Hđ1 : khởi động 1. ổn định:
2. Bài Cũ: Em hãy nhắc lại thế nào là từ ngữ địa phơng?
3. Bài mới:
Nh vậy, ở tiết trớc các em đã đc tìm hiểu về từ ngữ địa phơng. Từ ngữ địa phơng vẫn có những điểm chung so với từ ngữ toàn dân về mặt từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp.
Trong tiết học này, chúng ta cùng tìm hiểu từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích và so sánh chúng với từ ngữ toàn dân
HĐ2 : Hình thành kiến thức mới
Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ chỉ quan hệ ruột thịt:
1. Tổ chức học sinh thành ba nhóm, căn cứ vào phần đã chuẩn bị viết vào giấy trắng -Nhóm 1: từ số thứ tự 1 đến số 11.
-Nhóm 2:từ số thứ tự 12 đến số22.
-Nhóm 3: từ số thứ tự 23 đến số 34 Học sinh làm việc theo nhóm.
Giáo viên thu phiếu học tập, đọc cho cả lớp nghe ( Trong quá trình đọc cho học sinh nhóm làm bài lên bảng ghi vào bảng kẻ sẵn trên bảng). Gọi nhóm khác nhận xét, giáo viên đánh giá, bổ sung.
STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ đợc dùng
ở địa phơng em Từ ngữ đợc dùng ở địa phơng khác
1 Cha thÇy, bè ba, tÝa, cËu
2 Mẹ mẹ, u má, bầm, bủ, mợ
3 ông nội ông nội nội, ông chú
4 bà nội bà nội nội, bà chú
5 ông ngoại ông ngoại ngoại, ông cậu
6 bà ngoại bà ngoại ngoại, bà cậu
7 bác (anh trai của cha) bác bá
8 bác (vợ anh trai của cha) bác bá
9 chú (em trai của cha) chú
10 thím (vợ của chú) thím
11 bác (chị gái của cha) bác bá
12 bác (chồng chị gái của cha) bác bá
13 cô (em của cha) cô
14 chú (chồng em gái của cha) chú
15 bác (anh trai của mẹ) bác bá
16 bác (vợ anh trai của mẹ) bác bá
17 cậu (em trai của mẹ) cậu
18 mợ (vợ em trai của mẹ) mợ
19 bác (chị gái của mẹ) bác
20 bác (chồng chị gái của mẹ) bác
21 dì (em gái của mẹ) dì
22 chú (chồng em gái của mẹ) chú
23 anh trai anh trai bác
24 chị dâu (vợ của anh trai) chị dâu
25 em trai em trai chó
26 em dâu (vợ của anh trai)
27 chị gái chị gái
28 anh rể (chồng của chị gái) anh rể
29 con con em
30 con dâu (vợ của anh trai) con dâu mợ
31 con rể (chồng của em gái) con rể cậu
32 em gái em gái
33 em rể (chồng của em gái) em rể
34 cháu (con của con) cháu
2. Su tầm một số (từ ngữ) thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích của
địa phơng em hoặc địa phơng khác.
- Tổ chức thi giữa các nhóm
- Mỗi nhóm chuẩn bị cho một số câu ( Từ 1- 5 câu) trình bày trớc lớp.
- Cho học sinh nhóm khác nhận xét bài của các nhóm đã trình bày - Giáo viên nhận xét và cho điểm. Tuyên dơng nhóm có đáp án hay.
VÝ dô
1 Anh em nh thể tay chân 11 Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con 2 Chị ngã em nâng 12 Cha mẹ nuôi con bằng giời, bằng bể
Con nuôi cha mẹ con kể từng ngày 3 Anh em nh khúc ruột trên, khúc
ruột dới 13 Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh ... nguồn chảy ra 4 Anh em đánh nhau đằng cán chứ
không đánh nhau đằng lỡi 14 Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ gặm lá
đứng đờng
5 Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú gì. 15 Con không cha nh nhà không nóc
6 Chú cũng nh cha 16 Có cha có mẹ thì hơn
Không cha không mẹ nh đờn đứt dây 7 Con chị nó đi, con dì nó lớn 17 Ngời dng có ngãi, ta đãi ngời dng
Chị em bất ngãi, ta đừng chị em 8 Nó lú nhng chú nó khôn 18 Bán anh em xa, mua láng giềng gần 9 Quyền huynh thế huỵch 19 Mấy đời bánh đúc có xơng
Mấy đời dì ghẻ lại thơng con chồng 10 Phúc đức tại mẫu 20 Thật thà nh thể lái trâu
Thơng nhau nh thể nàng dâu, mẹ chồng H§ 3 : CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
4. CUÛNG COÁ:
-Qua bài chương trình địa phương (phần TV) em học tập được gì ? 5.DẶN DÒ:
@ Học bài và tìm hiểu thêm về từ ngữ ở các địa phương khác
@Soạn bài: Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
-Đọc kĩ bài:Món quà sinh nhật (đọc trước ở nhà – đến lớp không có đọc)
-Trả lời câu hỏi ở cuối văn bản
-Thực hiện bài tập 1 ở phần luyện tập
@ Học bài :Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự rút kinh nghiệm
...
...
...
...
...
...
...
**********************
Ngày giảng: ...
TiÕt 32
Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
I. Mục tiêu:
Trọng tâm :
1.Ki ến thức :
Cách lập dàn ý cho văn bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm . 2.K ĩ năng :
- Xây dựng bố cục, sắp xếp các ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm .
- Viết một bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng 450 chữ .
II. Chuẩn bị:
1/ GV:Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
2/ HS: Học bài củ, xem trớc bài mới III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và học:
Hđ1 : khởi động 1. ổn định:
2. Bài Cũ: Kiểm tra việc viết đoạn văn của HS 3. Bài mới:
Hđ2 : hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức - Giáo viên gọi học sinh đọc văn bản
''Món quà sinh nhật'' trong SGK - tr92 -Tổ chức HS thảo luận ở lớp theo hệ thống câu hỏi ở SGK.
? Xác định 3 phần MB, TB, KB
? Nội dung chính của mỗi phần.
* Bài văn có 3 phần: MB, TB, KB
? Truyện kể về việc gì? ai là người kể chuyện (ngôi thứ mấy)?.
? Truyện xảy ra ở đâu? Vào lúc nào? Trong hòan cảnh nào?
? Chuyện xảy ra với ai? Có những