Xé dán hình quả cam

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 107 - 110)

- Biết cách xé dán hình quả cam.

- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca.

- Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.

- HS khéo tay, yêu thích sản phẩm.

B. Đồ dùng dạy học.

* GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.

* HS: Giấy thủ công màu xanh, đỏ. Hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay C. Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

- Kiểm tra bài cũ:

- BT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - NhËn xÐt sau KT

II- Bài mới:

1- Giới thiệu bài

2- HD HS quan sát và nhận xét

? Nêu đặc điểm, màu sắc, hình dáng của quả cam

? Những quả nào giống hình quả cam ? 3- Giáo viên hớng dẫn mẫu:

a- Xé hình quả cam:

- Đánh dấu, vẽ, xé hình vuông có cạnh 8ô

- Xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình quả

cam

b- Xé hình lá:

- Vẽ và xé HCN dài 4 ô rộng 2ô

- Xé 4 góc của HCN theo đờng vẽ - Chỉnh sửa cho giống hình lá

- HS lấy đồ dùng đã chuẩn bị đặt lên bàn

- HS quan sát mẫu

- Qủa cam có hình hơi tròn phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía

đáy hơi lõm… khi chín quả có màu vàng đỏ.

- Quả táo, quả quýt

- HS chú ý theo dõi các bớc làm mẫu của GV

- HS lấy giấy màu đặt lên bàn

- Đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô

- Xé 4 góc, sửa cho giống hình quả

cam

- Xé lá, cuống theo HD

c- Xé hình cuống lá:

- Xé 1 HCN để có thể xé cuống lá 1 lần.

d- Dán hình:

- Sau khi dán đợc các hình: Quả, lá, cuống cho HS làm thao tác bôi hồ lên lá, quả, cuống của quả cam

4- Học sinh thực hành:

- GV nêu yêu cầu và giao việc

+ Nhắc HS thực hành trên giấy nháp thành thạo rồi mới thực hành trên giấy màu.

- Khi xé xong sắp xếp hình vào vở thủ công cho cân đối rồi mới dán .

- GV theo dõi và uốn nắn III- Nhận xét - dặn dò:

- Nhận xét chung tiết học

+ Đánh giá sản phẩm (xé và dán hình) - VN: Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán…

- Sắp xếp hình và dán theo HD

- HS thực hành

Sáng Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010 ____________________________________

Tiết 1 + 2: Học vần Bài 24: q - qu - gi

A. Mục đích- yêu cầu

- Đọc viết đợc: q, qu, gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Luyện nói đợc từ 2-3câu theo chủ đề: quà quê.

- HS tự giác trong học tập.

B. Đồ dùng dạy học.

*HS: S GK, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt.

* GV:Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già & từ ứng dụng, câu ứng dụng.

* Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi, ĐT C. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc.

- Đọc từ & câu ứng dụng.

- NhËn xÐt sau kiÓm tra.

II- Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài – yêu cầughi bảng 2- Dạy chữ ghi âm: q - qu:

- Viết bảng con: g, gh - Ghi nhớ.

- 2 HS đọc - HS đọc.

- HS đọc theo GV: q - qu

a. Nhận diện chữ:

? chữ q gồm những nét nào?

? Hãy so sánh q với a?

- Yêu cầu học sinh gài q, GV kết hợp gài bảng

* Âm qu ( Hd học sinh gài thêm u để có

©m qu)

b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng quê thêm âm gì?

+Phân tích tích và đánh vần tiếng khoá

- GVgài quê

- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:

? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: chợ quê

*Âm gi ( quy trình tơng tự qu):

+ So sánh gi với g

- HD học sinh đọc gi - già - cụ già c- Đọc tiếng ứng dụng:

+ Viết từ ứng dụng lên bảng quả thị giỏ cá

qua đò giã giò - Đọc mẫu, GNT

- HD đọc

- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

q qu gi q

- Yêu cầu học sinh viết trên không - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài

- NX chung tiết học

TiÕt 2

3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1

- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1

- Chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.

Giống: Đều có nét cong hở phải.

ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét sổ ngắn.

- HS gài q - qu đọc cn - đt - Học sinh thêm âm ê,

- HS ghép quê đọc trơn cn - đt - Tiếng quê có âm qu đứng trớc âm ê

đứng sau

- Đ/v CN – yêu cầu n - đt - Tranh vẽ cảnh chợ quê - HS gài từ chợ quê - đọc trơn CN- n - ĐT - Giống nhau đều có âm g

- Khác nhau gi có âm i đứng sau - HS đọc thầm

- HS, đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, lớp.

- HS tìm âm mới học trong tiếng, - phân tích tiếng, đọc cn - đt

chợ quê cụ già

- HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con

- Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp CN – yêu cầuN - ĐT

- HS đọc bài (1 lần)

- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài

b . Luyện đọc câu ứng dụng

- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá

. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV giảng ND câu, đọc mẫu - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh

c. Luyện nói:

- Hs đọc tên bài luyện nói - HD và giao việc.

* Y/c Hs thảo luận:

? Tranh vẽ gì ?

? Kể tên một số quà quê mà em biết ?

? Con thích quà gì nhất ?

? Ai hay mua quà cho con ? b. Luyện viết:

- HD Hs viết trong vở tập viết.

- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.

III. Củng cố - dặn dò:

- GV chỉ bảng cho HS đọc

- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học - NX chung giờ học - Chuẩn bị bài 25

- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới

- Học sinh đọc cn – bẽ n - đt

- 1 số em đọc: quà quê

- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2.

- Học sinh luyện nói trớc lớp.

- HS nhận xét và nhắc lại

- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.

- Hs tập viết theo mẫu , vở tập viết.

Tiết 4: Đạo đức

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 107 - 110)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(422 trang)
w