- Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể và bảo vệ các giác quan.
B- Đồ dùng dạy học - Phóng to các hình ở BT4 c. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1- Giới thiệu bài:
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nh mèo”
2- Hoạt động 1: Quan sát và xếp tranh theo ý
“nên”, “không nên”.
+ Mục đích: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
- HD HS quan sát các hình ở trang 10 - VD: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.
? Bạn nhỏ đang làm gì ?
? Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
? Chúng ta có nên học tập bạn đó không ? - Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh vào.
Các việc nên làm và không nên làm.
+ KL: GV kÕt luËn ý chÝnh
3- Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hái
* Mục đích: HS nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
+ HD HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và tập trả lời.
VD: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.
? Hai bạn đang làm gì ?
? Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói gì
- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần “nên”, “không nên”.
+ KL: T2 những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
4- Hoạt động 3: Tập xử lý tình huống .
+ Mục đích: Tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ tai và mắt
* Giáo viên nhiệm vụ cho từng nhóm
- HS hát và vỗ tay
- HS quan sát và làm việc nhóm 2.
1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại
- 2 HS lên bảng gắn - Líp theo dâi, nhËn xÐt - HS làm việc theo nhóm 4
- HS lên gắn tranh theo yêu cầu - Líp theo dâi, nhËn xÐt
- Các nhóm thảo luận và đóng vai
* Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình.
* Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình huống đã phân công
5- Củng cố - dặn dò:
? Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai ?
- NX chung giờ học
VN: Làm theo nội dung của bài.
theo tình huống GV yêu cầu.
N1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?
N2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai em sẽ làm gì?
- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.
- 1 số HS kể những việc mình làm
đợc theo Y/c
- HS nghe và ghi nhớ
-
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 TiÕt 1 + 2: TËp viÕt
Bài 3+ 4: lễ - cọ - bờ - hổ - mơ- do- ta- thơ
A. Mục đích, yêu cầu
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ, thợ; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng, đẹp. Giữ gìn vở sạch - Cầm bút và ngồi viết đúng quy định
B- Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: lễ, cọ bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ
* HS: Vở tập viết, * DK: Cá nhân, cả lớp C .Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT và chấm bài viết ở nhà của HS - NhËn xÐt, cho ®iÓm
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu
- 2 HS lên bảng viết - HS 1: bé, - HS 2: bẹ,
- HS quan sát
- 2 HS đọc những chữ trong bảng phụ
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ và phân tích các tiếng
VD: Chữ mơ đợc viết = 2 con chữ m &
ơ, độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ…
3- Hớng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bót sai
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
- HS ph©n tÝch tõng ch÷
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con.
-1 HS nhắc lại t thế ngồi viết - HS viết vở
-HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh
III- Củng cố - Dặn dò:
- NX chung giờ học - Luyện viết trong vở ô li
Tiết 3: toán Bài 16: số 6
A. Mục tiêu
- Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số6; đọc, đếm đợc từ 1 – yêu cầu 6.
- So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số6 trong dãy số từ 1- 6 - Tự giác trong học tập.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Hình 6 bạn trong SGK phóng to.
+ Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lợng là 6).
+ Mẫu chữ số 6 in và viết C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm trta bài cũ:
- Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu số 6:
a- LËp sè 6:
+ Treo hình các bạn đang chơi lên bảng.
? Đang có mấy bạn chơi trò chơi?
2 học sinh lên bảng: 5 … 4 3… 4 - Cả lớp làm bảng con: 2…2
- Học sinh quan sát - Có 5 bạn
- Có 1 bạn
? Có mấy bạn đang đi tới ?
? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính?
? Em có bao nhiêu que tính?
- Cho học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát và hỏi.
? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề
- Tơng tự nh cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ? + Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại rồi nêu: Các nhóm đồ vật này đều có số lợng 6.
- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - GV nêu: Số 6 đợc biểu diễn = chữ số 6
Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)
Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6
- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.
- Y/c một vài HS đếm lại
? Số sáu đứng ngay sau số nào ? - Y/c một vài HS nhắc lại
? Những số nào đứng trớc số 6 - Y/c một vài HS nhắc lại.
3- Luyện tập:
Bài 1: (26)
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giúp học sinh viết đúng quy định Bài 2 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6
? Có mấy chùm nho xanh ?
? có mấy chùm nho chín ?
- 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn - Học sinh lấy que tính theo yêu cÇu.
- Có tất cả 6 que tính - Một số em nhắc lại
- 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn.
- Một vài em nhắc lại
- Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6, tất cả có 6 con tính.
- HS theo dâi
- Có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính và 6 con tính
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu
- Số 6 đứng ngay sau số năm -Sè 1, 2, 3, 4, 5
- ViÕt sè
- Viết một dòng số 6 - HS viÕt sè 6
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm ô vuông, điền số
- HS làm và nêu miệng kết quả của dãy số thu đợc
Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ? - GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1 Gồm 1 và 5”
- Làm tơng tự với các tranh còn lại.
Bài 3 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài - Y/c HS làm bài
- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
? Số 6 đứng sau những số nào?
- Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ?
? Số 6 lớn hơn những số nào?
? Những số nào nhỏ hơn số 6 ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Đứng sau 1,2,3,4,5
- Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiÒu nhÊt.
- 1,2,3,4,5.
- 1,2,3,4,5.
III. Củng cố - Dặn dò:
? Gia đình em có ông, bà, bố, mẹ và chị gái. Hỏi gia đình em có mấy ngời ? - Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
__________________________________