NHỮNG TỒN TẠI VÀ THÁCH THỨC
A. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TP. HỒ CHÍ MINH VÀ
III. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA THÀNH PHỐ VÀ CÁC QUẬN MỚI CÁC QUẬN MỚI
2. Diện tớch và cơ cấu ủất nụng nghiệp tại cỏc quận mới
Cú thể nhỡn một cỏch tổng quỏt diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp cỏc quận ủụ thị mới qua bảng 18.
Bảng 18. Diện tớch và cơ cấu ủất cỏc quận mới
Thứ tự
MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT
Mó Diện tớch phõn theo ủơn vị hành chớnh (ha) Q.2 Q.7 Q.9 Q.12 Q.Bình
Tân
Q.Thủ ðức 1 ðất nông nghiệp NNP 1616.7 304.05 5195.79 2079.24 2101.56 1495.76 1.1 ðất sản xuất nông
nghiệp
SXN 1478.37 238.99 4923.81 2037.76 1951.6 1444.01
1.1.1 ðất trồng cây hàng năm
CHN 1295.57 210.34 2513.34 575.61 1335.86 583.18
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1295.57 210.22 2440.62 1188.09 305.31 1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào
chăn nuôi
COC 82.15 5.28
1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác
HNK 0.12 72.72 493.47 0.98 272.58
1.1.2 ðất trồng cây lâu năm
CLN 182.8 28.66 2410.47 1462.15 146.8 860.83
1.2 ðất lâm nghiệp LNP 24.59 615.74
1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 24.59 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH
1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
CHệễNG II
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản
NTS 138.33 65.06 247.39 41.48 149.96 51.75
1.4 ðất làm muối LMU 1.5 ðất nông nghiệp
khác
NKH
Theo kết quả trờn chỳng ta thấy Quận 9 là quận cú diện tớch ủất nụng nghiệp lớn nhất 5.195.79 ha, quận cú diện tớch ủất nụng nghiệp nhỏ nhất là Quận 7 (304.05 ha), cỏc quận khỏc từ 1500 ha ủến 2000 ha
Sau ủõy là hiện trạng sử dụng ủất nụng nghiệp cụ thể từng quận ủụ thị mới
2.1. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 2
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp của Quận 2 ủược thể hiện ở bảng 19 dưới ủõy:
Bảng 19. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 2 (năm 2005)
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại ủất
(%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên Q.2 5017.56
1 ðất nông nghiệp NNP 1616.7 32.2
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1478.37 91.4 91.4 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 1295.57 87.6 80.1
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1295.57 100.0 80.1
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK
1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 182.8 12.4 11.3
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
1.2 ðất lâm nghiệp LNP 1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 138.33 8.6 8.6
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
ðất nông nghiệp ở Quận 2 có diện tích 1616,7 ha chiếm 32,2%
diện tớch ủất tự nhiờn của Quận 2 và chủ yếu là sử dụng trồng lỳa, diện tớch ủất trồng cõy lõu năm và nuụi trồng thuỷ sản khụng nhiều chứng tỏ chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản chỉ ở quy mô nhỏ.
2.2. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp ở Quận 9
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp của Quận 9 ủược thể hiện ở bảng 20
Bảng 20. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 9 (năm 2005)
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại ủất (%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên Q.9 11389.62
1 ðất nông nghiệp NNP 5195.79 45.6
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 4923.81 94.8 94.8 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 2513.34 51.0 48.4
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 2440.62 97.1 47.0
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 72.72 2.9 1.4 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 2410.47 49.0 46.4 1.2 ðất lâm nghiệp LNP 24.59 0.5 0.5
CHệễNG II
1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 24.59 100.0 0.5 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH
1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 247.39 4.8 4.8
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
Quận 9 là quận có diện tích tự nhiên lớn 11389,62 ha do vậy dù chỉ chiếm 45,6% diện tớch ủất của quận nhưng diện tớch ủất nụng nghiệp của Quận 9 là ủỏng kể 5195,79. Tổng diện tớch ủất nụng nghiệp này ủược chia ủều cho việc trồng cõy hàng năm (48,4%) chủ yếu là trồng lỳa và trồng cõy lõu năm 46,4%. Tỷ lệ ủất dành cho nuụi trồng thuỷ sản khụng cao (4,8%) và khụng cú ủất trồng cỏ chăn nuụi. ðiều này chứng tỏ nụng nghiệp Quận 9 tập trung vào việc trồng lúa và cây ăn trái, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản không phát triển.
