Phép cộng trong phạm vi 5

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 151 - 156)

A. Mục tiêu

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

- HS chú ý, chăm chỉ học tập.

B. đồ dùng dạy học

* GV: Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật.

* HS: Bộ đồ dùng toán.

* Hình thức: cá nhân, nhóm 3.

C. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kt bài cũ.

Gv nhËn xÐt cho ®iÓm B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài – yêu cầu ghi bảng

2. Gt phép cộng trong phạm vi 5 a. Gt phÐp céng 4 + 1 = 5 - Gv treo mÉu vËt

- Hs làm b/c 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 - Hs nhắc lại đầu bài

- Hd học sinh nêu bài toán và viết phép tÝnh

- Gv ghi bảng

* Giới thiệu phép cộng

1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5(T tù ) b.Học thuộc bảng cộng

- Gv nhËn xÐt cho ®iÓm

c. Nhận xét tính chất của phép cộng 1 + 4 và 4 + 1

- Gv nêu tính chất của phép cộng 3. Luyện tập.

Bài 1: tính

- Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm - ChÊm phiÕu, nhËn xÐt .

Bài 2: tính - Nêu yêu cầu

- Hd hs viết pt cho thẳng cột - Chữa bài nhận xét cho điểm Bài 4( a): Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh nêu bài toán

- Chữa bài nhận xét III. Củng cố dặn dò.

- Đọc lại bảng cộng

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau

- Hs quan sát nêu bài toán

- Gài bảng phép tính: 4 + 1 = 5 - Hs đọc Cn - đt

- Hs đọc lại bảng cộng

4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5

- luyện đọc thuộc bảng cộng Cn - đt.

- Hs nx, kết quả giống nhau đều = 4 - Vị trí các số thay đổi.

- Hs nhắc lại. Cn-đt

-TÝnh.

- Hs làm phiếu bài tập

- Tính , Hs làm bảng con , bảng lớp

1 4 3 2 + + + + 4 1 2 3 5 5 5 5

- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con - Hs nêu yêu cầu

- Quan sát tranh nêu bài toán - Hs gài phép tính vào bảng gài Tiết 3 + 4: Học vần

Bài 32: oi - ai

A. Mục tiêu

- Đọc đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái;

- Luyện nói đợc từ 2 -3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.

- HS biết thêm về một số con vật.

B. Đồ dùng dạy học

* GV: Cái còi, Tranh phóng to.

* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.

* Hình thức: cá nhân, bàn, dãy bàn , ĐT. trò chơi C. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Kiểm tra bài cũ

- Viết : mùa da, ngựa tía - Đọc bài SGK.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới

1. Giới thiệu bài – yêu cầu ghi bảng.

2. Dạy vần: oi a. Nhận diện vần:

- Ghi bảng vầ oi.

- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.

- 2 Học sinh đọc.

- Vần ua đợc tạo bởi những âm nào ? - HD ph©n tÝch vÇn oi ?

- Hãy so sánh vần oi với o và i ?

- Yêu cầu học sinh gài oi - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần:

+ HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa.

+ Tiếng khoá, từ khoá.

- Muốn có tiếng ngói thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: ngói

- HD ph©n tÝch tiÕng ngãi ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa.

+ Từ khoá:

- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài: nhà ngói

- Gv giới thiệu nhà gói để các em thấy - HD ph©n tÝch

- luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yÕu)

* Vần ai (Quy trình tơng tự vần ai) - So sánh vầ oi và ai

Oi o ai a c. Đọc từ ứng dụng:

- Ghi bảng từ ứng dụng.

Ngà voi gà mái Cái còi bài vở - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:

+cái còi (đa vật mẫu). Gà mái ( tranh ) - Gv theo dõi, chỉnh sửa.

- Hs đọc CN, ĐT oi.

- Vần oi đợc tạo bởi âm o và i.

- Vần oi có âm o đứng trớc, âm i đứng sau.

+ Giống: o( hoặc i) + Khác: i( hoặc o)

- Học sinh gài vần oi, đọc ĐT - Đọc CN, bàn, ĐT

- Hs đoc CN, bàn,ĐT

- HS: thêm âm ng - Hs gài: ngói - Đọc ĐT

- Tiếng ngói có âm ng đứng trớc vần oi

đứng sau.

- Hs đọc CN, bàn, ĐT.

- nhà ngói

- từ nhà ngói gồm 2 tiếng ghép lại tiếng nhà đứng trớc, tiếng ngói đứng sau.

