TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KHÍ CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO
Dạng 3: Bài tập tính toán về halogen và hợp chất của chúng
Bài 1: Hoà tan 31,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được 15,69 lít H2 (đkc)
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Bài 2: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường)
a)Viết PTHH của các phản ứng xảy ra
b)Xác định nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Xem thể tích thay đổi không đáng kể
Bài 3: Cho 300ml một dung dịch có hoà tan 5,85 g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hoà tan 34g AgNO3, người ta thu được một kết tủa và nước lọc
a)Tính khối lượng chất kết tủa thu được
b)Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi không đáng kể
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:
GV yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi sau ở nhà:
Hợp chất CFC là gì? Tác dụng và tác hại của loại hợp chất này như thế nào? Ngày nay hợp chất CFC còn được sử dụng hay không? Vì sao?
(Gợi ý: nghiên cứu tư liệu bài đọc thêm trang 114) IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Mức độ biết:
Câu 1. Các nguyên tử nhóm halogen đều có số e lớp ngoài cùng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 3. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác?
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết phân cực
C. Liên kết đơn D. Tạo thành bằng sự dùng chung 1 đôi e Câu 4. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. Tính nhường e B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính khử D. Cả tính oxi hóa và tính khử Câu 5. nhận xét nào sau đây không đúng?
A. F chỉ có số oxi hóa -1 B. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất C. F có số oxi hóa 0 và -1 D. F không có số oxi hóa dương Câu 6. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự?
A. F>Cl>I>Br B. F>Cl>Br>I C. F<Cl<Br<I D. F<Cl<I<Br Câu 7. Trong nhóm halogen, tính khử thay đổi theo thứ tự:
A. F>Cl>I>Br B. F>Cl>Br>I C. F<Cl<Br<I D. F<Cl<I<Br Câu 8. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng?
A. Tác dụng với kim loại tạo muối haogenua B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđrohalogenua
C. Có đơn chất dạng phân tử X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
Câu 9. Trong dung dịch nước Clo chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2 B. Cl2 và H2O C. HCl, Cl2 D. HCl, HClO, Cl2 và H2O
Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 11. Trong PTN, khí Cl2 được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 12. Phương pháp điều chế khí Clo trong công nghiệp là:
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh B. Điện phân dung dịch NaCl C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Phương pháp khác
Câu 13. Tính tẩy màu của dung dịch nước Clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh B. HClO có tính oxi hóa mạnh C. HCl là axit mạnh D. Nguyên nhân khác
Câu 14. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2?
A. Fe + Cl2 FeCl2 B. 2Fe + 3 Cl2 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3 D. Cả A, B, C đều không đúng Câu 15. Phản ứng của Cl2 với H2 có thể xảy ra ở điều kiện?
A. Nhiệt độ thường và bóng tối B. Ánh sáng mặt trời C. Ánh sáng của Magie cháy D. Cả A, B và C
Câu 16. Những ứng dụng của Cl2 là:
A. Diệt trùng, tẩy trắng B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ D. Cả A, B, C đều đúng 2. Mức độ hiểu:
Câu 1. Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí đi qua:
A. Nước B. DD NaOH C. DD NaCl đặc D. H2SO4 đặc Câu 2. để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2. ta dẫn hỗn hợp đi qua:
A. CaO khan B. DD NaOH C. DD NaCl đặc D. H2SO4 đặc Câu 3. Các hệ số cân bằng trong PTPU: HNO3 + HCl NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2,6,2,3,4 B. 2,6,2,3,2, C. 2,2,2,1,2 D. 1,6,1,3,1 Câu 4. Hiện tượng HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm là do:
A. HCl dễ bay hơi B. HCl dễ bị phân hủy thành H2 và Cl2
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo các giọt nhỏ axit D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Để điều chế HCl trong PTN, người ta sử dụng phương pháp:
A. Sunfat B. Tổng hợp C. Clo hóa các hợp chất hữu cơ D. Cả A,B,C
Câu 6. Trong các hóa chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl là:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
Câu 7. Nước Gia ven là:
A. hỗn hợp 2 muối NaCl và NaClO B. dd hỗn hợp muối NaCl và NaClO C. dung dịch hỗn hợp muối clorua và hipoclorit D. đáp án khác
Câu 8. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 gốc axit B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit D. Đáp án khác
Câu 9. số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là:
A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1 Câu 10. Tính sát trùng và tẩy màu của nước Giaven có được là do:
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Trong NaClO, Cl có số OXH +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 11. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3
Câu 12. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F2>Cl2>Br2>I2 ta có thể dùng pư:
A. Halogen tác dụng với H2 B. Halogen đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối C. Halogen tác dụng với kim loại D. Cả A và B
3. Mức độ vận dụng thấp:
Câu 1. 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với Magie, thu được 9,5 g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 2. Cho 1,03g muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 1 kết tủa. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08g Ag. X là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 3. Cho 16g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối Clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam?
A. 33,75g B. 51,5g C. 87g D. Kết quả khác Câu 4. Cho hỗn hợp 2 muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol Câu 5. Cho hỗn hợp 2 muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g một kim loại M hóa trị II bằng dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Chọn phát biểu đúng?
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15g B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15g
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7g D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7g
Câu 7. Cho 10g MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Chọn phát biểu đúng:
1) Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,57 lít B. 5,2 lít C. 1,53 lít D. 3,75 lít 2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là:
A. 8,4 g B. 14,5 g C. 12,2 g D. 4,2 g 4. Mức độ vận dụng cao:
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7 g.
a) Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Lượng axit còn dư trong dung dịch sau phản ứng được trung hoà vừa đủ bởi 100 ml dung dịch KOH 0,02M. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
Câu 2. Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp KBr và NaCl vào nước rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 0,5M thấy tạo ra 47,5 gam hỗn hợp kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 cần dùng?
Câu 3. Cho 9,14 gam hợp kim gồm Cu, Mg, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 4M dư thì thu được 1 khí A, 1 dung dịch B và 1 phần không tan C có khối lượng 2,84 gam.
a) Xác định A, B, C?
b) Xác định % mỗi kim loại có trong hợp kim, biết rằng khối lượng Al gấp 5 lần khối lượng Mg ?
c) Tính khối lượng dung dịch HCl 2M cần dùng biết dung dịch HCl có d=1,2 g/ml?
Câu 4. Cho 16,5 gam hỗn hợp muối Na2S và Na2SO3 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl đun nóng ta được hỗn hợp khí có tỉ khối đối với hiđro là 27. Lượng axit dư trung hoà vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp?
b) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl?
Câu 5. Cho 5 gam Br2 có lẫn tạp chất là clo vào 1 lit dung dịch chứa 1,6 gam KBr. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Xác định % khối lượng của clo trong 5 gam brom đem phản ứng?
V. RÚT KINH NGHIỆM
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________