Dạy, học bài mới

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 41 - 48)

A. Mục đích - yêu cầu

II- Dạy, học bài mới

1- Giới thiệu bài - ghi bảng 2- Dạy chữ ghi âm

a- Nhận diện chữ:

- GV ghép bảng gài

- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi tròn)

- âm o là nét gì ?

? ch÷ O gièng vËt g× ?

b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng

- Muốn có tiếng bò thêm âm và dấu gì?

+Phân tích tích và ánh vần tiếng khoá

- GVgài bảng: bò

- Viết bảng con: l - lê h – yêu cầu hè - 1-3 em đọc

- HS đọc TS - ĐT

- HS ghÐp ©m O , C - §T - HS đọc: TS - D - ĐT

- HS nêu cấu tạo âm O: nét cong tròn - Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn - Học sinh thêm âm b và dấu huyền - HS ghép - Đọc ĐT

- HS PT tiếng bò : âm b đứng trớc âm O

đứng sau, dấu (\) trên O

- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:

? Tranh vẽ gì ? - Ghép bảng: bò

*Âm c ( quy trình tơng tự):

+ So sánh c với o

c- Đọc tiếng ứng dụng:

+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng bo bò bó

co cò cọ - Đọc mẫu, HD đọc

- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài

- NX chung tiết học

TiÕt 2

3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1

- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1 B . Luyện đọc câu ứng dụng

- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và ph©n tÝch

- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh

D .Luyện nói

+ Yêu cầu HS QS tranh thảo luận

? Trong tranh em thÊy nh÷ng g× ?

? Vó dùng để làm gì ?

? Vó bè thờng đặt ở đâu ?

? Quê em có vó bè không ?

? Trong tranh có vẽ một ngời, ngời đó

đang làm gì

? Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ?

Đọc CN - nhóm - ĐT - Tranh vẽ bò

+ HS đọc trơn CN- ĐT

* Luyện đọc xuôi ngợc

- Giống nhau đều có nét cong - HS nhẩm đọc thầm

- Tìm tiếng mới gạch chân.

- Ph©n tÝch tiÕng míi

- Luyện đọc CN – yêu cầu D - ĐT

- HS tô chữ trên không, - HS viết vào bảng con

- HS đọc bài tiết 1 bảng lớp:CN – yêu cầuN -

§T

- HS NhËn xÐt

- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới

- Học sinh đọc CN- N - ĐT

- HS thảo luận nêu chủ đề luyện nói:

Vã bÌ

- Học sinh luyện nói trong nhóm đôi - Luyện nói trớc lớp

- HS nêu yêu cầu bài viết, t thế ngồi

? Ngoài dùng vó ngời ta còn dùng cách nào để bắt cá.

Lu ý: Không đợc dùng thuốc nổ để bắt cá.

C. Luyện viết

- HD học sinh viết vở tập viết

- Bao quát nhắc nhở t thế ngồi viết cho học sinh

viết , học sinh viết bài vở tập viết

III Củng cố - Dặn dò:

- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ dạy

- Xem trớc bài 10

___________________________________________

Tiết 3: Toán

Bài 10: bé hơn dấu bé– bẽ A. Mục tiêu

- Bớc đầu biết so sánh số lợng.

- Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số - GDHS tự giác trong học tập.

B. Đồ dùng dạy và học

* GV: Sử dụng tranh trong SGK phóng to, phiếu bài tập * HS: sách GK

* DK: CN, nhóm đôi, nhóm 3.

C. hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết các số từ 1-5

- Đọc các số từ 1-5 và từ 5-1 - Nêu NX sau kiểm tra II- Dạy học bài mới:

1- Nhận biết quan hệ bé hơn Giới thiệu dấu bé “<”

a- Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1)

? Bên trái có mấy ôtô ?

? Bên phải có mấy ôtô ?

? Bên nào có số ôtô ít hơn ? - Cho HS nói “1 ôtô ít hơn 2 ôtô”

+ Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình vuông.

? Bên trái có mấy hình vuông ?

