29902,8 2 tuần- 1 tháng 9452 ± 12610 8695,8±11601,2

1 tháng 2654 ± 3080 2441,7±2833,6

2 tháng 323 ± 278 297,2±255,8

3 tháng 88 ± 87 80,9±80

4 tháng 74 ± 56 68,1±51,5

5 tháng 46,5 ± 19 42,8±17,5

6 tháng 12,5 ± 9,8 11,5±9

7 tháng 9,7 ± 7,1 8,9±6,5

8 tháng 8,5 ± 5,5 7,8±5,1

> 8 tháng 8.5 ± 5.5 7.8±5.1

Trẻ em và người lớn < 15.3 ng/mL < 14 IU/mL 4 ALP (Phosphatase

alkaline) 1-30 ngày

Nam (U/L) 75- 316

Nữ (U/L) 48- 406 1 tháng- 1 năm 82- 383 124- 341

1-3 năm 104- 345 108- 317

4- 6 năm 93- 309 96- 297

7- 9 năm 86- 315 69- 325

10- 12 năm 42- 362 51- 332

13- 15 năm 74- 390 50- 162

16- 18 năm 52- 171 47- 119

791

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

5 ALT (GPT) 0 – 5 ngày 6 – 50 U/L

1 – 19 tuổi 5 – 40 U/L Người lớn: Nam

Nữ

< 50 U/L

< 35 U/L

6 Ammonia (NH3) < 30 ngày 21- 95 μmol/L 35,8- 161,8 μg/dL 1- 12 tháng 18- 74 μmol/L 30,6- 126,6 μg/dL 1- 14 tuổi 17- 68 μmol/L 28,9- 115,8 μg/dL

> 14 tuổi 19- 71 μmol/L 32,4- 120,9 μg/dL

7 Amylase 1 – 19 tuổi < 220 U/L

8 AST (GOT) 1 – 9 tuổi 15 – 55 U/L

10 – 19 tuổi 5 – 40 U/L Người lớn: Nam

Nữ

< 50 U/L

< 35 U/L 9 Áp lực thẩm thấu

máu

275- 300 mOsm/kg 10 Billirubin toàn

phần

<1 ngày 26 – 154 μmol/L 1 – 2 ngày 51 – 205 μmol/L 3 – 5 ngày 34 – 205 μmol/L Trẻ > 1 tháng 2 – 20 μmol/L 11 Billirubin trực tiếp <8,6 μmol/L 12 Billirubin gián tiếp <19 μmol/L 13 Can xi toàn phần 3 – 24 giờ 2,3 – 2,65 mmol/L

24 – 48 giờ 1,75 – 3,0 mmol/L 4 – 7 ngày 2,25 – 2,73 mmol/L

Trẻ em 2,2 – 2,7 mmol/L

Người lớn 2,1 – 2,55 mmol/L 14 Can xi ion hóa

(Calcium, ionized)

3 – 24 giờ 1,07 – 1,27 mmol/L 24 – 48 giờ 1,0 – 1,17 mmol/L

>48 giờ 1,12 – 1,23 mmol/L

792

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

15 Ceruloplasmin Người lớn 0,2- 0,6 g/L 1 ngày- 4 tháng 0,15- 0,56 g/L 5- 6 tháng 0,26- 0,83 g/L 7- 18 tháng 0,31- 0,91 g/L 18- 36 tháng 0,32- 0,9 g/L 4- 9 năm 0,26- 0,46 g/L 10- 12 năm 0,25- 0,45 g/L 13- 19 năm: Nữ

Nam

0,22- 0,5 g/L 0,15- 0,37 g/L 16 Cholesteron toàn

phần

Trẻ em Người lớn

< 4,42 mmol/L

< 5,2 mmol/L 17 CK (Creatine

kinase)

Mới sinh 468- 1200 U/L

≤ 5 ngày 195- 700 U/L

< 6 tháng 41- 330 U/L

> 6 tháng 24- 229 U/L Người lớn 5 – 130 U/L

18 CK-MB Activity (Hoạt độ CK-MB)

Người lớn < 24 U/L Đo ở 37oC

19 Clo Trẻ vừa sinh

Sau đó

97 – 110 mmol/L 98 – 106 mmol/L 20 Cortisol (8h sáng) 5 ngày 17- 550 nmol/L

2- 12 tháng 66- 630 nmol/L 2- 12 năm 69- 630 nmol/L 16- 18 năm 66- 800 nmol/L Người lớn 138- 690 nmol/L 21 Creatinin Trẻ sơ sinh 27 – 88 μmol/L

