1 Ổn định :
2 Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Mục đích của giờ học này là kiểm tra, đánh giá được trình độ của học về các mặt kiến thức và kĩ năng diễn đạt sau khi học xong các tác phẩm văn học từ đầu học kì I tới giờ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị đầy đủ giấy bút có đầy đủ học tên lớp, ngày kiểm tra. Dặn dũ học sinh đọc kĩ đề bài và nghiêm túc làm bài
- Giáo viên phát đề kiểm tra, theo dõi học sinh làm bài - Học sinh : Làm bài nghiêm túc.
- Giáo viên thu bài
- Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra, rút kinh nghiệm cho hs.
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Câu Điểm Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TN TL TL
Từ ghép
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở”
thuộc từ 1 0,5
5 2
1 10 Từ láy
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ
1 0,5
5
1 0,5
5 Đại từ
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Từ nào là đại từ trong câu 1
0,5 5
1 0,5
5
Từ Hán Việt Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Từ ghép Hán Việt 1 0,5
5
1 0,5
5 Quan hệ từ
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Điền các quan hệ từ thích hợp
1 2 20
1 2 20 Từ đồng nghĩa
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể?
1 1 10
1 1 10 Trái nghĩa
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng
1 0,5
5
1 0,5
5 Từ đồng âm
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
Câu sau thuộc loại từ nào”
Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu 1
0,5 5
HS viết được đoạn văn
1 4 40
2 4,5
45 Tổng số câu
Tổng điểm Tỷ lệ %
2 1 10
5 3 30
1 2 20
1 4 40
9 10 100
KIỂM TRA 1 TI£T TIẾNG VIỆT
Họ và tên:...
Lớp:...
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO
Thời gian 45 phút không kể phát đề I.Phần trắc nghiệm : (3đ ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Trường THCS Đức Hòa Thượng Giáo án 7 ( 2015-2016) GVBM 471
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai, Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc C. Mai D. Nhớ II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
- Lâu lắm rồi nó với cởi mở...(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi...(0.25đ) .nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ...(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ...(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...(0.25đ) tôi lạnh lùng ...(0.25đ) nó lảng đi. ...(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó...(0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B C C D A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 (1đ)
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
0,5 đ
Trái - Qủa... 0,5đ
Câu 2 (2 đ)
- Lâu lắm rồi nó với cởi mở với (0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi và.(0.25đ) nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm với (0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi với (0.25đ) cái mặt đợi chờ đón nếu (0.25đ) tôi lạnh lùng thì
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
(0.25đ) nó lảng đi. Nếu (0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó thì (0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
0,5đ 0,5đ Câu 3
(4 đ)
HS viết được đoạn văn khoảng4 câu có chủ đề tuỳ thích bắt buộc có sử dụng ít nhất một từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
4 đ
*************************************************************************
Ngày soạn:08/ 11/ 2011 Ngày dạy:10/11/2011
TIẾT 47
Tập Làm Văn TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2 A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Thấy được năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm ,những ưu điểm và nhược điểm
B. MụC TIÊU BàI DạY:
1. Kiến Thức:
- Thấy được năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm ,những ưu điểm và nhược điểm
2. Kĩ năng:
- Tự đánh giá đúng ưu khuyết điểm bài tập làm văn đầu tiên về văn biểu cảm trên các mặt hiểu biết về lập ý ,bố cục ,vận dụng các phép tu từ .
3. Thái độ: