Chương VIII. KHÍ HẬU VIỆT NAM
T, B ủó biết ở cụng thức (8)
8. Hãy trình bày phương pháp dự báo thời kỳ vật hậu của cây trồng ? Nêu một ví dụ dự báo thời
9. . Hãy trình bày các phương pháp dự báo năng suất của cây trồng ? Nêu một ví dụ dự báo năng suất cây trồng ?
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghiệp------ 212
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghiệp------ 247 1. Quách Ngọc Ân - Tăng cường phối hợp giữa 2 ngành Khí tượng Thuỷ văn và Nông nghiệp.
Tuyển tập Báo cáo Khoa học 40 năm KTNN, Viện KTTV - 2000.
2. J.B. Baillierè et Fils. Elements de Météorologique Agricole. P.1969.
3. Trần Duy Bình - 40 năm Khí tượng Nông nghiệp, thành tựu và triển vọng. Tuyển tập Báo cáo Khoa học 40 năm KTNN, Viện KTTV - 2000.
4. Bộ Giáo dục và đào tạo, Khắ quyển và thuỷ quyển, NXB Giáo dục, H.2001 5. Bộ sách 10 vạn câu hỏi, khí tượng học, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2002
6. Brochet D. Recueil de données agroclimatologiques sommes de températures. Ministères des Transports, Paris - 1971
7. Будыко. Климат и жизнь, Гидрометиздат - Лен. 1971 8. Синицина, Агроклиматология, Гидрометиздат - Лен 1973.
9. Nguyễn Hữu Danh , Tỡm hiểu thiờn tai trờn trỏi ủất, NXB Giỏo dục - 2004.
10. Phan Tất ðắc, Phạm Ngọc Toàn , Khí hậu và nông nghiệp, NXB KHKT - 1969/
11. ðoàn Văn ðiếm, Thiờn tai khớ tượng nụng nghiệp ủối với cõy ăn quả và cõy cụng nghiệp lâu năm, kiểm soát và giảm thiểu. Tổng cục KTTV - 2001.
12. ðoàn Văn ðiếm, Thiờn tai khớ tượng nụng nghiệp ủối với cõy ăn quả và cõy cụng nghiệp lâu năm, kiểm soát và giảm thiểu. Tổng cục KTTV - 2001.
13. ðoàn Văn ðiếm, Lê Quang Vính, Một số giải pháp nông sinh học góp phần sử dụng có hiệu quả tài nguyên khí hậu nông nghiệp, Báo cáo khoa học, Viện KTTV, H - 2001.
14. ðoàn Văn ðiếm, Trần Danh Thìn, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Bích Yên, Báo cáo tổng kết ủề tài: “ðiều tra ủỏnh giỏ ảnh hưởng của ủiều kiện khớ hậu ủến sinh trưởng, phỏt triển và năng suất một số cây trồng chắnh ở vùng đBSHỢ, Mã số B2001-32-35, Bộ Giáo dục và đào tạo, H. 2003.
15. đoàn Văn điếm, đánh giá nhu cầu nước, lượng nước cần tưới cho ựậu tương vụ xuân, T/C NN và PTNT, số 12 - 2003, trang 1441-1443.
16. Nguyễn Hướng ðiền, Khí tượng vật lý. NXB ðại học Quốc gia Hà Nội, H. - 2002
17. О.А. Дроздов, В.А. Василъев, Н.В. Кобышев... КЛИМАТОЛОГИЯ, Гидрометеоиздат, Л. - 1989.
18. G.P. ðu-bin-ski, I.I. Gu-ran-nhíc, S.V. Ma-mi-cô-nô-va, Khí tưọng học, Nha khí tượng xuất bản - 1962.
19. ELE International. Agronomic Catalogue, Instrumentation for monotoring the agricultural environment, Schmidt - Vietnam CO.LTD - 1992.
20. F.A.O. Agroclimatological data for Asia plant production and Production serie. Rome - 1987
21. Frère M. et Popov G.F. Suivi agrometéorologique des cultures et Prévision des rendements.
F.A.O - Rome, 1987.