1 tháng – 12 tháng 18 – 35 μmol/L

Trẻ em 27 – 62 μmol/L

Trẻ vị thành niên 44 – 88 μmol/L Người lớn Nam

Nữ

53 – 106 μmol/L 44 – 97 μmol/L

793 STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

22 CRP (C-reactive protein)

Người lớn và trẻ em < 6,0 mg/L Trẻ 4 ngày -1 tháng ≤ 1,6 mg/L

23 C3 Người lớn 0,9- 1,8 g/L

Sơ sinh 0,58- 1,08 g/L

3 tháng 0,67- 1,24 g/L

6 tháng 0,74- 1,38 g/L

9 tháng 0,78- 1,44 g/L

12 tháng 0,8- 1,5 g/L 2- 10 tuổi 0,8- 1,5 g/L 12- 18 tuổi 0,85- 1,6 g/L

24 C4 Người lớn 0,082- 0,49 g/L

Sơ sinh 0,07- 0,235 g/L

3 tháng 0,09- 0,305 g/L

6 tháng 0,1- 0,35 g/L

9 tháng 0,115- 0,39 g/L

12 tháng 0,12- 0,4 g/L 2- 10 tuổi 0,125- 0,425 g/L 12- 18 tuổi 0,14- 0,43 g/L

25 Chỡ Bỡnh thường < 10 àg/dL

26 C peptid Lúc đói 0.81- 3.85 ng/mL 0.23- 1.08 nmol/L

27 Đồng <6 tháng 3,14–10,99 μmol/L

1 tháng – 2 tuổi 2,35 – 10,2 μmol/L 2 tuổi – 12 tuổi 4,71 – 22,35 μmol/L Người lớn Nam

Nữ

10,99 – 21,98 μmol/L 12,56 – 24,34 μmol/L 28 Glucose Trẻ sơ sinh: 1 ngày 2,2 – 3,3 mmol/L

Trẻ sơ sinh >1 ngày 2,8 – 5,0 mmol/L

Trẻ em 3,3 – 5,5 mmol/L

Người lớn 3,9 – 5,5 mmol/L

794

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

29 Estradiol Trẻ gái Trước dậy thì Dậy thì

< 55 pmol/L

110 – 1030 pmol/L Nữ

Gđ nang sớm Gđ nangmuộn Gđ rụng trứng Gđ hoàng thể

73 – 551 pmol/L 367 – 1470 pmol/L 550 – 2750 pmol/L 183 – 920 pmol/L Mang thai

Mãn kinh

Đến 128000 pmol/L

<110 pmol/L Nam trưởng thành

Trước dây thì

37 – 220 pmol/L

< 37 pmol/L

30 Ferritin Trẻ vừa sinh 25 – 200 ng/mL

1 tháng 200 – 600 ng/mL

2 – 5 tháng 50 – 200 ng/mL 6 tháng – 15 tuổi 7 – 140 ng/mL Người lớn: Nam

Nữ

15 – 200 ng/mL 12 – 150 ng/mL 31 FT3(Triidothyroni

ne, free)

1-2 ngày 5,2- 14,3 pmol/L 3- 30 ngày 4,3- 10,6 pmol/L 1- 12 tháng 5,1- 10,0 pmol/L 1- 7 năm 5,2- 10,2 pmol/L 7- 13 năm 6,2- 9,5 pmol/L 13- 18 năm 5,2- 8,6 pmol/L Người lớn 5,4- 12,3 pmol/L 32 FT4 (Thyroxine,

free)

1-2 ngày 21- 49 pmol/L

3- 30 ngày 19- 39 pmol/L 1- 12 tháng 14- 23 pmol/L

1- 7 năm 12- 22 pmol/L

7- 13 năm 12- 22 pmol/L 13- 18 năm 12- 23 pmol/L Người lớn 10- 23 pmol/L

795

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

33 FSH Trẻ gái

5 ngày <0,2- 4,6 IU/L 2 tháng- 3 năm 1,4- 9,2 IU/L

4-6 năm 0,4- 6,6 IU/L

7- 9 năm 0,4- 5,0 IU/L

10- 11 năm 0,4- 6,6 IU/L 12- 18 năm 1,4- 9,2 IU/L Phụ nữ

-Gđ nang -Rụng trứng -Gđ hoàng thể - Mạn kinh

2-20 IU/L 8-20 IU/L 2-8 IU/L

> 20 IU/L

Nam 1- 18 IU/L

34 GGT (γ-glutamyl transpeptidase)

0 – 1 tháng 13 – 147 U/L 1 – 2 tháng 12 – 123 U/L 2 – 4 tháng 8 – 90 U/L 4 tháng – 10 tuổi 5 – 32 U/L 10 – 15 tuổi 5 – 24 U/L 35 G6 PD (Glucose-6-

phosphate dehydrogenase)

