- Biết cách xé dán hình quả cam.
- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca.
- Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.
- HS khéo tay, yêu thích sản phẩm.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
* HS: Giấy thủ công màu xanh, đỏ. Hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Kiểm tra bài cũ:
- BT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - NhËn xÐt sau KT
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- HD HS quan sát và nhận xét
? Nêu đặc điểm, màu sắc, hình dáng của quả cam
? Những quả nào giống hình quả cam ? 3- Giáo viên hớng dẫn mẫu:
a- Xé hình quả cam:
- Đánh dấu, vẽ, xé hình vuông có cạnh 8ô
- Xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình quả
cam
b- Xé hình lá:
- Vẽ và xé HCN dài 4 ô rộng 2ô
- Xé 4 góc của HCN theo đờng vẽ - Chỉnh sửa cho giống hình lá
- HS lấy đồ dùng đã chuẩn bị đặt lên bàn
- HS quan sát mẫu
- Qủa cam có hình hơi tròn phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía
đáy hơi lõm… khi chín quả có màu vàng đỏ.
- Quả táo, quả quýt
- HS chú ý theo dõi các bớc làm mẫu của GV
- HS lấy giấy màu đặt lên bàn
- Đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô
- Xé 4 góc, sửa cho giống hình quả
cam
- Xé lá, cuống theo HD
c- Xé hình cuống lá:
- Xé 1 HCN để có thể xé cuống lá 1 lần.
d- Dán hình:
- Sau khi dán đợc các hình: Quả, lá, cuống cho HS làm thao tác bôi hồ lên lá, quả, cuống của quả cam
4- Học sinh thực hành:
- GV nêu yêu cầu và giao việc
+ Nhắc HS thực hành trên giấy nháp thành thạo rồi mới thực hành trên giấy màu.
- Khi xé xong sắp xếp hình vào vở thủ công cho cân đối rồi mới dán .
- GV theo dõi và uốn nắn III- Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
+ Đánh giá sản phẩm (xé và dán hình) - VN: Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán…
- Sắp xếp hình và dán theo HD
- HS thực hành
Sáng Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010 ____________________________________
Tiết 1 + 2: Học vần Bài 24: q - qu - gi
A. Mục đích- yêu cầu
- Đọc viết đợc: q, qu, gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói đợc từ 2-3câu theo chủ đề: quà quê.
- HS tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
*HS: S GK, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt.
* GV:Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già & từ ứng dụng, câu ứng dụng.
* Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi, ĐT C. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- NhËn xÐt sau kiÓm tra.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài – yêu cầughi bảng 2- Dạy chữ ghi âm: q - qu:
- Viết bảng con: g, gh - Ghi nhớ.
- 2 HS đọc - HS đọc.
- HS đọc theo GV: q - qu
a. Nhận diện chữ:
? chữ q gồm những nét nào?
? Hãy so sánh q với a?
- Yêu cầu học sinh gài q, GV kết hợp gài bảng
* Âm qu ( Hd học sinh gài thêm u để có
©m qu)
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng quê thêm âm gì?
+Phân tích tích và đánh vần tiếng khoá
- GVgài quê
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: chợ quê
*Âm gi ( quy trình tơng tự qu):
+ So sánh gi với g
- HD học sinh đọc gi - già - cụ già c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng quả thị giỏ cá
qua đò giã giò - Đọc mẫu, GNT
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
q qu gi q
- Yêu cầu học sinh viết trên không - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiết học
TiÕt 2
3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- Chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
Giống: Đều có nét cong hở phải.
ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét sổ ngắn.
- HS gài q - qu đọc cn - đt - Học sinh thêm âm ê,
- HS ghép quê đọc trơn cn - đt - Tiếng quê có âm qu đứng trớc âm ê
đứng sau
- Đ/v CN – yêu cầu n - đt - Tranh vẽ cảnh chợ quê - HS gài từ chợ quê - đọc trơn CN- n - ĐT - Giống nhau đều có âm g
- Khác nhau gi có âm i đứng sau - HS đọc thầm
- HS, đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS tìm âm mới học trong tiếng, - phân tích tiếng, đọc cn - đt
chợ quê cụ già
- HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con
- Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp CN – yêu cầuN - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dụng
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV giảng ND câu, đọc mẫu - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói - HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ? b. Luyện viết:
- HD Hs viết trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học - NX chung giờ học - Chuẩn bị bài 25
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – bẽ n - đt
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2.
- Học sinh luyện nói trớc lớp.
- HS nhận xét và nhắc lại
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu , vở tập viết.
Tiết 4: Đạo đức