Hãy trình bày phương pháp dự báo thời kỳ vật hậu của cây trồng ? Nêu một ví dụ dự báo thời

Một phần của tài liệu Giáo trình khí tượng nông nghiệp đh nông nghiệp 1 (Trang 221 - 225)

Chương VIII. KHÍ HẬU VIỆT NAM

T, B ủó biết ở cụng thức (8)

8. Hãy trình bày phương pháp dự báo thời kỳ vật hậu của cây trồng ? Nêu một ví dụ dự báo thời

9. . Hãy trình bày các phương pháp dự báo năng suất của cây trồng ? Nêu một ví dụ dự báo năng suất cây trồng ?

Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghip------ 212

Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghip------ 247 1. Quách Ngọc Ân - Tăng cường phi hp gia 2 ngành Khí tượng Thu văn và Nông nghip.

Tuyển tập Báo cáo Khoa học 40 năm KTNN, Viện KTTV - 2000.

2. J.B. Baillierè et Fils. Elements de Météorologique Agricole. P.1969.

3. Trần Duy Bình - 40 năm Khí tượng Nông nghip, thành tu và trin vng. Tuyển tập Báo cáo Khoa học 40 năm KTNN, Viện KTTV - 2000.

4. Bộ Giáo dục và đào tạo, Khắ quyn và thu quyn, NXB Giáo dục, H.2001 5. Bộ sách 10 vạn câu hỏi, khí tượng hc, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2002

6. Brochet D. Recueil de données agroclimatologiques sommes de températures. Ministères des Transports, Paris - 1971

7. Будыко. Климат и жизнь, Гидрометиздат - Лен. 1971 8. Синицина, Агроклиматология, Гидрометиздат - Лен 1973.

9. Nguyễn Hữu Danh , Tỡm hiu thiờn tai trờn trỏi ủất, NXB Giỏo dục - 2004.

10. Phan Tất ðắc, Phạm Ngọc Toàn , Khí hu và nông nghip, NXB KHKT - 1969/

11. ðoàn Văn ðiếm, Thiờn tai khớ tượng nụng nghiệp ủối với cõy ăn quả và cõy cụng nghiệp lâu năm, kiểm soát và giảm thiểu. Tổng cục KTTV - 2001.

12. ðoàn Văn ðiếm, Thiờn tai khớ tượng nụng nghiệp ủối với cõy ăn quả và cõy cụng nghiệp lâu năm, kiểm soát và giảm thiểu. Tổng cục KTTV - 2001.

13. ðoàn Văn ðiếm, Lê Quang Vính, Mt s gii pháp nông sinh hc góp phn s dng có hiu qu tài nguyên khí hu nông nghip, Báo cáo khoa học, Viện KTTV, H - 2001.

14. ðoàn Văn ðiếm, Trần Danh Thìn, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Bích Yên, Báo cáo tng kết ủề tài: “ðiu tra ỏnh giỏ nh hưởng ca iu kin khớ hu ủến sinh trưởng, phỏt trin và năng sut mt s cây trng chắnh vùng đBSHỢ, Mã số B2001-32-35, Bộ Giáo dục và đào tạo, H. 2003.

15. đoàn Văn điếm, đánh giá nhu cầu nước, lượng nước cần tưới cho ựậu tương vụ xuân, T/C NN và PTNT, số 12 - 2003, trang 1441-1443.

16. Nguyễn Hướng ðiền, Khí tượng vt lý. NXB ðại học Quốc gia Hà Nội, H. - 2002

17. О.А. Дроздов, В.А. Василъев, Н.В. Кобышев... КЛИМАТОЛОГИЯ, Гидрометеоиздат, Л. - 1989.

18. G.P. ðu-bin-ski, I.I. Gu-ran-nhíc, S.V. Ma-mi-cô-nô-va, Khí tưọng hc, Nha khí tượng xuất bản - 1962.

19. ELE International. Agronomic Catalogue, Instrumentation for monotoring the agricultural environment, Schmidt - Vietnam CO.LTD - 1992.

20. F.A.O. Agroclimatological data for Asia plant production and Production serie. Rome - 1987

21. Frère M. et Popov G.F. Suivi agrometéorologique des cultures et Prévision des rendements.

F.A.O - Rome, 1987.