Người lớn 200 – 299 IU/1012 Hồng cầu

6- 20.5 IU/g Hb

Trẻ sơ sinh 150% người lớn

36 HbA1c Người lớn 4% - 6.2 %

37 HDL-C Tốt ≥ 1,55 mmol/L

Bình thường 1,03- 1,55 mmol/L Thấp, không tốt < 1,03 mmol/L 38 IgA

(Immunoglobulin A)

Trẻ sơ sinh 0,0 – 0.2 g/L

1 tháng 0,1 – 0,3 g/L

3 tháng 0,1 – 0,4 g/L

6 tháng 0,2 – 0,6 g/L

1 tuổi 0,2 - 0,8 g/L

3 tuổi 0,3 – 1,2 g/L

5- 9 tuổi 0,4 - 1,6 g/L

15 tuổi 0,5 – 2,0 g/L

Người lớn 0,7 - 3,4 g/L

796

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

39 IgE

(Immunoglobulin E)

Nam Nữ

0 – 230 IU/mL 0 – 170 IU/mL 40 IgG

(Immunoglobulin G)

Trẻ sơ sinh 6,1 – 13,0 g/L

1 tháng 4,6 – 8,6 g/L

3 tháng 2,9 – 5,5 g/L

6 tháng 2,3 – 4,4 g/L

1 tuổi 3,3 – 6,2 g/L

3 tuổi 4,8 – 8,9 g/L

5- 9 tuổi 5,5 - 11,5 g/L

15 tuổi 6,5 – 12,3 g/L

Người lớn 6,6 – 12,8 g/L 41 IgM

(Immunoglobulin M)

Trẻ sơ sinh 0,04 - 0,6 g/L

1 tháng 0,2 – 0,7 g/L

3 tháng 0,3 – 0,8 g/L

6 tháng 0,3 – 0,9 g/L

1 tuổi 0,5 – 1,3 g/L

3 tuổi 0,5 – 1,5 g/L

5- 9 tuổi 0,5 – 1,5 g/L

15 tuổi 0,5 – 1,6 g/L

Người lớn 0,5- 2,1 g/L

42 IgG1 Người lớn 3824 – 9286 mg/L

0 – 2 tuổi 1940 – 8420 mg/L 2 – 4 tuổi 3150 – 9450 mg/L 4 – 8 tuổi 3060 – 9450 mg/L 6 – 8 tuổi 2880 – 9180 mg/L 8 – 10 tuổi 4320 – 10200 mg/L 10 – 12 tuổi 4230 – 10600 mg/L 12 – 14 tuổi 3420 – 11500 mg/L 14 – 18 tuổi 3150 – 8550 mg/L

797

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

43 IgG2 Người lớn 2418 – 7003 mg/L

0 – 2 tuổi 225 - 3000 mg/L 2 – 4 tuổi 360 - 2250 mg/L 4 – 8 tuổi 605 - 3450 mg/L 6 – 8 tuổi 440 - 3750 mg/L 8 – 10 tuổi 720 - 4300 mg/L 10 – 12 tuổi 760 – 3550 mg/L 12 – 14 tuổi 1000 – 4550 mg/L 14 – 18 tuổi 640 – 4950 mg/L 44 IgG3 Người lớn 218,2 – 1760,6 mg/L

0 – 2 tuổi 186 - 853 mg/L 2 – 4 tuổi 173 - 676 mg/L 4 – 8 tuổi 99 - 1221 mg/L 6 – 8 tuổi 155 - 853 mg/L 8 – 10 tuổi 127 - 853 mg/L 10 – 12 tuổi 173 – 1730 mg/L 12 - 14 tuổi 283 – 1250 mg/L 45 IgG4 Người lớn 39,2 - 864 mg/L

0 – 2 tuổi 5,0 – 784,0 mg/L 2 – 4 tuổi 10 – 537 mg/L 4 – 8 tuổi 18 – 1125 mg/L 6 – 8 tuổi 4 – 992 mg/L 8 – 10 tuổi 19 – 932 mg/L 10 – 12 tuổi 16 – 1150 mg/L 12 – 14 tuổi 37 – 1360 mg/L 14 – 18 tuổi 110 – 1570 mg/L

