- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
* Hs: Bàn chải, kem đánh răng.
*Gv: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em.
- Kem đánh răng, mô hình, muối ăn.
- 1 số tranh vẽ về răng miệng.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
? Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
? Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ?
- Gv nhËn xÐt, cho ®iÓm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài – yêu cầu Ghi bảng
2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
+ Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ
đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
+ Thực hiện hoạt động.
- Hớng dẫn và giao việc - Gv quan sát, uấn nắn.
+ Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát.
Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sâu, sún phải chăm sóc thờng xuyên.
- Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy đợc việc bảo vệ răng là cần thiết.
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
+ Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng.
+ Cách làm:
* Bíc 1: - Chia nhãm 4 Hs.
- Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi:
- Việc nào làm đúng?, việc nào làm sai?, vì sao?
* Bớc 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi Hs nêu Kq.
4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng
đúng cách.
+ Cách làm:
Bớc 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi.
- 2 HS trả lời miệng
- 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trớc lớp.
- Cả lớp quan sát và ghi nhớ
- Lần lợt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún).
- Hs lần lợt tình bày.
- Hs chó ý nghe
- Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c.
- Buổi sáng trớc khi ngủ dậy, buổi tối trớc khi đi ngủ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng
- Đi khám răng.
? Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhÊt ?
? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt nh kẹo.
Bánh, sữa…
- Khi đau răng , lung lay chúng ta phải làm gì
- Gv nhËn xÐt, chèt ý.
- Nhiều Hs đợc trả lời.
III. Củng cố - dặn dò:
? Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học.
VN: Thờng xuyên xúc miệng, đánh răng
______________________________________
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 26: y – yêu cầu tr
A.
Mục đích – yêu cầu yêu cầu.
- Đọc đợc: y, ty, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói đợc 2- 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
- HS tự giác học tập.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c viết: Ngã t, nghé ọ.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Gv nhËn xÐt cho ®iÓm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Gới thiệu bài – yêu cầu Ghi bảng 2. Dạy chữ ghi âm: Âm y:
a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng y.
? Chữ y gồm những nét nào ? - GV kết hợp gài bảng
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng y thêm âm gì?
- 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ.
- 1 vài Hs đọc
- Hs đọc TS - ĐT
- 1 nét xiên phải ngắn,1 nét xiên trái dài - HS gài y đọc cn - đt
- Học sinh : không thêm âm gì
- HS đọc trơn tiếng y cn - đt
+Phân tích và đánh vần tiếng khoá
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: cô y tá
*Âm tr( quy trình tơng tự y):
+ So sánh tr với r
- Hớng dẫn học sinh đọc tr- tre- tre ngà c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng y tế cá trê chó ý trÝ nhí - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ, - HD PT, đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- H íng dÉn viÕt
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Yêu cầu học sinh quan sát
y tr y t á y t ê
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiết học
TiÕt 2
3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dụng
- HD HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV giảng ND câu, đọc mẫu
- TiÕng y cã ©m y §/v CN - ®t : y - Tranh vẽ cô y tá
- HS gài từ và đọc trơn CN- đt - Giống nhau đều có âm r
- Khác nhau tr có thêm âm t đứng trớc - HS đọc thầm
- HS, đọc trơn,
- HS tìm âm mới học trong tiếng, - phân tích tiếng, đọc cn - đt - Học sinh quan sát giáo viên viết - HS viết vào bảng con
- cả lớp đọc (1lần)
- Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp CN – yêu cầuN - ĐT - HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – bẽ n - đt
- Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ
đề nhà trẻ.
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Bé vui chơi, cha học chữ nh lớp 1.
- Học sinh nêu yêu cầu bài viết, t thế ngồi viết
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho HS c) Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ.
? Tranh vẽ gì ?
? Các em đang làm gì ?
? Ngời lớn nhất trong tranh gọi là gì?
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? b) Luyện viết:
- Hớng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Hs tập viết trong vở.
III. Củng cố dặn dò:
- Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng.
*Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.
- VN: Đọc lại bài, xem trớc bài 27
___________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 24: Luyện tập chung A. Mục tiêu.
- So sánh đợc các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- HS tập chung, chú ý học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
* Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ dùng toán 1.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? 2. Luyện tập:
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
- Sè
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống.
- Gv đa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:
- GV nêu YC của bài - HD & giao việc.
- Gv cho Hs nhËn xÐt & ch÷a.
Bài 3 :
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.
- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gv Nx, cho ®iÓm.
Bài 4:
- GV nêu YC của bài - Cho Hs làm & đọc kq.
- Cho 2 học sinh lên bảng, lớp làm PBT - Gv Nx sửa sai
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Hs Nx bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
- Sè
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dới lớp NX kq của bạn.
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn
đến bé, từ bé đến lớn.
a. Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9 b. Từ lớn đến bé :9, 8, 6, 5, 2 III.
. Củng cố - dặn dò:
- Nx chung giờ học.
-VN Ôn lại bài để hiểu rõ hơn về nhận biết số, TT của số.
_______________________________________
Hoạt động cuối tuần
A- NhËn xÐt chung:
1. ¦u ®iÓm:
- Đa số các em đi học đầy đủ đúng giờ.
- Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài - Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Có tiến bộ trong học tập:
- TiÕn bé vÒ ch÷ viÕt:
2. Tồn tại:
- 1 số em còn lời học, đọc viết yếu:
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn
- Xếp hàng Tập TDGG cha nghiêm túc .
- ý thức con trầm:
- Cha có ý thức vệ sinh lớp học.
B- Kế hoạch tuần 7:
- Duy trì nền nếp & sĩ số Hs.
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Thi đua học tập tốt để chào mừng ngày 20/11.
- Duy trì thực hiện nền nếp ăn bán trú - Lao động làm vờn rau, dãy cỏ.
___________________________________________________________________
Tuần 7 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động đầu tuần __________________________________