1.Aristote (1964) - Nghệ thuật thơ ca - NXB Văn hoa nghệ thuật, Hà Nội.
2.A. M. Nôvicôva (1983) - Sáng tác thơ ca dân gian Nga Tập II - NXB ĐH THCN - Hà Nội.
3.Trần Thị An (1990) - "Về một phương diện nghệ thuật của ca dao tình yêu" - Tạp chí văn học - số 6.
4. Đào Duy Anh - Việt Nam vãn hoa sử cương - NXB Tp HCM và khoa Lịch sử trường ĐHSP Tp HCM.
5.Đào Duy Anh (1957) - Nguồn gốc dân tộc Việt Nam - NXB XD, Hà Nội.
6.Toan Ánh (1965) - Nếp cũ con người Việt Nam - NXB Nam Chi Tùng Thư, Sài Gòn.
7.Toan Ánh (1992) - Hội hè đình đám (quyển thượng) - NXB Tp HCM.
8.Toan Ánh (1992) - Hội hè đình đám (quyển hạ) - NXB Tp HCM.
9.Toan Ánh (1992) - Phong tục Việt Nam - Nếp cũ gia đình - NXB Thanh Niên.
10.Phan Kế Bính (1975) - Việt Nam phong tục - Bút Việt xuất bản, Sài Gòn.
11.Nguyễn Đình Biểu - Mã Giang Lân (1976) - Hát ví đồng bằng Hà Bắc - NXB SỞVHTT Hà Bắc.
12.Nguyễn Văn Bổn (1992) - Văn Nghệ dân gian Quảng Nam Đà Nang, Tập 1 - NXB Sở VHTT Quảng Nam Đà Nẵng.
13.Hà Văn cầu 2) - Phong tục cưới gả Việt Nam - NXB Hội Nhà văn, Hà Nội.
14.Nguyễn Trì Chi (1996) - Góp phần nghiên cứu văn hoa và tộc người - NXB VHTT, Hà Nội.
15. Đoàn Văn Chúc (1997) - Xã Hội Học Văn Hoa - NXB VHTT, Hà Nội.
16.Lý Khắc Chung (1991) - Hội làng và dáng nét Việt Nam - NXB Sự Thật, Hà Nội.
17.Mai Ngọc Chừ (1991) - "Ngôn ngữ ca dao Việt Nam" - Tạp Chí Văn Học, Hà Nội.
18.Lê Duẩn (1965) - Xây dựng tư tưởng làm chủ tập thể trên lập trường của giai cấp vổ sản - Hà Nội - NXB Sự Thật.
19.Chu Xuân Diên (1995) - Văn hóa dân gian và phương pháp nghiên cứu liên ngành - Tủ sách ĐH Tổng hợp Tp HCM.
20.Chu Xuân Diên - Lương Văn Đang - Phương Tri (1998) - Tục Ngữ Việt Nam -NXB KHXH tái bản, Hà Nội.
21.Xuân Diệu (1967)- "Các nhà thơ học những gì ở ca dao?" - Tạp chí Văn nghệ số 1.
22.Xuân Diệu (1972), "Sống với ca dao, dân ca miền Nam Trung bộ" - Lượng thông tin và những kỹ sư tâm hồn ấy - NXB Tác phẩm mới, Hà Nội.
23.Phan Đại Doãn - Làng Việt Nam và một số vấn đề kinh tể xã hội - NXB KHXH và NXB Cà Mau.
24.Nguyễn Đăng Duy (1998) - Văn hoa tâm linh - NXB Hà Nội.
25.Ngô Giác Đậu (1908)- Đại Nam quốc tuy.
26.Kim Định (1973)- Nguồn gốc văn hoa Việt Nam - Nguồn Sáng xuất bản, Sài Gòn.
27.Kim Định (1971) - Triết lý cái đình - Nguồn sáng xuất bản, Sài Gòn.
28.Hà Minh Đức (Chủ Biên) (1996) - Lý luận vấn học (In Lần 3) - NXB Giáo Dục.
29.Tạ Đức - Tình yêu trai gái Việt xưa - NXB Thanh Niên, Hà Nội.
30.Nguyễn Xuân Đức (1996) - "Kho Tàng Ca Dao Người Việt" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật - số 10, Trang 86 - 88.
31.Nguyễn Tấn Đắc (1987) - "Nội dung Folklore" - Tạp chí Văn hóa dân gian – Số 4, Hà Nội.