46 Insulin Lúc đói 3- 25 mU/L 18- 150 pmol/L

47 Kali < 2 tháng 3,0 – 6,0 mmol/L

2 – 12 tháng 3,5 – 5,6 mmol/L

> 12 tháng 3,5 – 5,0 mmol/L

48 Kẽm Trẻ em

Người lớn

3,8 – 21,4 μmol/L 7,7 – 23,0

798

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

49 Lactat 1 – 12 tháng 1,1 – 2,3 mmol/L

1 – 7 tuổi 0,8 – 1,5 mmol/L 7 – 15 tuổi 0,6 – 0,9 mmol/L 50 LDH (Lactate

dehydrogenase)

< 1 tuổi 170 – 580 U/L 1 – 9 tuổi 150 – 500 U/L 10 – 19 tuổi 120 – 330 U/L

51 LDL- C Tốt < 2,6 mmol/L

Khá 2,6- 3,3 mmol/L

Trung bình 3,4- 4,1 mmol/L

Cao 4,1- 4,9 mmol/L

Rất cao ≥ 4,9 mmol/L

52 LH Trẻ gái

5 ngày <0,1- 0,5 IU/L 2- 12 ngày <0,1- 0,5 IU/L 2- 11 năm <0,1- 0,4 IU/L 12- 13 năm <0,1- 5,4 IU/L 14- 18 năm 0,5- 12,9 IU/L Phụ nữ

-Gđ nang -Rụng trứng -Gđ hoàng thể - Mạn kinh

3-15 IU/L 20-200 IU/L 5-10 IU/L

>20 IU/L

Nam 2- 10 IU/L

53 Lipase Người lớn < 67 U/L

Trẻ em <1 tuổi 0- 8 U/L 1- 9 tuổi 5- 31 U/L 10- 18 tuổi 7- 39 U/L

54 Magie 0 – 6 ngày 0,48 – 1,05 mmol/L

7 ngày – 2 tuổi 0,65 – 1,05 mmol/L 2 – 14 tuổi 0,6 – 0,95 mmol/L

55 Myoglobin Nam

Nữ

19- 92 àg/L 12- 76 àg/L

56 Natri 0-7 ngày 133- 146 mmol/L

7- 31 ngày 134- 144 mmol/L

1- 6 tháng 134- 142 mmol/L

6 tháng- 1 năm 133- 142 mmol/L

> 1 năm 134- 143 mmol/L

799

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

57 Pancreatic Amylase

< 53 U/L 58 PTH (Parathyroid

hormone)

11- 79 ng/L 1,17- 8,37 pmol/L

59 Phospho 0 – 5 ngày 1,55 – 2,65 mmol/L

1 – 3 tuổi 1,25 – 2,1 mmol/L 4 – 11 tuổi 1,2 – 1,8 mmol/L 12 – 15 tuổi 0,95 – 1,75 mmol/L 16 – 19 tuổi 0,9 – 1,5 mmol/L 60 Protein toàn phần 1-30 ngày 41- 63 g/L

1- 6 tháng 44- 67 g/L 6- 12 tháng 55- 79 g/L

1- 18 năm 57- 80 g/L

61 RF (Rheumatoid factors)

Người lớn ≤ 14 IU/ml

62 Sắt Trẻ sơ sinh 100- 250 àg/dL 17.9- 44.8 àmol/L

Trẻ nhỏ 40- 100 àg/dL 7.2- 17.9 àmol/L

Trẻ em 50- 120 àg/dL 8.95- 21.5 àmol/L

Người lớn: Nam Nữ 16-40 tuổi

50- 160 àg/dL 45- 150 àg/dL

8.95- 28.7 àmol/L 8.1- 26.9 àmol/L

63 Testosteron Nam 8,7 – 35 nmol/L

Nữ: Không mang thai

Mang thai

0,35 – 2,5 nmol/L 2,1 – 10,4 nmol/L

Trẻ em <0,7 nmol/L

64 TSH (Thyroid- stimulating hormone)

Đẻ non(28 – 36 tuần) 0,7 – 27,0 mIU/L

1 – 2 ngày 3,2 – 34,6 mIU/L 3 – 4 ngày 0,7 – 15,4 mIU/L 2 – 20 tuần 1,7 – 9,1 mIU/L 21 tuần – 20 tuổi 0,7 – 6,4 mIU/L Người lớn 0,4 – 4,0 mIU/L