2.3. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận Thủ ðức
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận Thủ ðức ủược thể hiện ở bảng số 21
Bảng 21. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận Thủ ðức (năm 2005)
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại
ủất (%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên Q.TD 4764.9
1 ðất nông nghiệp NNP 1495.76 31.4
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1444.01 96.5 96.5 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 583.18 40.4 39.0
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 305.31 52.4 20.4
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 5.28 0.9 0.4 1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 272.58 46.7 18.2 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 860.83 59.6 57.6
1.2 ðất lâm nghiệp LNP
1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX
1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH
1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 51.75 3.5 3.5
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
Tại Quận Thủ ðức ủất nụng nghiệp khụng chiếm tỷ lệ lớn trong diện tớch ủất tự nhiờn (31,4%) nhưng là nơi cú diện tớch trồng cõy ăn trỏi ủỏng kể (57,6%) diện tớch trồng lỳa khụng lớn (30,4%) và chăn nuụi nuụi trồng thuỷ sản chiếm tỷ lệ nhỏ 3,5%.
2.4. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 7
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp ở Quận 7 ủược thể hiện ở bảng số 22
Bảng 22. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 7 (năm 2005)
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại ủất (%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên Q.7 3546.79
1 ðất nông nghiệp NNP 304.05 8.6
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 238.99 78.6 78.6 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 210.34 88.0 69.2
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 210.22 99.9 69.1
CHệễNG II
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 0.12 0.1 0.04 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 28.66 12.0 9.4 1.2 ðất lâm nghiệp LNP
1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 65.06 21.4 21.4
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
Quận 7 là nơi ủất dành cho nụng nghiệp ớt chỉ cũn 8,6% tổng diện tớch tự nhiờn trong ủú chủ yếu là trồng lỳa (69,1%) phần cũn lại là ủất nuôi trồng thuỷ sản 21,4%. ðây là quận có diện tích nhỏ hơn các quận mới khỏc và cú tốc ủộ ủụ thị húa cao.
2.5. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 12
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận 12 thể hiện ở bảng số 23
Bảng 23. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận 12
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại ủất (%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên Q.12 5274.9
1 ðất nông nghiệp NNP 2079.24 39.4
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 2037.76 98.0 98.0 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 575.61 28.2 27.7
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 82.15 14.3
1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 493.47 85.7 23.7 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 1462.15 71.8 70.3 1.2 ðất lâm nghiệp LNP
1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX 1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 41.48 2.0 2.0
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
ðất nụng nghiệp chiếm tỷ lệ khụng lớn trong diện tớch ủất tự nhiờn của quận (39,4%) nhưng chủ yếu trồng cây lâu năm và hoàn toàn không còn diện tích trồng lúa. ðất dành cho nuôi trồng thuỷ sản chiếm tỷ lệ nhỏ 2%.
2.6. Diện tớch cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận Bỡnh Tõn
Diện tớch và cơ cấu sử dụng ủất nụng nghiệp Quận Bỡnh Tõn thể hiện ở bảng số 24
Bảng 24. Diện tớch, cơ cấu ủất nụng nghiệp Quận Bỡnh Tõn
Thứ tự MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ðẤT Mã Diện tích (ha)
Cơ cấu loại ủất (%)
Cơ cấu so với nhóm ủất NN
(%) Tổng diện tích tự nhiên
Q.BT 5188.42
1 ðất nông nghiệp NNP 2101.56 40.5
1.1 ðất sản xuất nông nghiệp SXN 1951.6 92.9 92.9 1.1.1 ðất trồng cây hàng năm CHN 1335.86 68.4 63.6
CHệễNG II
1.1.1.1 ðất trồng lúa LUA 1188.09 88.9 56.5
1.1.1.2 ðất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
1.1.1.3 ðất trồng cây hàng năm khác HNK 0.98 0.1 0.05 1.1.2 ðất trồng cây lâu năm CLN 146.8 7.5 7.0 1.2 ðất lâm nghiệp LNP 615.74 29.3 29.3 1.2.1 ðất rừng sản xuất RSX
1.2.2 ðất rừng phòng hộ RPH 1.2.3 ðất rừng ủặc dụng RDD
1.3 ðất nuôi trồng thuỷ sản NTS 149.96 7.1 7.1
1.4 ðất làm muối LMU
1.5 ðất nông nghiệp khác NKH
Là một quận mới tỏch ra từ Bỡnh Chỏnh, tỷ lệ ủất dành cho nụng nghiệp là 40,5%, trong ủú chủ yếu là sản xuất lỳa, ủặc biệt cú diện tớch ủất lõm nghiệp ủỏng kể (29,3%). Chăn nuụi và nuụi trồng thuỷ sản chỉ ở quy mô nhỏ.
Túm lại, hiện trạng cơ cấu ủất nụng nghiệp của cỏc quận ủụ thị mới cho thấy, do quỏ trỡnh ủụ thị húa, sản xuất nụng nghiệp bị thu hẹp lại, tỷ lệ ủất dành cho sản xuất nụng nghiệp trong cỏc quận này khụng cao và chủ yếu là sản xuất lúa.
Việc chuyển ủổi cơ cấu nụng nghiệp sang chăn nuụi và nuụi trồng thủy sản hay ỏp dụng cỏc tiến bộ kỹ thuật thay ủổi cơ cấu cõy trồng diễn ra chậm, do ủú diện tớch ủất dành cho khu vực này chiếm một tỷ lệ khụng cao.