- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học - VN học lại bài
- Xem trớc bài số 8
Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 18: x – yêu cầu ch
A. Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2 - 3câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. đồ dùng dạy học
* HS: SGK. Bộ ghép chữ tiếng việt
* GV:- Một chiếc ô tô đồ chơi - Một bức tranh vẽ 1 con chó
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
* Hình thức: Tiếp sức, cặp đôi, Cả lớp.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài- Ghi bảng 2- Dạy chữ ghi âm x:
a- Nhận diện chữ.
- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái,
- GV kết hợp gài bảng
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng xe thêm âm gì?
+Phân tích và đánh vần tiếng khoá
- GVgài xe
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: xe
*Âm ch ( quy trình tơng tự x):
+ So sánh ch với h
- Hớng dẫn học sinh đọc ch - chó - chó c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng Thợ xẻ chì đỏ
- Viết bảng con từ: cá thu, đu đủ, - 1-3 em đọc
- Học sinh đọc TS - ĐT - HS gài x đọc - đt - HS đọc TS - N - ĐT - Học sinh thêm âm e,
- HS ghép xe đọc trơn cn - đt - Tiếng xe có âm x đứng trớc âm e
đứng sau Đ/v CN - đt - Tranh vẽ xe
- HS đọc trơn xe: CN- đt - Giống nhau đều có âm h - Khác nhau ch có thêm âm c - HS, đọc trơn, CN, nhóm, lớp.
- HS tìm âm mới học gạch chân - phân tích tiếng, đọc cn - đt
Xa xa chả cá
- Đọc mẫu, GNT - HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- Híng dÉn viÕt
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Yêu cầu học sinh viết trên không - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiết học
TiÕt 2
3 . Luyện tập ầi a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc tiết 1 b . Luyện đọc câu ứng dụng
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì
? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ?
? Vì sao đợc gọi là xe bò ?
? Xe lu dùng để làm gì ?
? Xe ôtô trong tranh đợc gọi là xe gì ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? b- Luyện viết:
- Cho HS đọc các nội dung viết - Cho HS xem bài viết mẫu - GV hớng dẫn cách viết vở - Theo dõi, uốn nắn HS yếu - NX bài viết
- HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con - 1HS khá đọc toàn bài
- Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp CN – yêu cầuN - ĐT
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dông
- Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc cn – bẽ n - đt - HS nêu: xe bò, xe lu, xe ôtô
- HS quan sát tranh, thảo luận cặp.
- Học sinh nói trớc lớp
- 1 HS đọc - HS xem mÉu
- 1 HS nêu những quy định khiviết - HS tập viết trong vở tập viết
III- Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ học
- VN học lại bài - Xem trớc bài 19
Tiết 2: Toán TiÕt 18: Sè 8
A. Mục tiêu
- Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc đếm đợc từ 1 đến 8.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 8, - Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- HS tự giác học tập.
B. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính…
- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút…
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Nêu cấu tạo số 7
- Nêu NX sau KT II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- LËp sè 8:
+ Treo hình vẽ số HS lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
? 7 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn?
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn
? 7 Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại
+ Cho HS lÊy ra 7 que tÝnh
? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa
? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tÝnh
+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lợng là 8
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
- GV Để biểu diễn số lợng là 8 ngời ta dùng chữ số 8 in
- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Thứ tự số 8:
- 1 HS lên bảng nhận biết các nhóm
đồ vật có số lợng là 7 - 2-3 HS.
- HS quan sát và NX - Có 7 bạn
- 1 bạn - 8 bạn
- 7 chấm tròn - 8 chấm tròn - 1 vài em - Cã 7 que tÝnh - 8 que tÝnh
- HS đọc ĐT – yêu cầu CN - HS gài bảng gài số 8 - HS viết bảng con
- HS lấy que tính và đếm - 1 HS viÕt: 1,2,3,4, 5, 6,7,8
- HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của m×nh tõ 1-8
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số 8 ?
? Những số nào đứng trớc số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một HS nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2:
? Bài yêu cầu gì
? Ta làm thế nào ?
+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại
Bài 3:
? Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
- Sè 7 - Sè 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em
- ViÕt sè 8 - HS làm BT
- Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi
điền kết quả đếm = số ở ô vuông dới - HS làm bài
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5
- 8 gồm 4&4
- HS nêu miệng trớc lớp - NXét bổ xung
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu nội dung.
- 1HS đọc xuôi, ngợc từ 1- 8
__________________________________
Tiết 4: thủ công