Đọc - tìm hiểu văn bản

Một phần của tài liệu giáo án ngữ văn lớp 7 (Trang 78 - 81)

CHỮA LỖI VỀ QUAN HỆ TỪ

II. Đọc - tìm hiểu văn bản

1/ Nội dung:

- Vẻ đẹp nhìn từ xa của thác nước chảy từ đỉnh nuựi Hửụng Loõ:

+ Cảnh núi Lư với những tia nắng mặt trời như cái lư hương nghi ngút những làn khói tía.

+ Những vẻ đẹp khác nhau của thác nước:

- Dòng thác treo trên dòng sông phía trước như dải lụa trắng  Tráng lệ.

-Thác chảy như bay thẳng xuoỏng  Huứng vú.

-Tựa dải Ngân Hà rơi  Huyền ảo

miêu tả ra sao?

- Nhận xét vẻ đẹp đó?

- Trong câu 3, thác nước được miêu tả ra sao?

- Từ hình ảnh thác nước, tác giả liên tưởng đến hình ảnh nào trong câu 4?

- Nhận xét vẻ đẹp này như thế nào?

- Xác định nghệ thuật được sử dụng trong các hình ảnh thơ treân?

- Đối tượng miêu tả trong bài là gì?

- Thái độ của tác giả như thế nào?

- Thác nước có đặc điểm gì?

- Qua việc miêu tả vẻ đẹp của thác nướcù, em thấy tâm hồn nhà thơ như thế nào?

* Liên hệ: Cuộc đời nhà thơ -->Bình, chốt ý. Hình thành ghi nhớ.

sông phía trước như dải lụa traéng.

- Tác giả biến động  tĩnh : thác tuôn ầm ầm  dải lụa trắng  Vẻ đẹp tráng lệ.

+Tác giả biến tĩnh  động + Chú ý phi: bay, trực:

thẳng xuống  Gợi thế núi rất cao, sườn núi dốc đứng

 Thác đổ thật nhanh  Vẻ đẹp hùng vĩ.

- Tựa dải Ngân Hà rơi  Vẻ đẹp huyền ảo.

+ So sánh: như dải lụa trắng + Phóng đại: độ cao, cảm giác…

+ Liên tưởng: dải Ngân Hà…

 Vẻ đẹp huyền ảo, lung linh…

- Một thắng cảnh của quê hửụng.

- Trân trọng, ngợi ca…

- Tráng lệ, hùng vĩ, huyền ảo, thơ mộng…

Yeõu thieõn nhieõn ủaốm thaộm, tính cách mạnh mẽ, phóng khoáng.

- Đọc to ghi nhớ SGK /112

- Taâm hoàn thi nhaân:

-Trí tưởng tượng bay bổng trước cảnh đẹp củaquê hương, đất nước.

- Tình yeâu thieân nhieân ủaốm thaộm.

2/ Nghệ thuật:

- Kết hợp tài tình giữa cái thực và ảo, thể hiện cảm giác kì diệu do hình ảnh thác nước gợi lên trong tâm hồn lãng mạn của Lý Bạch.

- Sử dụng biện pháp phóng đại, liên tưởng, so sánh

- Ngôn ngữ giàu hình ảnh . 3/ Ý nghĩa văn bản :

Là bài thơ khắc họa vẻ đẹp kì vĩ, mạnh mẽ của thiên nhiên và tâm hồn phóng khoáng, bay bổng của nhà thơ.

III. Ghi nhớ:

(SGK-trang 112 )

V/CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:

1. Củng cố: Nêu nội dung, nghệ thuật của bài thơ?

2. Hướng dẫn về nhà:

- Học bài + Sưu tầm tranh phong cảnh Việt Nam. Nhận xét về hình ảnh thiên nhiên trong bài thơ?

- Chuẩn bị: Tiết35: Từ đồng nghĩa

Bài 9 – Tiết 35Tiếng Việt:

I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS:

- Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa.

- Nắm được các loại từ đồng nghĩa.

- Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa khi nói và viết.

II/ TRỌNG TÂM:

1/Kiến thức:

- Khái niệm từ đồng nghĩa

- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn 2/Kó naêng:

- Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản

- Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.

- Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa.

III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Giáo án, đề trắc nghiệm, bảng phụ, phương pháp:qui nạp, phân tích mẫu, thực hành…

- HS: Sách giáo khoa, sbt

IV/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.

2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

Sử dụng quan hệ từ khi nói và viết, ta cần tránh những lỗi nào? Đặt câu có sử dụng quan hệ từ thích hợp?

3.Giảng bài mới:

Ngày soạn 11/10/2015 Tuần 9

Tiết Lớp Ngày dạy 71

72

ND:

LỚP: 71

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung học sinh ghi

HĐ1: Tìm hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?

- Gọi hs đọc 1 bản dịch Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như  Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi và trông?

-Nghĩa của từ rọi, chiếu; trông, nhìn như thế nào với nhau?

 Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau là những từ đồng nghĩa. Vậy, thế nào là từ đồng nghĩa?

-Tìm hiểu nghĩa từ trông ở văn bản “Xa ngắm thác núi Lư” ? + Nghĩa: coi sóc, giữ gìn cho yeõn oồn

+ Nghóa: mong

-Tìm các từ đồng nghĩa với moãi nghóa treân?

Chốt : từ trông có nhiều nghĩa và mỗi nghĩa đều có một nhóm từ đồng nghĩa khác.

Chốt ý ghi nhớ 1.

- Cho HS làm bài tập nhanh củng cố kiến thức ghi nhớ 1.

- Gọi hs đọc * Bài tập nhanh:

Tìm từ đồng nghĩa với từ mẹ, cha

- Đọc 1 bản dịch Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như, thảo luận cặp  Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi và trông:

- rọi = chiếu - trông = nhìn - Nghóa gaàn gioáng nhau.

-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gaàn gioáng nhau.

-Suy nghĩ, tìm các lớp nghĩa của từ “trông”, tìm các từ đồng nghĩa:

a. trông = nhìn, ngắm, dòm lieác …

b.trông = coi trông, coi sóc, chăm sóc

c. trông = mong, hi vọng…

+ Mẹ = má, mế, mạ, bầm, u

+ Cha = ba, boá, tía, thaày

Một phần của tài liệu giáo án ngữ văn lớp 7 (Trang 78 - 81)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(702 trang)
w