22. Freemann. World climatology. New York, 1979.
23. Fritland V.M. Vỏ phong húa ủất nhiệt ủới ẩm, Lờ Thành Bỏ dịch từ bản tiếng Nga, NXB KHKT, H. - 1973
24. Glantz. M., Examines the El Nino phenomenom and discusses suggestion that recent events may be related to global warming. Our planed, UNEP, Vol.9, No3 - 1997.
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Khí tượng Nông nghiệp------ 248 26. Trần Ðức Hạnh. Ðiều kiện khí hậu và khả năng phát triển cây lương thực ở Tây Nguyên.
NXB KHKT, Hà Nội - 1986.
27. Trần ðức Hạnh, Văn Tất Tuyên, ðoàn Văn ðiếm, Trần Quang Tộ, Giáo trình khí tượng nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, H. - 1997
28. Trần ðức Hạnh, ðoàn văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết, Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp, NXB Nông Nghiệp - 1997.
29. Houérou H.N. An Eco-climatic classification of inter-tropical Africa. Rome - 1991.
30. Huke R.E. Agroclimatic and Dry season maps of South- Southeast and East-Asia, Manila- IRRI - 1982
31. Lê Nam Hùng, Hoàng Ðức Nhuận, Phương pháp dự tính sâu ăn lá cây rừng. NXB KH và KT. Hà Nội - 1980
32. .Lê Quang Huỳnh và cộng tác viên. Ðánh giá tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam, Bỏo cỏo khoa học ủề tài cấp nhà nước, Mó số 42A-01. Tổng cục KTTV, Hà Nội - 1989.
33. IRRI. Rainfed lowland rice selected papers from the 1978 International Rice Research conferences- Philippine - 1979
34. Kocтин C. И. Покроская И. Климатология. Гидрометиздат - Лен, 1964.
35. Kowal I.M. Kassam A.H Rainfall in the Sudan Saranna Region of Nigéria for A.R. - 1975.
36. Kramer P. Water relation of plants. Academic Press. New York – 1983
37. Liờn Hợp Quốc, Cứu lấy trỏi ủất, Chiến lược cho cuộc sống bền vững. Hiệp hội Quốc tế Bảo vệ thiên nhiên, Chương trình Môi trường LHQ, NXB KH-KT Hà Nội - 2001.
38. Nguyễn Việt Long, Thiên văn và vũ trụ. NXB Hải Phòng, Hải Phòng - 2004.
39. МГУ и Ломосова М.В. Физиология с/х растений, Том 1 - 5, Издательство МГУ - Москва - 1967.
40. Мищенко З. А. Сутчнатход температоры вoздуха и его агрoклиматическое здачение. Гидрометиздат - Лен, 1962.
41. Morman E.R. and Van Breemen V. Rice - Soil - Water- Land. IRRI - 1978.
43. Nguyễn ðức Ngữ (chủ biên), Bão và phòng chống bão, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 1998.
44. Nguyễn ðức Ngữ (chủ biờn) và cỏc cộng sự, Những ủiều cần biết về El Ninụ và La Nina, NXB Khoa học và Kỹ thuật - 1999.
45. Nha khí tượng, Nguyên Lý khí hậu học. H.- 1963.
46. Nhiều tác giả, Khí tượng học, Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật H - 1997.
47. Ogasawara Keiki Co. LTD. Instruction manual for Meteorological Measuring Equipment.
Tokyo - 2000.
48. Okata và Tanaka. Sinh thỏi học ủồng ruộng. éoàn Minh Khanh dịch từ bản tiếng Nhật NXBNN, Hà Nội - 1981.
49. Oldman L.R and Frere. M. Technical report on a study of the agroclimatology of the humid tropic of southeast Asia, Rome – FAO – 1982.
50. Oldman L.R và Frốre M. Nghiờn cứu khớ hậu nụng nghiệp nhiệt ủới ẩm éụng Nam Á.
Hoàng Văn Ðức dịch từ bản tiếng Anh. NXBNN, Hà Nội -1986.
51. Nguyễn Viết Phổ, Vũ Văn Tuấn, Ðánh giá, khai thác, bảo vệ tài nguyên khí hậu và tài nguyờn nước. Bỏo cỏo KH ủề tài cấp Nhà nước, Mó số 42A. Tổng cục KTTV, H - 1989..