Diện tớch và cơ cấu ủất nụng nghiệp tại cỏc quận mới

Một phần của tài liệu Quản lý và sử dụng đất đô thị ở TP. Hồ Chí Minh : Thực trạng và giải pháp (Trang 66 - 73)

NHỮNG TỒN TẠI VÀ THÁCH THỨC

A. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TP. HỒ CHÍ MINH VÀ

III. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA THÀNH PHỐ VÀ CÁC QUẬN MỚI CÁC QUẬN MỚI

2. Diện tớch và cơ cấu ủất nụng nghiệp tại cỏc quận mới

Cú thể nhỡn một cỏch tổng quỏt diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp cỏc quận ủụ thị mới qua bảng 18.

Bng 18. Din tớch và cơ cu ủất cỏc qun mi

Th t

MC ðÍCH S DNG ðẤT

Din tớch phõn theo ủơn v hành chớnh (ha) Q.2 Q.7 Q.9 Q.12 Q.Bình

Tân

Q.Th ðức 1 ðất nông nghip NNP 1616.7 304.05 5195.79 2079.24 2101.56 1495.76 1.1 ðất sản xuất nông

nghiệp

SXN 1478.37 238.99 4923.81 2037.76 1951.6 1444.01

1.1.1 ðất trồng cây hàng năm

CHN 1295.57 210.34 2513.34 575.61 1335.86 583.18

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1295.57 210.22 2440.62 1188.09 305.31 1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào

chăn nuôi

COC 82.15 5.28

1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác

HNK 0.12 72.72 493.47 0.98 272.58

1.1.2 ðất trồng cây lâu năm

CLN 182.8 28.66 2410.47 1462.15 146.8 860.83

1.2 ðất lâm nghiệp LNP 24.59 615.74

1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 24.59 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH

1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

CHệễNG II

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản

NTS 138.33 65.06 247.39 41.48 149.96 51.75

1.4 ðất làm muối LMU 1.5 ðất nông nghiệp

khác

NKH

Theo kết quả trờn chỳng ta thấy Quận 9 là quận cú diện tớch ủất nụng nghiệp lớn nhất 5.195.79 ha, quận cú diện tớch ủất nụng nghiệp nhỏ nhất là Quận 7 (304.05 ha), cỏc quận khỏc từ 1500 ha ủến 2000 ha

Sau ủõy là hiện trạng sử dụng ủất nụng nghiệp cụ thể từng quận ủụ thị mới

2.1. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun 2

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp của Quận 2 ủược thể hiện ở bảng 19 dưới ủõy:

Bng 19. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun 2 (năm 2005)

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Mã Din tích (ha)

Cơ cu loi ủất

(%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên Q.2 5017.56

1 ðất nông nghip NNP 1616.7 32.2

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1478.37 91.4 91.4 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 1295.57 87.6 80.1

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1295.57 100.0 80.1

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK

1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 182.8 12.4 11.3

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...

1.2 ðất lâm nghiệp LNP 1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 138.33 8.6 8.6

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

ðất nông nghiệp ở Quận 2 có diện tích 1616,7 ha chiếm 32,2%

diện tớch ủất tự nhiờn của Quận 2 và chủ yếu là sử dụng trồng lỳa, diện tớch ủất trồng cõy lõu năm và nuụi trồng thuỷ sản khụng nhiều chứng tỏ chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản chỉ ở quy mô nhỏ.

2.2. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun 9

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp của Quận 9 ủược thể hiện ở bảng 20

Bng 20. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun 9 (năm 2005)

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Din tích (ha)

Cơ cu loi ủất (%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên Q.9 11389.62

1 ðất nông nghip NNP 5195.79 45.6

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 4923.81 94.8 94.8 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 2513.34 51.0 48.4

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 2440.62 97.1 47.0

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 72.72 2.9 1.4 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 2410.47 49.0 46.4 1.2 ðất lâm nghiệp LNP 24.59 0.5 0.5

CHệễNG II

1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 24.59 100.0 0.5 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH

1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 247.39 4.8 4.8

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

Quận 9 là quận có diện tích tự nhiên lớn 11389,62 ha do vậy dù chỉ chiếm 45,6% diện tớch ủất của quận nhưng diện tớch ủất nụng nghiệp của Quận 9 là ủỏng kể 5195,79. Tổng diện tớch ủất nụng nghiệp này ủược chia ủều cho việc trồng cõy hàng năm (48,4%) chủ yếu là trồng lỳa và trồng cõy lõu năm 46,4%. Tỷ lệ ủất dành cho nuụi trồng thuỷ sản khụng cao (4,8%) và khụng cú ủất trồng cỏ chăn nuụi. ðiều này chứng tỏ nụng nghiệp Quận 9 tập trung vào việc trồng lúa và cây ăn trái, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản không phát triển.

