Chơng III Nuớc đại việt thời trần
Bài 15: Sự phát triển kinh tế, văn hóa
(TiÕp theo) I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Văn hóa , giáo dục, KHKT đều đạt đợc những thành tựu rực rỡ, Quốc gia
Đại Việt ngày càng cờng thịnh.
2. Kü n¨ng:
Giúp học sinh có kỹ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.
3. Thái độ:
-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.
II. Chuẩn bị 1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên 2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, bút.
III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: (1 )’
Líp7:………
2. KiÓm tra: (3 )’
- CH: Em hãy cho biết tình hình xã hội thời trần?
- ĐA: Xã hội có sự phân hóa:
+ Tầng lớp thống trị đông hơn + Tầng lớp bị trị ngày càng nhiều.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
*Hoạt động 1 Đời sống văn hóa - HS: Đọc mục 1 SGK.
- CH: Văn hóa thời trần đợc thể hiện nh thế nào?
- (Tín ngỡng đạo Nho phát triển hơn
đạo Phật.)
- CH: Kể tên một số tín ngỡng trong nh©n d©n?
- (Thờ tổ tiên, thờ các anh hùng dân téc)
- CH: Đặc điểm chung của nhân dân
Đại Việt thời Trần nh thế nào?
- ( Giàu tinh thần thợng võ, yêu quê h-
ơng, trọng nhân nghĩa)
- CH: Em hãy kể tên một số nhà nho
đợc triều đình trọng dụng vào thời TrÇn?
- (Trơng Hán Siêu, Đoàn Nhữ Hài, Chu Văn An, Lê Quát)
- CH: Em hãy kể những loại hình sinh hoạt văn hóa đợc nhân dân Đại Việt thời Trần yêu thích?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về văn học
- HS: Đọc mục 2 SGK
- CH: Nêu đặc điểm nền văn học thời TrÇn?
- (Phong phú, đậm đà bản sắc dân tộc, chứa đựng sâu sắc lòng yêu nớc ) … - CH: Tại sao văn học thời Trần phát triển và mang đậm lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc?
HS: Trả lời
*Hoạt động 3: Giáo dục và khoa học kĩ thuật.
- HS: Đọc mục 3 SGK.
- GV: Do yêu cầu ngày càng cao của nhân dân và nhu cầu tăng cờng đội ngũ trí thức cho Đất nớc giáo dục thời Trần đợc quan tâm.
(10 )’
(27 )’
(7 )’
II. Sự phát triển văn hóa 1. §êi sèng v¨n hãa.
- Cả đạo Phật và Nho giáo đều phát triển.
- Tập quán giản dị, giàu tinh thần thợng võ, lòng yêu nớc và trọng nhân nghĩa.
- Ca hát, nhảy múa, chèo, tuồng
đợc a chuộng 2. Văn học.
- Chữ hán, chữ nôm phát triển mạnh mẽ
- Đậm đà bản sắc dân tộc, chứa
đựng tinh thần yêu nớc, lòng tự hào dân tộc
3. Giáo dục và khoa học kỹ thuËt
- Trờng học ngày càng đợc mở rộng ( Quốc tử giám, trờng công, trờng t). Chu Văn An là thầy giáo tiêu biểu thời Trần.
- CH: Em cho biết điều nào chứng tỏ giáo dục phát triển?
- CH: Bộ chính sử đầu tiên của nớc ta là bộ nào?
- CH: Danh y nổi tiếng thời Trần là ai?
- CH: Ngoài ngành y còn có ngành nào khác?
* Hoạt động 4: Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc.
- CH: Em hãy cho biết những công trình kiến trúc nào nổi tiếng đợc xây dựng vào thời Trần?
- CH: Thành Tây Đô hiện nay thuộc tỉnh nào nớc ta?
- GV: Thành có tờng cao 6 m, đợc xây dựng bằng khối đá lớn, có 3 cổng chính xây theo kiểu vòng quấn, xung quanh có hào sâu và cống ngầm thông ra ngoài.
(10 )’
- Cơ quan chuyên viết sử ra đời do Lê Văn Hu đứng đầu (Quốc sử viện) với bộ Đại Việt sử ký toàn th gồm 30 quyển.
- Ngành y: Tuệ Tĩnh ngời thầy thuốc nổi tiếng ở thời Trần.
- Thiên văn học.
- Chế tạo súng
- Quân sự với tác phẩm nổi tiếng là “Binh th yếu lợc”.
4. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc.
- Có nhiều công trình mới có giá
trị (Thành Tây Đô, Tháp Phổ Minh)
4. Củng cố: (3 )’
- Đời sống văn hóa thời Trần đợc thể hiện nh thế nào?
- Tại sao văn học thời Trần lại mang đậm lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc?
- Giáo dục, khoa học- kỹ thuật, nghệ thuật- kiến trúc- điêu khắc thời Trần phát triển nh thế nào?
5. Hớng dẫn học ở nhà: (1 )’
- Học kỹ bài cũ, đọc thêm thông tin sách giáo khoa.
- Đọc và chuẩn bị bài 16 theo hệ thống câu hỏi trong bài.
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
………
………
………
………
………..
I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Cuối thế kỷ XIV nền kinh tế Đại Việt trì trệ, đời sống của nhân dân đói khổ , xã
hội rối loạn
- Phong trào của nông dân , nô tì nổ ra ở khắp nơi. Sự thối nát của tầng lớp thống trị thêi TrÇn
2. Kü n¨ng:
- Giúp học sinh rèn thêm về kỹ năng đối chiếu các sự kiện lịch sử, kỹ năng sử dụng bản đồ.
3. Thái độ:
- Có thái độ đúng đắn khi đáng giá các sự kiện lịch sử.
II. Chuẩn bị 1. Giáo viên:
- Lợc đồ khởi nghĩa nông dân nửa đầu thế kỉ XIV( tự vẽ) 2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút, vở bài tập III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1 )’ Ngày giảng:
Líp 7:
……/……./ 2009