32.Cao Huy Đinh (1974) - Tìm hiểu tiến trình văn học dân gian Việt Nam - NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
33.Cao Huy Đinh (1998) - "Lối đối đáp trong ca dao trữ tình" - tạp chí Văn Học -Số 9, trang 13, Hà Nội.
34.Bảo Định Giang - Nguyễn Tấn Phát - Trần Vĩnh - Bùi Mạnh Nhị (1984)-Ca dao dân ca Nam Bộ - NXB TP HCM.
35.Nguyễn Thị Ngọc Điệp (2001) - "Biểu tượng nghệ thuật trong ca dao truyền thống người Việt" - Luận án Tiến sĩ- Đại Học Sư Phạm Tp Hồ Chí Minh.
36.Ninh Viết Giao (1982) - về văn học dân gian Hà Tĩnh - NXB Nghệ Tĩnh.
37.Ninh Viết Giao (1978) - "Sinh hoạt văn nghệ trong làng xã ở Nghệ Tĩnh trước Cách Mạng Tháng Tám" - Nông thôn Việt Nam trong lịch sử Tập II -NXB KHXH, Hà Nội.
38.Trần Văn Giàu (1976) - Sự phát triển hệ tư tưởng ở Việt Nam - NXB CTQĐ (xuất bản lần thứ 3), Hà Nội.
39.Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (chủ biên) (1992) - Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
40.Hêghen (1999) - Mĩ học, tập 2, Phan Ngọc dịch - NXB Văn học - Hà Nội.
41.Diệp Đình Hoa (Chủ Biên) (1990) - Tìm hiểu làng Việt - NXB KHXH, Hà Nội.
42.Vũ Tố Hảo (1977) - "Những yếu tố truyền thống trong ca dao hiện đại" - tạp chí Văn hoa dân gian số 2, trang 74-78.
43.Cao Xuân Hạo (1998) - Tiếng Việt - mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa - NXB Giáo dục.
44.Cao Xuân Hạo (2001) - Tiếng Việt - Văn Việt - Người Việt - NXB Trẻ.
45.Phạm Bích Hợp (1993) - Tâm lý dân tộc, tính cách và bản sắc - NXB TPHCM.
46.Cao Xuân Huy (1995) - Tư tưởng phương Đổng - NXB Văn học, Hà Nội.
47.Nguyễn Quốc Hùng (1996) - "Làng Việt và di tích" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 10, trang 55-57.
48.Nguyễn Văn Hùng (1990) - "Thử phân tích một câu ca dao" - tạp chí Văn hoa dân gian số 3, trang 28.
49.Nguyễn Thị Huế (1986) - "Người phụ nữ trong sinh hoạt dân ca" - tạp chí Văn học, số 3, Tr. 125-128.
50.Nguyễn Văn Huyên (1934) - Hát đối của nam nữ thanh niên ở Việt Nam.
51.Nguyễn Văn Huyên (1941) - Những khúc ca đám cưới Tày ở Lạng Sơn và Cao Bằng.
52.Nguyễn Văn Huyên (1995 - 1996) - Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam (2 tập) - NXB KHXH, Hà Nội.
53.Vũ Ngọc Khánh (1990) - Hồ Chí Minh và phương thức Fiokiore Việt Nam - NXB Thanh Hóa.
54.Nguyễn Xuân Kính - Phan Đăng Nhật - Phan Đăng Tài, Nguyễn Thúy Loan - Đặng Diệu Trang (2000) - Kho tàng ca dao người Việt - NXB Văn hoa Thông tin, Hà Nội.
55.Nguyễn Xuân Kính (1984) - "Cảm hứng lạc quan trong VHNT dân gian Việt Nam" - tạp chí Văn hoa dân gian số4, trang 76 - 79, Hà Nội.
56.Nguyễn Xuân Kính (1987) - "Ý nghĩa biểu cảm của hai từ "Trúc Mai" trong văn chương bác học và ca dao dân ca" - tạp chí Văn hóa dân gian số 4, trang 43 - 45, Hà Nội.
57.Nguyễn Xuân Kính (1992) - "Thể thơ trong ca dao" - tạp chí Văn hóa dân gian số 4, trang 3 - 12, Hà Nội.
58.Nguyễn Xuân Kính (1992) - Thi pháp ca dao - NXB KHXH, Hà Nội.
59.Nguyễn Xuân Kính (1995) - "Quan niệm của nhà Nho và người nông dân về gia đình" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 7, trang 50 - 53, Hà Nội.
