- HS nắm đợc tên trờng, tên lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Biết tự giới thiệu tên mình .
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1 - Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Đồ dùng
- GV: Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGk) - HS: SGK, chuẩn bị bài học.
- DK: nhóm 4 – yêu cầu PP: Động não, kể chuyện, thảo luận nhóm C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động:
2- Hoạt động 2:
* "Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thảo luận và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hớng dẫn gợi mở.
Tranh 1:
* GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1 ? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những ngời này đang làm gì?
Tranh 2:
? Khi đến trờng Mai và các bạn đợc ai đón vào lớp?
Tranh 3:
? ở lớp mai đợc học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều gì
Tranh 4:
? Khi đến trờng, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ? ? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5:
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ? + Cho HS kÓ chuyÓn tríc líp
+ GV kể chuyện kết hợp chỉ vào tranh 3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề
"Trêng em"
- GV yêu cầu và hớng dẫn - Gv theo dõi và hớng dẫn thêm + KÕt luËn chung:
- Trẻ em có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài - HS hát theo GV "Em yêu trờng em"
"Tíi líp, tíi trêng"
? Đợc đến trờng các em có vui không? - Có ạ
- Giáo viên liên hệ : yêu quý các bạn bè, thầy cô giáo
_________________________________
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tiết 1+ 2: Học vần Bài 7: ê - v
A. Mục đích – yêu cầu yêu cầu
- Đọc đợc: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ê,v,bê, ve ( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết) - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bế bé
- GD các em ý thức chăm sóc, yêu thơng khi bế em bé.
B. Đồ dùng dạy và học
* GV: - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói - Bộ ghép chữ tiếng việt
* HS: SGK, Bé ch÷
* DK: CN, nối tiếp, nhóm, cả lớp
- PP: quan sát, đàm thoại, giảng giải, C. Hoạt động dạy và học
I- Kiểm tra bài cũ - Viết và đọc:
- GV nêu NX sau kiểm tra II- Dạy - Học bài mới
1- Giới thiệu bài – yêu cầu Ghi bảng 2- Dạy chữ ghi âm: Chữ ê a- Nhận diện chữ:
? Chữ ê có gì giống và khác với chữ e chúng ta đã học.
? Dấu mũ trên chữ ê trông giống gì ? - Yêu cầu học sinh gài âm ê
b- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu ê, lu ý khi phát âm miệng mở rộng hơn đọc âm e - GV chỉnh sửa, phát âm cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài âm b trớc ê - GV gài lên bảng: bê
? Nêu vị trí các âm b tiếng bê ? + Hớng dẫn HS đánh vần : bờ - ê- bê - GV theo dõi, chỉnh sửa.
c- Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm . Chữ v: (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Chữ vờ gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ nhng viết liền một nét + So sánh v với b:
+ Phát âm: răng trên ngậm hờ môi dới hơi ra, bị xát nhẹ có tiếng thanh c- H íng dÉn viÕt ch÷:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
* Chữ v: (quy trình tơng tự)
+ Viết: lu ý khoảng cách giữa v với e
* TiÓu kÕt tiÕt 1.
TiÕt 2
3- Luyện tập a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Cho HS phân tích một số tiếng: vẽ , bề, bế + Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Bức tranh vẽ gì ?
GV: Bức tranh này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "bẽ, vẽ, bê"
GV đọc và chỉ vào chữ
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì nhỉ ?
- Y/c HS quan sát tranh và phát triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn bè để trả lời các câu hỏi.
? Bức tranh vẽ gì ?
? Em bé vui hay buồn ? vì sao?
b- Luyện viết:
- HD viết trong vở tập viết - KT t thế ngồi, cách cầm bút - Quan sát, sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết III- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ học
- Học bài và tìm các âm mới học trong