NHỮNG TỒN TẠI VÀ THÁCH THỨC
B. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ
IV. THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ TP. HỒ CHÍ MINH MINH
Như ủó phõn tớch, ủất là mặt bằng của mọi hoạt ủộng xó hội nờn nhõn lực quản lý ủất khỏ ủa dạng. Tuy nhiờn, cơ quan chớnh thức ủược Nhà nước trao trỏch nhiệm sử dụng ủất là ngành tài nguyờn và mụi trường, do ủú chỳng ta tập trung phõn tớch ủội ngũ cỏn bộ thực hiện cụng tỏc quản lý nhà nước về ủất ủai trong ngành tài nguyờn và mụi trường của Thành phố.
Tổng số cỏn bộ quản lý ủất ủai của Thành phố hiện nay là 1.709 người1
1 Tớnh ủến 3 – 2006. Số liệu do Phũng Tổ chức Sở Tài nguyờn và Mụi trường TP.
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
Chỳng tụi ủó thực hiện ủiều tra bằng bảng hỏi với tổng số phiếu là 6301. Trong ủú:
- Cấp sở: 314 phiếu - Cấp quận: 243 phiếu
- Cấp phường: 73 phiếu (chọn mẫu)
Chỳng tụi sử dụng chương trỡnh phần mềm SPSS ủể xử lý thụng tin thu ủược. Chương trỡnh này ủược sử dụng nhiều trong nghiờn cứu mang tớnh chất thống kờ xó hội học. Kết quả xử lý bước ủầu như sau:
+ Trỡnh ủộ học vấn của cỏn bộ quản lý
Bảng 41. Trỡnh ủộ học vấn của cỏc cấp quản lý
Trỡnh ủộ học vấn Cấp sở Cấp quận Cấp phường
n % n % n %
PTTH 20 6.4 15 6.2 8 11.0
Tại chức/Cao ủẳng 101 32.2 55 22.6 44 60.1
ðại học 185 58.9 171 70.4 21 28.8
Sau ủại học 1 0.3 1 0.4 0 0
Không trả lời 7 2.2 1 0.4 0 0
Tổng 314 100 243 100 73 100
+ Ngành nghề ủào tạo
Bảng 42. Ngành nghề ủào tạo trong lĩnh vực làm cụng tỏc quản lý
Ngành nghề ủào tạo
Cấp sở Cấp quận Cấp phường
n % n % n %
Ngành nghề ủào tạo gần với cụng việc 267 85.0 203 85.0 55 75.3 Ngành nghề ủạo tạo xa với cụng việc 19 6.1 22 6.1 9 12.3
Không trả lời 31 8.9 18 8.9 9 12.3
1 Xem mẫu phiếu ủiều tra ở phần phụ lục
CHệễNG II
+ ðào tạo, bồi dưỡng trong quá trình công tác
28.8
2.1
71.2
12.7 12.8
21.0 2.5 9.1
76.1 63.7
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Sở TNMT Phòng TNMT quận/
huyeọn
Phường/xã Đào tạo trong lĩnh vực chuyên ngành
Đào tạo trong lĩnh vực hành chính văn phòng Được đào tạo cả hai lĩnh vực trên
Không trả lời
+ Thâm niên công tác
2.2
19.3 21.9
51.3 51.0
38.4
23.9 19.8 23.3
14.6
3.7
8.0 6.2 9.6 6.8
0 10 20 30 40 50 60
Sở TNMT Phòng TNMT quận/
huyeọn
Phường/xã Từ 1 năm trở xuống Từ 2 – 5 năm Từ 6 – 10 năm Trên 10 năm Không trả lời
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
+ðộ tuổi của cán bộ
43.9
56.8
42.5
15.9 12.8 9.8
4.1 2.5 8.2
36.0 39.7
0 10 20 30 40 50 60
Sở TNMT TP Phòng TNMT quận/ huyện
Phường/ xã Từ 20-30 tuổi: Từ 31-40 tuổi:
Từ 41-50 tuổi: Từ 51-60 tuổi:
Bảng 43: Mức ủộ sử dụng ngoại ngữ của ủội ngũ quản lý
Mức ủộ sử dụng ngoại ngữ
Sở TNMT Phòng TNMT
quận/ huyện Phường/xã
n % n % n %
Thành thạo 9 3.7 5 2.5
Trung bình 171 70.1 158 79.8 26 56.5
Yếu 64 26.2 35 17.7 20 43.5
Tổng 244 100 198 100 46 100
Bảng 44: Mức ủộ sử dụng tin học của ủội ngũ quản lý
Mức ủộ sử dụng tin học
Cấp sở Cấp quận Cấp phường
n % n % n %
Thành thạo 107 35.4 41 17.7 9 13.6 Trung bình 171 56.6 178 76.7 47 71.2
Yếu 24 7.9 13 5.6 10 15.2
Tổng 302 100 232 100 66 100
CHệễNG II
Bảng 45: ðiều kiện làm việc
ðiều kiện làm việc
Cấp sở Cấp quận Cấp phường
Chung Riêng Chung Riêng Chung Riêng
n % n % n % n % n % n %
Phòng
làm việc 301 95.9 8 2.5 233 95.9 7 2.9 61 83.6 12 16.4 Bàn làm
việc 127 40.4 169 53.8 85 35.0 156 64.2 8 11.0 62 84.9 ðiện thoại
bàn 294 93.6 6 1.9 233 95.9 3 1.2 64 100 0 0 Máy vi
tính 236 75.2 62 19.7 220 90.5 15 6.2 60 86.3 10 13.7 Máy in 283 90.1 9 2.9 230 94.7 3 1.2 62 84.9 8 11.0 Máy
photocopy 129 66.6 232 95.5 66 90.4
Máy fax 109 34.7 128 52.7 32 43.8
ðiều kiện làm việc
Cấp sở Cấp quận Cấp phường
n % n % n %
Nối mạng 110 35 32 13.2 4 5.5
Cỏc nhận xột từ kết quả ủiều tra
1. Trỡnh ủộ học vấn ủại học chiếm tỉ lệ lớn nhất, sau ủại học nhỏ nhất hoặc không có ở các cấp quận phường
2. Trỡnh ủộ học vấn của cỏn bộ quản lý ủất ủai cấp phường, nơi trực tiếp tiếp xỳc với ủối tượng sử dụng ủất thấp hơn nhiều so với cấp quận và sở.