- 2 HS lên bảng, lớp viết trên bảng con

- 1 vài em đọc

- HS quan sát bức tranh - Có một ôtô

- Có hai ôtô

- Bên trái có số ôtô ít hơn - Một vài học sinh nói - Có 1 hình vuông - Có 2 hình vuông

? Bên phải có mấy hình vuông ?

? So sánh số hình vuông ở hai bên ?

- GV nêu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông íhơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là:

1 < 2

Dấu “<” gọi là dấu bé hơn

Đọc là: bé hơn

Dùng để viết kết quả so sánh các số - Cho HS đọc lại kết quả so sánh

b- Giới thiệu 2 < 3:

- Treo tranh lên bảng và giao việc:

- Kiểm tra kết quả thảo luận - Cho HS nêu kết quả so sánh

+ Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh ở hai ô dới. So sánh và nêu kết quả so sánh.

? Từ việc so sánh trên em nào hãy so sánh cho cô số 2 và số 3 ?

? ViÕt ntn?

- Cho HS đọc kết quả so sánh - Cho một số em nhắc lại

c- Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5( tơng tự) - Hớng dẫ học sinh tơng tự 2 < 3 2- Luyện tập thực hành:

Bài 1:

? Bài yêu cầu gì ? - GV theo dâi, kiÓm tra Bài 2:

- GV HD

- Yêu cầu HS làm bài tiếp đối với những tranh còn lại.

- GV quan sát và uốn nắn Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2 Bài 4:

? Bài yêu cầu gì ?

- Hớng dẫn và giao việc

-1 hình vuông ít hơn hai hình vuông

- Một bé hơn hai

- HS quan sát số tranh ở hai bên và thảo luận theo cặp nói với nhau về quan điểm của mình.

- 2 con chim ít hơn 3 con chim - HS nêu: 2 ít hơn 3

- 2 bé hơn 3

- HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:

2 < 3 - Hai bé hơn ba

- HS thảo luận nhóm 2

- HS viết bảng con: 3< 4 4 < 5

Ta phải viết số, viết dấu thích hợp vào ô trống.

- HS làm bài xong đổi vở kiểm tra chÐo.

- Điền dấu < vào ô trống - HS làm BT theo HD

- HS nêu từ trái sang phải từ trên xuèng díi

- Nối với số thích hợp - HS làm và nêu miệng kết quả

- Nhiều học sinh đọc kết quả để củng cố về so sánh số và thứ tự các sè.

III. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

Tiết 4:Thủ công

Bài 2: xé, dán hình tam giác

A. Mục tiêu

- Biết xé dán hình tam giác.

- Xé, dán đợc hình tam giác, đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca. hình dán có thể cha phẳng.

- HS hứng thú trong học tập B. Đồ dùng dạy học

* GV: - Bài mẫu về xé, dán hình tam giác, 1tờ giấy mầu.

- Giấy trắng làm nền - Hồ dán, khăn lau tay.

* HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô - Hồ dán, bút chì. - Vở thủ công, khăn lau tay * DK: CN, cả lớp – yêu cầu PP: Quan sát, đàm thoại , thực hành

C- Các hoạt động dạy - học;

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới:

1- Hoạt động 1: HD QS và nhận xét mẫu” Xé dán hình tam giác”

- Cho HS xem bài mẫu

? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình tam giác

2- Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác mẫu

- Theo quy trình gấp lên bảng và hớng dẫn theo 2 lÇn

Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái quát quy tr×nh.

Lần 2: Hớng dẫn chậm từng thao tác a- Vẽ và xét hình tam giác

- Lật mặt có kẻ ô, đếm và đánh dấu - Vẽ hình tam giác

- Làm thao tác xé từng cạnh hình tam giác b- HS thực hành vẽ và xé hình tam giác:

- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn, lật mặt kẻ

ô, đếm ô và đánh dấu.

- Nối các điểm đánh dấu lại ta có hình tam giác - Làm thao tác xé các cạnh để có hình tam giác

- HS lấy đồ dùng cho GV kiểm tra

- HS quan sát

- khăn quàng, ê ke…

- HS chú ý quan sát các thao tác mÉu

- Híng dÉn theo dâi

- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé

- HS theo dõi và ghi nhớ

- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé hìnhchữ nhật.