60.Nguyễn Xuân Kính (2001) - Một thế kỷ sưu tầm nghiên cứu văn hoá văn nghệ dân gian - NXB Văn hoa Thông tin - Hà Nội.
61.Phan Huy Lê - Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Lương Ninh (1991) - Lịch sử Việt Nam - NXB ĐH và THON.
62.Mác và Ăngghen (1961) - Nguồn gốc cửa gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước - Nxb Sự thật, Hà Nội.
63.M.Gorki. Dấn theo Bùi Mạnh Nhị - (sđd - 73).
64.Nguyễn Văn Mại (1914) - Việt Nam phong sử.
65.Nguyễn Cam Mộng (1936) - Ngạn ngữ phong dao.
66.M.Arnauđốp (1978) - Tâm lý học sáng tạo văn học - NXB Văn hóa - Hà Nội.
67.Hà Quang Năng (1996) - "Hiện tượng nhiều ý nghĩa trong ca dao" - tạp chí Ngôn ngữ và đời sống - số 4, trang 19-21.
68.Trương Thị Nhàn (1992) - "Tim hiểu ngôn ngữ nghệ thuật ca dao qua một tín hiệu thẩm mỹ" - tạp chí Văn hoa dân gian - số4, Hà Nội.
69.Trương Thị Nhàn (1995) - "Sự biểu đạt bằng ngôn ngữ các tín hiệu thẩm mỹ không gian trong ca dao" - Luận án Phó TS - ĐHSP Hà Nội.
70.Võ Quang Nhơn - " Lịch sử ngành nghiên cứu văn hoa dân gian các dân tộc ít người ở việt nam" - Vãn học dấn gian Việt Nam - trang 702.
71.Bùi Mạnh Nhị (1995) - Một số đặc điểm nghệ thuật của ca dao dân ca Nam bộ - NXB TPHCM.
72.Bùi Mạnh Nhị (1998) - "Thời gian nghệ thuật trong ca dao" - Tạp chí Văn học, số 4 - trang 30-35
73.Bùi Mạnh Nhị (chủ biên) (1999) - Văn học Việt Nam - Văn học dân gian - những cổng trình nghiên cứu - NXB Giáo dục.
74.Theo Bùi Mạnh Nhị (2001) - Sách giáo viên ngữ văn 7 - NXB GD - Trang 36, 37.
75.Bùi Mạnh Nhị (chủ biên) (2000) - Văn học dân gian - Những tác phẩm chọn lọc - NXB Giáo dục.
76.Nguyễn Văn Ngọc - Tục ngữ phong dao (2 tập) - 1928.
77.Trần Việt Ngữ - Thành Duy (1967) - Dân ca Bình Trị Thiên - NXB Văn học - Hà Nội.
78.Triều Nguyên (1997) - "Về một số bài ca dao mở đầu bằng "Đêm 5 canh ...
ngày 6 khắc" - Bản in lần thứ 8 - tạp chí Vẫn hoa dân gian - số4 - 1997, trang 85 - 90.
79.Trần Quang Nhật (1997) - "Con trâu đi vào tục ngữ ca dao xưa" - tạp chí Văn hoa dân gian, số 2, trang 69 - 72.
80.Lê Lưu Oanh (1998) - Thơ trữ tình Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
81.Vũ Ngọc Phan (1978) - Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam - Bản in lần thứ 8 - NXB KHXH, Hà Nội.
82.Thuần Phong (1958) - Ca dao giảng luận - Á Châu xuất bản (Những chỗ viết hoa do Thuần Phong nhấn mạnh)
83.Hồng Quang (1994) - "Ý nghĩa triết lý trong văn hoa gia đình Việt Nam" -tạp chí Văn hóa nghệ thuật - số 7, trang 53.
84.Nguyễn Phan Quang (1994) - "Ý nghĩa cộng đồng nền tảng đạo lý trong làng xã Việt Nam truyền thống" - tạp chí Kiến thức ngày nay số 1431, trang 21.
85.Lê Chí Quế (Chủ Biên) (1999) - Văn học dân gian Việt Nam - NXB ĐHQG Hà Nội.
86.Lê Văn Siêu (1993) - Nếp sống tình cảm của người Việt Nam - NXB Mũi Cà Mau.
87.Trần Đình Sử (1993) - Giáo trình Thi pháp học - NXB TP HCM.