800

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

65 TT3(Triiodothyronin e, total)

Trẻ vừa sinh 1,16 – 4,0 nmol/L 1 – 5 tuổi 1,54 – 4,0 nmol/L 5 – 10 tuổi 1,39 – 3,7 nmol/L 10 – 15 tuổi 1,23 – 3,23 nmol/L

>15 tuổi 1,77 – 2,93 nmol/L 66 TT4 (Thyroxine,

total)

Trẻ đủ tháng

1 – 3 ngày 106 – 256 nmol/L 1 tuần tuổi 77 – 205 nmol/L 1 – 12 tháng 79 – 192 nmol/L 1 – 3 tuổi 88 – 174 nmol/L 3 – 10 tuổi 71 – 165 nmol/L Tuổi dậy thì và

người lớn

54 – 167 nmol/L 67 Transferrin Trẻ sơ sinh 130- 275 mg/dL

Trẻ em 200- 360 mg/dL Người lớn: Nam

Nữ 16-40 tuổi

200- 380 mg/dL 200- 380 mg/dL 68 Transferrin

saturation (độ bão hoà transferrin)

Trẻ sơ sinh 12- 50%

Trẻ em 12- 50%

Người lớn: Nam

Nữ 16-40 tuổi 20- 55%

15- 50%

69 TIBC (Total Iron- binding capacity)

Trẻ sơ sinh 100- 400 àg/dL

Trẻ em 100- 400 àg/dL

Người lớn: Nam Nữ 16-40 tuổi Nữ > 40 tuổi

250- 425 àg/dL 250- 425 àg/dL 10- 250 àg/dL 70 Troponin I (cTnI)

(cardiac troponin I)

≤ 0,07 ng/mL (àg/L) 71 Triglycerid Trẻ em

Người lớn

< 1,65 mmol/L

< 1,7 mmol/L

72 Urê Trẻ đẻ non 1,1 – 9,0 mmol/L

Trẻ vừa sinh 1,1 – 4,3 mmol/L 1 – 12 tháng 1,8 – 6,4 mmol/L

>12 tháng 2,5 – 6,4 mmol/L

801

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

73 Acid uric 1 – 5 tuổi 100 – 350 μmol/L

6 – 11 tuổi 130 – 390 μmol/L Nam 12–19 tuổi 180 – 460 μmol/L Nữ 12 – 19 tuổi 160 – 340 μmol/L Người lớn Nam

Nữ

214 – 488 μmol/L 137 – 363 μmol/L 74 17- OHP

(17-

hydroxyprogesteron)

Trẻ vừa sinh 0,2 – 2,3 nmol/L <0,76 ng/mL Trẻ >2 tuổi 0,1 – 2,7 nmol/L <0,9 ng/mL Tuổi dậy thì

Nam Nữ

0,1 – 5,3 nmol/L 0,1 – 8,0 nmol/L

<1,75 ng/mL

< 2,6 ng/mL Người lớn

Nam Nữ

0,3 - 7,3 nmol/L 0,6 – 9,1 nmol/L

0,1 - 2,4 ng/mL 0,2 – 3,0 ng/mL

75 Procalcitonin < 0,5 ng/ml

76 C-peptid Lỳc đúi 0,37- 1,47 nmol/L 1,1- 4,4 àg/L

77 Insulin Lúc đói 2,6- 25 mU/L 17,8- 173 pmol/L

78 ACTH Sáng 7- 10 h 1,6- 13,9 pmol/L 7,2- 63,3 pg/mL

79 Thyroglobulin 1,4- 78 ng/mL

80 Acid mật toàn phần Lỳc đúi 0- 6 àmol/L

Giá trị GH cơ bản

Nữ Nam

Trẻ 0- 10 tuổi 0,12- 7,79 ng/mL 0,094- 6,29 ng/mL Trẻ 11- 17 tuổi 0,123- 8,05 ng/mL 0,077- 10,8 ng/mL 21- 77 tuổi 0,126- 9,88 ng/mL <0,030- 2,47 ng/mL

Giá trị cơ bản của GH không có ý nghĩa chẩn đoán và các xét nghiệm kích thích là cần thiết để đánh giá rối loạn hormone tăng trưởng.

