- Đọc đợc: g, ng, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 – yêu cầu 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- GD HS có ý thức chăm sóc con vật nuôi trong gia đình.
B. Đồ dùng dạy học
* HS: Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ
* GV: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
* Hình thức: Tiếp sức, nhóm 2, cả lớp.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài – yêu cầu ghi bảng 2- Dạy chữ ghi âm *Âm g - gh a- Nhận diện chữ:
- Ghi bảng chữ g và nói: Chữ g in gồm 1 nét nét cong hở phải và nét khuyết dới.
- GV kết hợp gài bảng
* Âm gh( HdHS gài thêm h để có âm gh) b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng
- Muốn có tiếng gà thêm âm và dấu gì?
+Phân tích tích và đánh vần tiếng khoá
- GVgài gà
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:
- Viết bảng con , bảng lớp: phố xá
- 2 - 3 HS đọc
- HS đọc TS - ĐT
- HS gài g - ghđọc cn - đt
- Học sinh thêm âm a dấu huyền - HS ghép gà đọc trơn cn - đt
- Tiến gà có âm g đứng trớc âm a đứng sau dấu huyền trên a,
§/v CN - ®t - Tranh vẽ gà ri
- HS gài từ gà ri:đọc trơn CN- đt
? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: gà ri
*Âm nh ( quy trình tơng tự gh):
+ So sánh g với gh
- Hớng dẫn học sinh đọc gh , ghế ,ghế gỗ c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Đọc mẫu, GNT
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Yêu cầu học sinh viết trên không.
g gh gà ri ghế gỗ
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiết học
TiÕt 2
3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dụng
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tÝch
- Gv nghe, chỉnh sửa cho họcsinh c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì ?
- Giống nhau đều có âm g
- Khác nhau gh có âm h đứng sau
- HS đọc thầm
- HS, đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, líp.
- HS tìm âm mới học trong tiếng, - ph©n tÝch tiÕng,
- đọc cn - đt
- HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con
- cả lớp đọc (1lần)
- Hs đọc bài tiết 1 trên bảng CN – yêu cầuN - ĐT - HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – bẽ n - đt
- Gà ri, gà gô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- 1 vài học sinh nói trớc lớp
- 1 HS đọc nội dung viết - 1 HS nêu cách ngồi viết - HS viết bài theo mẫu
- Yêu cầu HS thảo luận
? Tranh vẽ những con vật nào?
? Em đã trông thấy các con vật đó cha?
? Kể tên các loại gà mà em biết?
? Gà thờng ăn gì?
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn cách viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu III Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc - NX chung giờ học
- Học lại bài - Xem trớc bài 24
___________________________________
Tiết 3: Toán Bài : Ôn tập I. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho hs kĩ năng đọc viết, so sánh các số trong phạm vi10 đã học trong tuần qua
- Có kĩ năng nhận biết số lợng qua các nhóm đồ vật không quá 10 phần tử - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
- Các nhóm đồ vật có số lợng từ 1 đến 10 - Các số 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9, 10
III. Các hoạt động dạy và học A . Kiểm tra bài cũ;
- Đọc, viết các số 1, 2, 3 ,4, 5, 8, 9, 10 - Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Hớng dẫn ôn tập 1. Đọc các số
- Nêu các số đã học trong tuần qua - Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho học sinh luyện đọc
2. So sánh các số
- Nêu các dấu dùng để diễn đạt so sánh gi÷a hai sè
- Bao quát học sinh viết giúp đỡ học sinh yÕu
3. H ớng dẫn học sinh so sánh các cặp sè
- Giáo viên nêu yêu cầu và h/d học sinh so sánh và trình bày vào vở
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu 4. Nhận biết nhanh số l ợng các nhóm
đồ vật
- GV đa ra các nhóm đồ vật có số lợng các phần tử từ 1 đến 10
- Hs viết số vào bảng con và đọc các số
đó
- 3 học sinh lên bảng viết
- Học sinh nêu các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Hs luyện đọc cn – bẽ n - đt - Hs yếu đợc luyện đọc nhiều - Học sinh nêu: <, >, =
- Học sinh luyện viết bảng con các dấu - Học sinh so sánh các số vào vở
7 < 8 9 > 5 9 = 9 9 > 8 8 < 9 10 >6 6 < 7 8 = 8 4 > 3
- Học sinh quan sát và thi viết nhanh số tơng ứng vào bên dới mỗi nhóm đồ vật
- Tổ chức cho học sinh thi giữa 3 tổ - Nhận xét biểu dơng tổ thắng cuộc động viên tổ còn chậm và viết số cha chíng xác
- Đại diện 3 tổ lên thi III. Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung kiến thức bài học - Nhận xét giờ học
Tiết 4: Thủ công