2.3. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun Th ðức

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận Thủ ðức ủược thể hiện ở bảng số 21

Bng 21. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun Th ðức (năm 2005)

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Din tích (ha)

Cơ cu loi

ủất (%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên Q.TD 4764.9

1 ðất nông nghip NNP 1495.76 31.4

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1444.01 96.5 96.5 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 583.18 40.4 39.0

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 305.31 52.4 20.4

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 5.28 0.9 0.4 1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 272.58 46.7 18.2 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 860.83 59.6 57.6

1.2 ðất lâm nghiệp LNP

1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX

1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH

1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 51.75 3.5 3.5

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

Tại Quận Thủ ðức ủất nụng nghiệp khụng chiếm tỷ lệ lớn trong diện tớch ủất tự nhiờn (31,4%) nhưng là nơi cú diện tớch trồng cõy ăn trỏi ủỏng kể (57,6%) diện tớch trồng lỳa khụng lớn (30,4%) và chăn nuụi nuụi trồng thuỷ sản chiếm tỷ lệ nhỏ 3,5%.

2.4. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun 7

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp ở Quận 7 ủược thể hiện ở bảng số 22

Bng 22. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun 7 (năm 2005)

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Din tích (ha)

Cơ cu loi ủất (%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên Q.7 3546.79

1 ðất nông nghip NNP 304.05 8.6

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 238.99 78.6 78.6 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 210.34 88.0 69.2

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 210.22 99.9 69.1

CHệễNG II

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 0.12 0.1 0.04 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 28.66 12.0 9.4 1.2 ðất lâm nghiệp LNP

1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 65.06 21.4 21.4

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

Quận 7 là nơi ủất dành cho nụng nghiệp ớt chỉ cũn 8,6% tổng diện tớch tự nhiờn trong ủú chủ yếu là trồng lỳa (69,1%) phần cũn lại là ủất nuôi trồng thuỷ sản 21,4%. ðây là quận có diện tích nhỏ hơn các quận mới khỏc và cú tốc ủộ ủụ thị húa cao.

2.5. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun 12

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận 12 thể hiện ở bảng số 23

Bng 23. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun 12

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Mã Din tích (ha)

Cơ cu loi ủất (%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên Q.12 5274.9

1 ðất nông nghip NNP 2079.24 39.4

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 2037.76 98.0 98.0 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 575.61 28.2 27.7

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 82.15 14.3

1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 493.47 85.7 23.7 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 1462.15 71.8 70.3 1.2 ðất lâm nghiệp LNP

1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 41.48 2.0 2.0

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

ðất nụng nghiệp chiếm tỷ lệ khụng lớn trong diện tớch ủất tự nhiờn của quận (39,4%) nhưng chủ yếu trồng cây lâu năm và hoàn toàn không còn diện tích trồng lúa. ðất dành cho nuôi trồng thuỷ sản chiếm tỷ lệ nhỏ 2%.

2.6. Din tớch cơ cu ủất nụng nghip Qun Bỡnh Tõn

Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận Bỡnh Tõn thể hiện ở bảng số 24

Bng 24. Din tớch, cơ cu ủất nụng nghip Qun Bỡnh Tõn

Th t MC ðÍCH S DNG ðẤT Din tích (ha)

Cơ cu loi ủất (%)

Cơ cu so vi nhóm ủất NN

(%) Tng din tích t nhiên

Q.BT 5188.42

1 ðất nông nghip NNP 2101.56 40.5

1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1951.6 92.9 92.9 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 1335.86 68.4 63.6

CHệễNG II

1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1188.09 88.9 56.5

1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 0.98 0.1 0.05 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 146.8 7.5 7.0 1.2 ðất lâm nghiệp LNP 615.74 29.3 29.3 1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX

1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD

1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 149.96 7.1 7.1

1.4 ðất làm muối LMU

1.5 ðất nông nghiệp khác NKH

Là một quận mới tỏch ra từ Bỡnh Chỏnh, tỷ lệ ủất dành cho nụng nghiệp là 40,5%, trong ủú chủ yếu là sản xuất lỳa, ủặc biệt cú diện tớch ủất lõm nghiệp ủỏng kể (29,3%). Chăn nuụi và nuụi trồng thuỷ sản chỉ ở quy mô nhỏ.

Túm lại, hiện trạng cơ cấu ủất nụng nghiệp của cỏc quận ủụ thị mới cho thấy, do quỏ trỡnh ủụ thị húa, sản xuất nụng nghiệp bị thu hẹp lại, tỷ lệ ủất dành cho sản xuất nụng nghiệp trong cỏc quận này khụng cao và chủ yếu là sản xuất lúa.

Việc chuyển ủổi cơ cấu nụng nghiệp sang chăn nuụi và nuụi trồng thủy sản hay ỏp dụng cỏc tiến bộ kỹ thuật thay ủổi cơ cấu cõy trồng diễn ra chậm, do ủú diện tớch ủất dành cho khu vực này chiếm một tỷ lệ khụng cao.

Một phần của tài liệu Quản lý và sử dụng đất đô thị ở TP. Hồ Chí Minh : Thực trạng và giải pháp (Trang 66 - 73)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(310 trang)