- Hs đọc CN, bàn, ĐT.

- HS đọc CN, bàn, ĐT

- giống nhau đều có i ở sau

- Khác nhau vần oi có o đứng trớc, vần ai có âm a đứng trớc

- Hs đọc nhẩm.

- HS đọc ĐT trơn

- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, bàn, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)

đ. Viết vở

- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.

oi ai nhà ngói bé gái

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

- TiÓu kÕt tiÕt 1:

? Vần oi, có trong tiếng nào?

? Tiếng gái có trong từ nào?

TiÕt 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:

+ HD đọc bài ở tiết 1.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.

+ Đọc câu ứng dụng.

- Cho Hs quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì ?

- Gv ghi bảng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa tra.

- HD đọc: câu có dấu hỏi và dấu chấm ta phải nghỉ hơi.

- GV đọc mẫu

– yêu cầu HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề:

- Giới thiệu tranh – yêu cầu ghi bảng Sẻ, ri, bói cá, le le.

- Đọc mẫu trơn – yêu cầu HD phân tích + Gợi ý luyện nói:

- Tranh vẽ gì ?

- Em đã đợc nhìn thấy con vật này bao giê cha

- Con le le trông giống con gì?

- Con le le sống ở đâu?

- Hs viết lên bảng con

- VÇn oi cã trong tiÕng ngãi.

- Tiếng gái có trong từ bé gái

- Học sinh luyện đọc CN,bàn, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc.

- Hs quan sát tranh & Nx.

- Chú bói cá … - HS đọc thầm

- Hs đọc ĐT trơn.

- Tìm và phân tích tiếng mới

- Luyện đọc: Cá nhân, bàn, ĐT( HS khá

giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT – yêu cầu Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc CN,bàn, ĐT.

- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.

- Đại diện nhóm nói trớc lớp.

- HS nhận xét, bổ xung.

- Hs viết trong vở theo HD.

c. Luyện viết:

- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý t thế ngồi viết

+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dÊu thanh.

- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.

- Nx & chấm 1 số bài viết.

III. Củng cố - dặn dò:

* Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần oi, - Cho Hs đọc bài SGK.

- Nx chung giờ học.

- VN - Đọc lại bài. - Xem trớc bài 33.

- con thoi, củ tỏi, thái, bao tải…

Chiều Tiết 1: Học vần Bài: Ôn tập oi - ai

A. Mục đích, yêu cầu

- Ôn luyện cho học sinh kĩ năng đọc, vần oi, ai, tiếng có chứa vần đã học trong bài - Có kĩ năng đọc nhanh dần, trơn: vần, tiếng, từ và câu trong bài có chứa vần oi, ai - Tìm nhanh đợc tiếng có chứa vần oi, ai.

- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập

- SGK, VBT, tiếng mới ngoài bài III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ

- Đọc, viết vần: oi, ai - NhËn xÐt cho ®iÓm B .Hớng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc

- Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học

- GV ghi bảng : oi, ai, nhà ngói, bé gái Ngà voi gà mái

Cái còi bài vở - Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh

- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn

2.Tìm tiếng có chứa vần:oi, ai - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần oi, ai 3 Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập

- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét

C . Củng cố dặn dò

- Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học .

- 2 học sinh đọc bài

- Lớp viết bảng con : oi, ai

- HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – bẽ n - đt

- Luyện đọc từ ứng dụng.

Cn – bẽ n - đt

- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần)

Cn – bẽ n - đt - HS nghe yêu cầu

- Thi tìm tiếng hoặc từ có vần oi, ai - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm đợc

- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd

Tiết 2; Luyện viết I. Mục đích, yêu cầu

- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học trong tuần qua

- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp II. Đồ dùng dạy học

- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học

A. KTBC:

- Nêu các vần đã học buổi sáng?

B. Hớng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con

- Treo bài viết mẫu

- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo,

độ cao các chữ và các tiếng

- Hớng dẫn học sinh viết bảng con

* Gv kẻ dòng viết mẫu

oi cái còi ngà voi

- Bao quát và h/d học sinh viết 2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện viết

- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tÝnh cÈn thËn khi viÕt

C. Củng cố dặn dò;

- Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp

- Về nhà luyện viết thêm ở nhà

- học sinh nêu: oi, ai

- Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng.

Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con

ai gà

mái bài

- Học sinh viết sai sửa lại

- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 1-soan ngang tron bo (Trang 151 - 156)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(422 trang)
w