- Đọc viết thành thạo âm & chữ ghi âm đã học (Chủ yếu là các âm khó đọc, khã viÕt): th, ng, ngh, gh, tr, ch, r…
- Đọc và viết đợc những tiếng có âm vừa ôn.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập.
- 1 số từ ứng dụng.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng (SGK).
- Nêu Nx sau KT.
II. Dạy bài ôn:
1. Ôn các âm và chữ gh iâm đã học đợc tạo bởi 2 con chữ:
? Hãy nêu những âm đã học đợc viết = 2 con ch÷ ?
- Gv treo bảng ôn.
- Y/c Hs đọc âm theo HD của Gv.
- Y/c Hs lên chỉ, Gv đọc.
- Cho Hs đọc ĐT các âm đã học 2. Ghép chữ thành tiếng.
- Cho Hs lầnk lợt ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang và luyện đọc.
- Cho Hs đọc lại các chữ vừa ghép.
- Gv nhận xét, sửa lỗi.
Treo bảng 2:
? Bảng 2 ghi những gì nhỉ ?
- Y/c Hs lần lợt ghép các từ ở cột dọc với các dấu thanh.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng (giải nghĩa
- viết vào bảng con: phở bò, phá cỗ - 2 Hs đọc.
- Hs nêu: th, ch, tr, kh…
- Hs đọc theo Gv chỉ.
- 1 vài em.
- Hs đọc ĐT (1 lần).
- Mỗi Hs ghép 1 dòng rồi đọc lai những tiÕng võa ghÐp.
- Hs đọc (nhóm, Cn, lớp).
- Hs nêu.
- Hs ghép và đọc (CN, lớp).
nhanh đơn giản).
- Gv theo dói, chỉnh sửa, phát âm cho Hs.
4. Tập viết từ ứng dụng:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Cho Hs viết vào vở ô li.
- Gv theo dõi, uốn nắn .
TiÕt2
5. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết 1 só câu ứng dụng lên bảng y/c Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Gv viết mẫu, HD cách viết vở.
- Gv theo dâi & HD cho nh÷ng Hs yÕu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài SGK - Nx chung giờ học.
- Hs đọc (CN, nhóm, lớp).
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- Hs viÕt theo HD.
- Hs đọc: Cn, nhóm, lớp.
- 1 Hs nêu lại những quy định khi ngồi viÕt.
- Hs lần lợt đọc lại các từ cần viết.
- Hs viết bài vào vở ô li.
Tiết3: Toán * Bài : Ôn tập I. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho hs kĩ năng đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10 đã học trong các tuàn tuần qua
- Có kĩ năng nhận biết số lợng qua các nhóm đồ vật không quá 10 phần tử - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
- Các nhóm đồ vật có số lợng từ 1 đến 10 - Các số 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,10
III. Các hoạt động dạy và học A . Kiểm tra bài cũ;
- Đọc, viết các số 1, 2, 3 ,4, 5, 8, 9, 10 - Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Hớng dẫn ôn tập 1. Đọc các số
- Nêu các số đã học trong tuần qua - Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho học sinh luyện đọc
2. So sánh các số
- Hs viết số vào bảng con và đọc các số - 3 học sinh lên bảng viết
- Học sinh nêu các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Hs luyện đọc cn – bẽ n - đt - Hs yếu đợc luyện đọc nhiều
- Nêu các dấu dùng để diễn đạt so sánh gi÷a hai sè
- Bao quát học sinh viết giúp đỡ HS yếu 3. H ớng dẫn HS so sánh các cặp số - Giáo viên nêu yêu cầu và h/d học sinh so sánh và trình bày vào vở
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu C. Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung kiến thức bài học - Nhận xét giờ học
- Học sinh nêu: <, >, =
- Học sinh luyện viết bảng con các dấu - Học sinh so sánh các số vào vở a.§iÒn dÊu >, <, =
6 < 7 10 > 8 10 = 10 8 > 7 7 < 8 5 = 5 5 < 6 9 = 9 3 > 2
Sáng Thứ t ngày 6 Tháng 10 năm 2010 Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 28: Chữ thờng chữ hoa.
A. Mục đích yêu cầu
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – yêu cầu 3 câu theo chủ đề : Ba vì.
B. đồ dùng dạy và học
* HS: Sách tiếng việt 1.
* GV: Bảng chữ cái in hoa. - Bảng chữ cái thờng - chữ hoa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
* Hình thức: CN, nhóm, cả lớp C. Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Gv nhận xét và sửa lỗi.
I I. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài – yêu cầu ghi bảng.
a Nhận diện chữ hoa:
- Treo bảng chữ cái.
? Hãy quan sát & cho cô biết chữ in hoa nào gần giống chữ in thờng nhng kích thớc lớn hơn.
- Khuyến khích Hs phát hiện và chỉ ra.
- Cho Hs và nhận xét.
+ Các em vừa chỉ ra đợc các chữ in hoa gần giống chữ in thờng, các chữ in hoa còn lại không giống chữ in thờng. Hãy
đọc những chữ còn lại cho cô ?
- Cho Hs đọc các chữ in hoa lên bảng.
- viết 1 từ vào bảng con: tre ngà,
- Hs qua sát.
- Các chữ in hoa gần giống chữ in thờng nhng kích thích lớn hơn là: C, , I, K, , O, ¤, ¥, P, S, T , U, ¦, V, X, Y.
- Các chữ in hoa ạ chữ in thờng là:
A, ¡, ¢, B, D, §, G, H, M, N, Q, R.
- Hs đọc nhóm. Cn, lớp.
Gv nói: Những chữ bên phải chữ viết hoa là nh÷ng ch÷ in hoa.
- Gv HD Hs dựa vào chữ in thờng để nhận diện chữ in hoa và chữ viết hoa.
- Gv che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ viết hoa & chữ in hoa. Y/c Hs nhận diện và đọc
âm của chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết một số ch÷.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
TiÕt 2:
2. Luyện tập : a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, sửa sai.
+ Đọc từ ứng dụng GT tranh.
- Ghi bảng câu ứng dụng.
? Hãy tìm những từ có chữ in hoa:
- Từ "Bố" đứng đầu câu vì vậy nó đợc viết = ch÷ hoa.
+ Từ "Kha", "Sa Pa" là tên riêng do đó nó cũng đợc viết hoa?
? Những từ NTN thì phải viết hoa.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
"Sa Pa" là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh Lào Cai.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện nói
- Quan sát tranh nêu chủ đề chủ đề luyện nãi
- HD học sinh nói trong nhóm sau đó nói tr- íc líp
c. Luyện viết
- Yêu cầu học sinh nêu bài viết và t thế ngồi viÕt
- Bao quát học sinh viết bài III. Củng cố - dặn dò:
+ Nx chung giờ học.
+ VN: Đọc lại các chữ in hoa & câu ứng dụng trong bài. - Xem trớc bài 29.
- Hs nhận diện và đọc.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- HS đọc lại bảng chữ thờng, chữ hoa-
Đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát và miêu tả tranh.
- 2 Hs đọc.
- Hs t×m: Bè, Kha, Sa Pa.
- Hs chơi theo tổ.
- 1 - 2 Hs đọc.
- Những từ đứng đầu câu & những từ chỉ tên riêng thì phải viết hoa.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh & thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Các nhóm ạ nhận xét bổ xung.
- Học sinh viết vở tập viết