Củng cố, dặn dò

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 83 - 87)

- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1

- Nhận xét chung giờ học - VN học lại bài

- Xem trớc bài số 8

Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+ 2: Học vần

Bài 18: x – yêu cầu ch

A. Mục đích, yêu cầu

- Đọc đợc: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: x, ch, xe, chó.

- Luyện nói từ 2 - 3câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

B. đồ dùng dạy học

* HS: SGK. Bộ ghép chữ tiếng việt

* GV:- Một chiếc ô tô đồ chơi - Một bức tranh vẽ 1 con chó

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

* Hình thức: Tiếp sức, cặp đôi, Cả lớp.

C. Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc

- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau KT

II- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài- Ghi bảng 2- Dạy chữ ghi âm x:

a- Nhận diện chữ.

- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái,

- GV kết hợp gài bảng

b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng xe thêm âm gì?

+Phân tích và đánh vần tiếng khoá

- GVgài xe

- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá:

? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: xe

*Âm ch ( quy trình tơng tự x):

+ So sánh ch với h

- Hớng dẫn học sinh đọc ch - chó - chó c- Đọc tiếng ứng dụng:

+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng Thợ xẻ chì đỏ

- Viết bảng con từ: cá thu, đu đủ, - 1-3 em đọc

- Học sinh đọc TS - ĐT - HS gài x đọc - đt - HS đọc TS - N - ĐT - Học sinh thêm âm e,

- HS ghép xe đọc trơn cn - đt - Tiếng xe có âm x đứng trớc âm e

đứng sau Đ/v CN - đt - Tranh vẽ xe

- HS đọc trơn xe: CN- đt - Giống nhau đều có âm h - Khác nhau ch có thêm âm c - HS, đọc trơn, CN, nhóm, lớp.

- HS tìm âm mới học gạch chân - phân tích tiếng, đọc cn - đt

Xa xa chả cá

- Đọc mẫu, GNT - HD đọc

- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa d- Híng dÉn viÕt

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Yêu cầu học sinh viết trên không - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Cho HS đọc lại bài

- NX chung tiết học

TiÕt 2

3 . Luyện tập ầi a. Luyện đọc tiết 1

- HD học sinh luyện đọc tiết 1 b . Luyện đọc câu ứng dụng

- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.

Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh c- Luyện nói:

? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì

? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ?

? Vì sao đợc gọi là xe bò ?

? Xe lu dùng để làm gì ?

? Xe ôtô trong tranh đợc gọi là xe gì ?

? Em còn biết loại ôtô nào khác ?

? Còn những loại xe nào nữa ?

? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? b- Luyện viết:

- Cho HS đọc các nội dung viết - Cho HS xem bài viết mẫu - GV hớng dẫn cách viết vở - Theo dõi, uốn nắn HS yếu - NX bài viết

- HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con - 1HS khá đọc toàn bài

- Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp CN – yêu cầuN - ĐT

- HS quan sát tranh nêu câu ứng dông

- Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc cn – bẽ n - đt - HS nêu: xe bò, xe lu, xe ôtô

- HS quan sát tranh, thảo luận cặp.

- Học sinh nói trớc lớp

- 1 HS đọc - HS xem mÉu

- 1 HS nêu những quy định khiviết - HS tập viết trong vở tập viết

III- Củng cố - dặn dò:

- Đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ học

- VN học lại bài - Xem trớc bài 19

Tiết 2: Toán TiÕt 18: Sè 8

A. Mục tiêu

- Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc đếm đợc từ 1 đến 8.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 8, - Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

- HS tự giác học tập.

B. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính…

- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút…

C. Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Nêu cấu tạo số 7

- Nêu NX sau KT II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- LËp sè 8:

+ Treo hình vẽ số HS lên bảng

? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây

? Có thêm mấy bạn muốn chơi

? 7 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn?

+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.

? Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn

? 7 Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại

+ Cho HS lÊy ra 7 que tÝnh

? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa

? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tÝnh

+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lợng là 8

3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:

- GV Để biểu diễn số lợng là 8 ngời ta dùng chữ số 8 in

- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa

4- Thứ tự số 8:

- 1 HS lên bảng nhận biết các nhóm

đồ vật có số lợng là 7 - 2-3 HS.

- HS quan sát và NX - Có 7 bạn

- 1 bạn - 8 bạn

- 7 chấm tròn - 8 chấm tròn - 1 vài em - Cã 7 que tÝnh - 8 que tÝnh

- HS đọc ĐT – yêu cầu CN - HS gài bảng gài số 8 - HS viết bảng con

- HS lấy que tính và đếm - 1 HS viÕt: 1,2,3,4, 5, 6,7,8

- HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của m×nh tõ 1-8

? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?

? Số nào đứng liền trớc số 8 ?

? Những số nào đứng trớc số 8?

- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập

Bài 1:

- Gọi một HS nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2:

? Bài yêu cầu gì

? Ta làm thế nào ?

+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo

- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm

- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại

Bài 3:

? Bài Y/c gì ?

- Cho HS làm và nêu miệng

? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?

? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?

- Sè 7 - Sè 7

- Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em

- ViÕt sè 8 - HS làm BT

- Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi

điền kết quả đếm = số ở ô vuông dới - HS làm bài

- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5

- 8 gồm 4&4

- HS nêu miệng trớc lớp - NXét bổ xung

III. Củng cố - Dặn dò:

- Nêu nội dung.

- 1HS đọc xuôi, ngợc từ 1- 8

__________________________________

Tiết 4: thủ công

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 83 - 87)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(422 trang)
w