Tự nhiên và xã hội Bài 4: Bảo vệ mắt và tai

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 75 - 79)

- Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai

- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.

- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể và bảo vệ các giác quan.

B- Đồ dùng dạy học - Phóng to các hình ở BT4 c. Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1- Giới thiệu bài:

- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nh mèo”

2- Hoạt động 1: Quan sát và xếp tranh theo ý

“nên”, “không nên”.

+ Mục đích: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.

- HD HS quan sát các hình ở trang 10 - VD: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.

? Bạn nhỏ đang làm gì ?

? Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?

? Chúng ta có nên học tập bạn đó không ? - Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh vào.

Các việc nên làm và không nên làm.

+ KL: GV kÕt luËn ý chÝnh

3- Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hái

* Mục đích: HS nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

+ HD HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và tập trả lời.

VD: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.

? Hai bạn đang làm gì ?

? Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói gì

- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần “nên”, “không nên”.

+ KL: T2 những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

4- Hoạt động 3: Tập xử lý tình huống .

+ Mục đích: Tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ tai và mắt

* Giáo viên nhiệm vụ cho từng nhóm

- HS hát và vỗ tay

- HS quan sát và làm việc nhóm 2.

1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại

- 2 HS lên bảng gắn - Líp theo dâi, nhËn xÐt - HS làm việc theo nhóm 4

- HS lên gắn tranh theo yêu cầu - Líp theo dâi, nhËn xÐt

- Các nhóm thảo luận và đóng vai

* Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình.

* Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình huống đã phân công

5- Củng cố - dặn dò:

? Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai ?

- NX chung giờ học

VN: Làm theo nội dung của bài.

theo tình huống GV yêu cầu.

N1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?

N2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai em sẽ làm gì?

- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.

- 1 số HS kể những việc mình làm

đợc theo Y/c

- HS nghe và ghi nhớ

-

Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 TiÕt 1 + 2: TËp viÕt

Bài 3+ 4: lễ - cọ - bờ - hổ - mơ- do- ta- thơ

A. Mục đích, yêu cầu

- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ, thợ; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết.

- Rèn kỹ năng viết chữ đúng, đẹp. Giữ gìn vở sạch - Cầm bút và ngồi viết đúng quy định

B- Đồ dùng dạy học:

* GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: lễ, cọ bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ

* HS: Vở tập viết, * DK: Cá nhân, cả lớp C .Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- KT và chấm bài viết ở nhà của HS - NhËn xÐt, cho ®iÓm

II- Dạy - Học bài mới:

1- Giới thiệu bài

2- Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu

- 2 HS lên bảng viết - HS 1: bé, - HS 2: bẹ,

- HS quan sát

- 2 HS đọc những chữ trong bảng phụ

- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ và phân tích các tiếng

VD: Chữ mơ đợc viết = 2 con chữ m &

ơ, độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ…

3- Hớng dẫn và viết mẫu:

- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết

4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:

- Quan sát và giúp đỡ HS yếu

- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bót sai

+ Thu vở và chấm 1 số bài

- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.

- HS ph©n tÝch tõng ch÷

- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con.

-1 HS nhắc lại t thế ngồi viết - HS viết vở

-HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh

III- Củng cố - Dặn dò:

- NX chung giờ học - Luyện viết trong vở ô li

Tiết 3: toán Bài 16: số 6

A. Mục tiêu

- Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số6; đọc, đếm đợc từ 1 – yêu cầu 6.

- So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số6 trong dãy số từ 1- 6 - Tự giác trong học tập.

B- Đồ dùng dạy học:

+ Hình 6 bạn trong SGK phóng to.

+ Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lợng là 6).

+ Mẫu chữ số 6 in và viết C. Hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm trta bài cũ:

- Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - Học bài mới:

1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu số 6:

a- LËp sè 6:

+ Treo hình các bạn đang chơi lên bảng.

? Đang có mấy bạn chơi trò chơi?

2 học sinh lên bảng: 5 … 4 3… 4 - Cả lớp làm bảng con: 2…2

- Học sinh quan sát - Có 5 bạn

- Có 1 bạn

? Có mấy bạn đang đi tới ?

? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?

+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính?

? Em có bao nhiêu que tính?

- Cho học sinh nhắc lại

+ Yêu cầu học sinh quan sát và hỏi.

? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?

- Yêu cầu học sinh nhắc lại

+ Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề

- Tơng tự nh cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ? + Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính?

- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại rồi nêu: Các nhóm đồ vật này đều có số lợng 6.

- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - GV nêu: Số 6 đợc biểu diễn = chữ số 6

Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)

Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)

- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6

- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.

- Y/c một vài HS đếm lại

? Số sáu đứng ngay sau số nào ? - Y/c một vài HS nhắc lại

? Những số nào đứng trớc số 6 - Y/c một vài HS nhắc lại.

3- Luyện tập:

Bài 1: (26)

? Bài yêu cầu gì ?

- HD và giúp học sinh viết đúng quy định Bài 2 (27)

- Cho HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6

? Có mấy chùm nho xanh ?

? có mấy chùm nho chín ?

- 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn - Học sinh lấy que tính theo yêu cÇu.

- Có tất cả 6 que tính - Một số em nhắc lại

- 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn.

- Một vài em nhắc lại

- Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6, tất cả có 6 con tính.

- HS theo dâi

- Có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính và 6 con tính

- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu

- Số 6 đứng ngay sau số năm -Sè 1, 2, 3, 4, 5

- ViÕt sè

- Viết một dòng số 6 - HS viÕt sè 6

- Điền số thích hợp vào ô trống.

- HS đếm ô vuông, điền số

- HS làm và nêu miệng kết quả của dãy số thu đợc

Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ? - GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1 Gồm 1 và 5”

- Làm tơng tự với các tranh còn lại.

Bài 3 (27)

- Cho HS nêu yêu cầu của bài - Y/c HS làm bài

- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.

? Số 6 đứng sau những số nào?

- Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ?

? Số 6 lớn hơn những số nào?

? Những số nào nhỏ hơn số 6 ?

- Điền dấu thích hợp vào ô trống.

- Đứng sau 1,2,3,4,5

- Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiÒu nhÊt.

- 1,2,3,4,5.

- 1,2,3,4,5.

III. Củng cố - Dặn dò:

? Gia đình em có ông, bà, bố, mẹ và chị gái. Hỏi gia đình em có mấy ngời ? - Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1

__________________________________

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 75 - 79)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(422 trang)
w