22. Freemann. World climatology. New York, 1979.

23. Fritland V.M. Vỏ phong húa ủất nhiệt ủới ẩm, Lờ Thành Bỏ dịch từ bản tiếng Nga, NXB KHKT, H. - 1973

24. Glantz. M., Examines the El Nino phenomenom and discusses suggestion that recent events may be related to global warming. Our planed, UNEP, Vol.9, No3 - 1997.

Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghip------ 248 26. Trần Ðức Hạnh. Ðiu kin khí hu và kh năng phát trin cây lương thc Tây Nguyên.

NXB KHKT, Hà Nội - 1986.

27. Trần ðức Hạnh, Văn Tất Tuyên, ðoàn Văn ðiếm, Trần Quang Tộ, Giáo trình khí tượng nông nghip. NXB Nông nghiệp, H. - 1997

28. Trần ðức Hạnh, ðoàn văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết, Lý thuyết v khai thác hp lý ngun tài nguyên khí hu nông nghip, NXB Nông Nghiệp - 1997.

29. Houérou H.N. An Eco-climatic classification of inter-tropical Africa. Rome - 1991.

30. Huke R.E. Agroclimatic and Dry season maps of South- Southeast and East-Asia, Manila- IRRI - 1982

31. Lê Nam Hùng, Hoàng Ðức Nhuận, Phương pháp d tính sâu ăn lá cây rng. NXB KH và KT. Hà Nội - 1980

32. .Lê Quang Huỳnh và cộng tác viên. Ðánh giá tài nguyên khí hu nông nghip Vit Nam, Bỏo cỏo khoa học ủề tài cấp nhà nước, Mó số 42A-01. Tổng cục KTTV, Hà Nội - 1989.

33. IRRI. Rainfed lowland rice selected papers from the 1978 International Rice Research conferences- Philippine - 1979

34. Kocтин C. И. Покроская И. Климатология. Гидрометиздат - Лен, 1964.

35. Kowal I.M. Kassam A.H Rainfall in the Sudan Saranna Region of Nigéria for A.R. - 1975.

36. Kramer P. Water relation of plants. Academic Press. New York – 1983

37. Liờn Hợp Quốc, Cu ly trỏi ủất, Chiến lược cho cuc sng bn vng. Hiệp hội Quốc tế Bảo vệ thiên nhiên, Chương trình Môi trường LHQ, NXB KH-KT Hà Nội - 2001.

38. Nguyễn Việt Long, Thiên văn và vũ tr. NXB Hải Phòng, Hải Phòng - 2004.

39. МГУ и Ломосова М.В. Физиология с/х растений, Том 1 - 5, Издательство МГУ - Москва - 1967.

40. Мищенко З. А. Сутчнатход температоры вoздуха и его агрoклиматическое здачение. Гидрометиздат - Лен, 1962.

41. Morman E.R. and Van Breemen V. Rice - Soil - Water- Land. IRRI - 1978.

43. Nguyễn ðức Ngữ (chủ biên), Bão và phòng chng bão, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 1998.

44. Nguyễn ðức Ngữ (chủ biờn) và cỏc cộng sự, Nhng iu cn biết v El Ninụ và La Nina, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 1999.

45. Nha khí tượng, Nguyên Lý khí hu hc. H.- 1963.

46. Nhiều tác giả, Khí tượng hc, B sách 10 vn câu hi vì sao. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật H - 1997.

47. Ogasawara Keiki Co. LTD. Instruction manual for Meteorological Measuring Equipment.

Tokyo - 2000.

48. Okata và Tanaka. Sinh thỏi hc ủồng rung. éoàn Minh Khanh dịch từ bản tiếng Nhật NXBNN, Hà Nội - 1981.

49. Oldman L.R and Frere. M. Technical report on a study of the agroclimatology of the humid tropic of southeast Asia, Rome – FAO – 1982.

50. Oldman L.R và Frốre M. Nghiờn cu khớ hu nụng nghip nhit ủới m éụng Nam Á.

Hoàng Văn Ðức dịch từ bản tiếng Anh. NXBNN, Hà Nội -1986.

51. Nguyễn Viết Phổ, Vũ Văn Tuấn, Ðánh giá, khai thác, bo v tài nguyên khí hu và tài nguyờn nước. Bỏo cỏo KH ủề tài cấp Nhà nước, Mó số 42A. Tổng cục KTTV, H - 1989..

Một phần của tài liệu Giáo trình khí tượng nông nghiệp đh nông nghiệp 1 (Trang 221 - 225)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(225 trang)