- HS theo dõi và ghi nhớ

3- Dán hình:

- GV hớng dẫn thao tác mẫu và hớng dẫn + Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên các góc và dọc theo cạnh của hình.

+ Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối

- Yêu cầu HS bôi hồ và dán sản phẩm theo mẫu.

- GV theo dõi và giúp đỡ những HS còn lúng tóng.

- HS thực hành dán sản phẩm

III- Củng cố - Dặn dò:

- Đánh giá sản phẩm - Nhận xét chung tiết học

- VN: Chuẩn bị giấy màu, bút chì ,hồ dán cho bài học sau.

Thứ t ngày 8tháng 9 năm 2010 Tiết 1: học vần Bài 10: Ô - Ơ

A. Mục đích – yêu cầu yêu cầu

- Đọc đợc: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng - Viết đợc: ô, ơ, cô, cờ.

- luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ

- GD học sinh có ý thức bảo vệ môi trờng qu bài luyện nói.

B. Đồ dùng dạy học

* HS: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt

* GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

* DK: TS, nhóm đôi, dãy, cả lớp.

C. Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và viết

- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT

II- Dạy, học bài mới:

1- Giới thiệu bài – yêu cầughi bảng 2- Dạy chữ ghi âm

a- Nhận diện chữ:

- GV gài bảng âm ô - So sánh ô với o

Viết bảng con: O, C, bò, cỏ - 3 học sinh đọc.

- HS đọc TS

- HS gài bảng - đọc ĐT - HS nêu cấu tạo âm Ô + nét cong tròn

- Giống nhau: Đều có nét cong tròn

b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng cô thêm âm gì?

- GV ghép bảng tiếng cô

+Phân tích tích vàđánh vần tiếng khoá

- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:

? Tranh vẽ gì ? - Ghép bảng: cô

*Âm ơ ( quy trình tơng tự):

+ So sánh ô với ơ c- Đọc tiếng ứng dụng:

+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng hô hồ hổ

bơ bờ bở - Đọc mẫu, HD đọc

- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS

* Tiểu kết : Đọc toàn bài

TiÕt 2

3 . Luyện tập ầi a. Luyện đọc tiết 1

- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1 b . Luyện đọc câu ứng dụng - GT tranh – yêu cầu câu ứng dụng - GV đọc mẫu trơn

- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh c- Luyện nói:

- GT tranh, nêu chủ đề luyện nói: Bờ hồ

* Yêu cầu HS thảo luận:

? Tranh vẽ gì ?

? Cảnh bờ hồ có những gì?

? Cảnh đó có đẹp không?

? Các bạn nhỏ đang đi trên con đờng có

- Khác nhau ô có thêm dấu phụ - Luyện đọc TS, dãy, ĐT

- Học sinh thêm âm c - HS ghép - Đọc ĐT

- Tiếng cô có âm c đứng trớc âm ô đứng sau

+ Đọc CN, nhóm, ĐT - Tranh vẽ cô

+ HS đọc trơn cô: CN- ĐT - Giống nhau đều có nét cong - Khác nhau ở dấu phụ

- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp.

- HS tìm âm mới học và gạch chân.

- Phân tích tiếng, đánh vần , đọc CN-ĐT

- HS tô chữ trên không, - HS viết vào bảng con - Đọc toàn bài

- HS đọc bài tiết 1 bảng lớp + CN – yêu cầuN - ĐT

- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - HS đọc ĐT trơn

- Tìm tiếng mới- gạch ghân - Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc cn – yêu cầu n - đt - HS quan sát tranh

- thảo luận đôi

- Luyện nói trong nhóm

- Luyện nói trớc lớp

sạch sẽ không?

? Nếu em đợc đi trên con đờng nh vậy thì em thấy thế nào?

c. Luyện viết

- HD học sinh viết vở tập viết

- Bao quát nhắc nhở t thế ngồi viết cho học sinh

- HS nêu yêu cầu bài viết, t thế ngồi viết , học sinh viết bài vở tập viết

III- Củng cố - dặn dò:

- Cho HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - Xem trớc bài 11

Tiết 5: đạo đức

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 41 - 48)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(422 trang)
w