88.Trần Đình Sử (2000) - Văn học và thời gian - NXB Văn học.
89.Trần Đình Sử (viết chung) (1986, 1987,1996) - Lý luận văn học - NXB Giáo dục.
90.Trần Đình Sử (2001) - Từ đọc văn đến học văn - NXB Giáo dục.
91.Lê Thị Nhâm Tuyết (1975) - Phụ nữ Việt Nam qua các thời đại - NXB KHXH - Hà Nội.
92.Nhất Thanh (1992) - Đất lề quê thói - NXB Cà Mau, TP HCM.
93.Vũ Công Thành (1925) - Nam âm sự loại.
94.Trần Ngọc Thêm (1999) - Cơ sở văn hoa Việt Nam - NXB Giáo dục.
95.Trần Ngọc Thêm (2001) - Tìm về bản sắc văn hoa Việt Nam - NXB TP HCM.
96.Nguyễn Đình Thi - "Sức sống Việt Nam trong ca dao cổ tích" - trích theo Kho tàng ca dao người Việt - (sđd - 54.)
97.NgÔ Đức Thịnh (Chủ Biên) (1990) - Quan niệm về Folkiore - NXB KHXH, Hà Nội.
98.Ngô Đức Thịnh (1995) - "Tri thức dân gian và sự phát triển" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật - số 9, trang70.
99.Ngô Đức Thịnh - Lê Hồng Lý (1997) - "Về tín ngưỡng lễ hội và sự phát triển hiện nay" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 1, trang 35 - 40.
100.Hồ Tôn Trinh (1985) - "Đạo lý và thi pháp dân gian trong tục ngữ Việt Nam" - tạp chí Văn hoa dân gian - số 2, trang 13-21.
101.Vương Duy Trinh ((1903) - Thanh Hoá quan phong.
102.Đỗ Bình Trị (1991) - Văn học dân gian Việt Nam tập 1 - NXB Giáo dục, Hà Nội.
103.Đỗ Bình Trị (1992) - Văn học dân gian (phân tích tác phẩm theo thể loại) - Bộ GD và ĐT.
104.Đỗ Bình Trị (1993) - "Dân ca - ca dao" - Vãn học 10 - tập Ì - Ban Khoa học xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội.
105.Đỗ Bình Trị (2000) - "Nhũng đặc điểm thi pháp của ca dao" - Những đặc điểm thi pháp của các thể hại văn học dân gian - NXB Giáo dục Hà Nội.
106.Cù Đình Tú (1994) - Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt -NXB Giáo dục.
107.Tạ Đăng Tuyên (1998) - "Tục ngữ, ca dao và lời ru với việc giáo dục giá trị đạo đức nhân văn" - tạp chí Văn hoa dân gian - số 1 trang 38 - 40.
108.Hoàng Tiến Tựu (1978) - "Vấn đề phân vùng văn hóa dân gian Việt Nam và ý nghĩa phương pháp luận của nó" - tạp chí Dân tộc học - số 2.
109.Trần Quốc vượng (Chủ Biên) (1999) - Cơ sở Văn hóa Việt Nam -NXB Giáo dục.
110.Trần Quốc vượng (2000) - Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm - NXB Văn hoa dân tộc - tạp chí Văn học nghệ thuật.
111.V.Bêlinxki toàn tập , tập VI (1958) - NXB Khoa học - Matxcơva, trang 475 - dẫn theo Bùi Mạnh Nhị, Thi pháp văn học dân gian - bản đánh máy.
112.V. Guxen (1999) - Mỹ học, Foikiore - NXB Đà Nẵng.
113.V. Prốp (1976) - Foiklore và thực tại - NXB Khoa học - Matxcơva -bản dịch của Chu Xuân Diên - bản đánh máy
114.Đinh Công Vỹ (1997) - "Con trâu trong nền văn hoá Việt Nam" - tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 1, trang 53- 55.
115.Phạm Yến (1996) - "Cảm hứng về thân phận người phụ nữ trong văn hoa xưa - nay" - tạp chí Vãn hóa nghệ thuật - số 12, trang 73 - 74 .
116.Phạm Thu Yến (1996) - "Đại từ nhân xưng trong ứng xử của ca dao người Việt" - tạp chi Văn hóa nghệ thuật số 11, trang 6-37.
117.Dẫn theo Phạm Thu Yến (2002) - Những thế giới nghệ thuật ca dao -NXB Giáo dục Hà Nội.