Vitamin D:

Tình trạng Vitamin D

Người lớn Trẻ em

ng/mL nmol/L ng/mL nmol/L

Thiếu hụt <20 <50 <15 <37,5

Suy giảm 20 to <30 50 to <75 15 to <20 37,5 to <50

Bình thường 30–100 75–250 20–100 50–250

802

NT-Pro BNP: Trẻ từ 1- 18 tuổi

Tuổi (năm) Số lƣợng trẻ NT-proBNP (pg/mL) Phân vị thứ 97.5

1-3 13 320

4-6 21 190

7-9 32 145

10 11 112

11 69 317

12 21 186

13 23 370

14 18 363

15 24 217

16 24 206

17 24 135

18 12 115

KHÍ MÁU VÀ THĂNG BẰNG ACID BASE

Trẻ em pH pCO2

(mmHg)

pO2

(mmHg)

HCO3-

chuẩn (Standard bicarbonate)

(mmol/L) Máu cuống rốn:

Động mạch

7,09 - 7,40 35 – 80 0- 22 Máu cuống rốn:

Tĩnh mạch

7,15 – 7,45

30 – 57 16 – 35 11,8 – 21,4 Trẻ mới sinh: 1

ngày

7,20 – 7,41

29,4 – 60,6 18,6 – 22,6

10- 90 ngày 7,34 – 7,45

26,5 – 42,5 70- 85 18,5 – 24,5 3- 12 tháng 7,38 - 7,45 27,0 – 39,8 19,8 – 24,2

803

Mối quan hệ giữa pO2 và tuổi

pO2 = 102 – 0,33 x (năm tuổi) (mmHg) Người lớn Đơn vị Máu toàn phần

động mạch

Máu toàn phần tĩnh mạch

Huyết tương

pH 7,37 - 7,45 7,35 – 7,

43

pCO2 mmHg Nam:

35- 46

Nữ:

32- 43

37 – 50 pO2 ( phụ thuộc

tuổi)

mmHg 71- 104 36 – 44

HCO3- thực mmol/L 21 – 26 21 – 26 21 – 28 Base dƣ

(Base Excess - BE)

mmol/L -2 đến + 3 -2 đến +3 Bicarbonate chuẩn

(SB)

mmol/L 21 – 26 21 – 26

CO2 toàn phần (tCO2)

mmol/L 23 – 28 22 – 29 22- 29

Bão hòa Oxygen (sO2) HbO2- fraction

(fHbO2)

%

%

95 – 98,5 94 – 98

70 – 80 70 – 80 Tổng lƣợng Oxy

(ctO2)

mL/L 180 – 230 130- 180 Khoảng trống anion

(Anion gap)

mmol/L 7- 16

804

DỊCH NÃO TỦY

STT Xét nghiệm Tuổi Giá trị bình thường Ghi chú

1 Clo 120 - 130 mmol/L

2 Glucose 2,2 - 3,9 mmol/L

3 Lactat < 2,1 mmol/L

4 Protein

Trẻ đẻ non: 27- 32 tuần 0,68- 2,4 g/L 33 - 36 tuần 0,67- 2,3 g/L 37 – 40 tuần 0,58 – 1,5 g/L 1 ngày - 1 tháng 0,25- 0,72 g/L 2 – 3 tháng 0,20- 0,72 g/L 4 – 6 tháng 0,15- 0,50 g/L 7 – 12 tháng 0,10- 0,45 g/L

2 tuổi 0,10- 0,40 g/L

3- 4 tuổi 0,10- 0,38 g/L 5- 8 tuổi 0,10- 0,43 g/L Người lớn < 0,45 g/L

NƯỚC TIỂU 1.Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis)

STT Chất phân tích Đơn vị thông thường Đơn vị quốc tế

1 pH 4,8 – 7,4 4,8 – 7,4

2 Bilirubin < 0,2 mg/dL < 3,4 mol/L

3 Hồng cõu < 5/ àL < 5 Mpt/L

4 Glucose < 15 mg/ dL < 0,84 mmol/L

5 Thể ceton (Acetoacetat) < 5 mg/dL < 0,5 mmol/L

6 Bạch cầu < 10/ L < 10 Mpt/L

7 Nitrit Không có Không có

8 Protein < 10 mg/dL < 0,1 g/L

9 Tỷ trọng 1,015 – 1, 025 g/ml 1,015 – 1,025

10 Urobilinogen < 1 mg/dL < 16,9 mol/L

805

Một phần của tài liệu HƯỡng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh ở trẻ nhỏ (Trang 788 - 805)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(807 trang)