3. Cỏc ngành nghề ủào tạo gần với cụng tỏc như xõy dựng, kiến trỳc, kinh tế, luật chiếm ủa số thuận lợi cho cụng việc quản lý
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐÔ THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...
4. Số lượng cỏn bộ khụng ủược học tập bồi dưỡng trong quỏ trỡnh công tác chiếm tỉ lệ cao.
5. Tỉ lệ thõm niờn cụng tỏc từ 2-5 năm chiếm tỉ lệ cao nhất, sau ủú từ 6-10 năm.
6. ðộ tuổi 20-30 tuổi là nhiều nhất, tiếp ủú là 31-40 tuổi.
7. Khả năng sử dụng ngoại ngữ yếu ở cả ba cấp, ủặc biệt là cấp phường nhưng nguyện vọng bồi dưỡng thêm ngoại ngữ thì lại thấp ở cả ba cấp.
8. Khả năng sử dụng tin học, mức ủộ trung bỡnh là cao nhất.
9. ðiều kiện làm việc thiếu, trờn 90% nhõn viờn phải sử dụng ủiện thoại và vi tính chung trong phòng làm việc.
Túm lại chương II ủó cung cấp cho chỳng ta một cỏi nhỡn toàn cảnh về thực trạng cụng tỏc quản lý và thực trạng sử dụng ủất ủụ thị ở Thành phố cũng như ở cỏc quận mới trong giai ủoạn 2000 - 2005.
Với những tồn tại như ủó trỡnh bày thỡ mặc dự chưa ủược tớnh toỏn một cỏch ủịnh lượng(1) nhưng gam màu cơ bản của bức tranh toàn cảnh này là màu xám của kém hiệu quả trên cả ba phương diện kinh tế, môi trường và tỏc ủộng xó hội. ðất ủai núi chung, ủất ủụ thị núi riờng, cú tầm quan trọng ủặc biệt bởi hệ quả của việc sử dụng ủất tỏc ủộng ủến nhiều lĩnh vực, nhiều ủịa phương trong nhiều mối liờn hệ và khụng chỉ tỏc ủộng ủến một giai ủoạn mà ủến cả một quỏ trỡnh. Do vậy việc phải nhanh chúng tỡm cỏch khắc phục những tồn tại trong sử dụng ủất ủó và ủang trở thành một nhiệm vụ quan trọng và bức xúc của nhiều cấp chính quyền và cơ quan quản lý ủất ủụ thị. ðể thực hiện ủược nhiệm vụ này tất nhiờn phải bắt ủầu từ việc phõn tớch và chỉ ra cỏc nguyờn nhõn ủó gõy ra chỳng.
(1) Tham khảo Nguyễn ðăng Sơn “Kỹ thuật triển khai hệ thống quản lý theo kết quả”
trong sỏch “Phương phỏp tiếp cận mới về quy hoạch và quản lý ủụ thị”, TP. Hồ Chớ Minh, NXB Xây dựng, 2006, tr 143 – 154.
CHệễNG II
Do vậy chúng ta chuyển qua chương III, chương phân tích các nguyên nhõn khỏch quan, chủ quan khiến cho việc sử dụng ủất ủụ thị ở TP. Hồ Chớ Minh kộm hiệu quả và cỏc thỏch thức ủối với sự phỏt triển của Thành phố từ sự kộm hiệu quả ủú.
NGUYÊN NHÂN CỦA TỒN TẠI VÀ NHỮNG THÁCH THỨC ...
Chửụng III