Mét sè danh nh©n v¨n hãa xuất sắc của dân tộc

Một phần của tài liệu su 7 (Trang 99 - 104)

1. Nguyễn Trãi (1380- 1442) Là một nhà chính trị, quân sự tài ba - Là ngời anh hùng dân tộc, danh nh©n v¨n hãa thÕ giíi

- Có nhiều tác phẩm văn học có giá

trị.

- Thể hiện t tởng nhân đạo, lòng yêu nớc thơng dân.

2. Lê Thánh Tông.(1442- 1497) - Là vị vua anh minh

- Có tài năng Xuất sắc về nhiều lĩnh vực nh: Kinh tế, chính trị, văn hóa, qu©n sù.

- Là nhà thơ lớn ở thế kỷ XV...

CH: Ông có những tài năng gì?

HS: Trả lời

GV: Sơ kết mục và chuyển ý

* Hoạt động 3: Về nhà sử học Ngô

Sỹ Liên

CH: Ngô Sỹ Liên là ngời nh thế nào?

HS: Trả lời

GV: Chuẩn kiến thức

CH: Ngời đỗ tiến sỹ năm nào?

HS: Trả lời

CH: Ông nổi tiếng về ngành nào?

HS: Trả lời (sử học)

* Hoạt động 4: Về danh nhân Lơng ThÕ Vinh

Lơng Thế Vinh đỗ trạng nguyên khi nào?

HS: Trả lời

GV: Chuẩn kiến thức

CH: Lơng Thế Vinh có tài năng gì?

HS: Trả lời

CH: Ông đợc nhân dân mệnh danh là g×?

HS: Trả lời

GV: Chẩn kiến thức.

CH: Những danh nhân nêu trong bài có công lao gì cho dân tộc?

HS: Trao đổi trả lời

GV: Chuẩn kiến thức và chốt bài.

(9 )

(10 )

3. Ngô Sỹ Liên.

- Là nhà sử học nổi tiếng - Đỗ Tiến sỹ 1442

- Là tác giả của bộ “ Đại Việt sử ký toàn th”

4. Lơng Thế Vinh

- Đỗ Trạng nguyên năm 1463 - Là nhà toán học nổi tiếng.

- Ông đợc ngời đời mệnh danh là “ Tài hoa, danh vọng bậc nhất” hay “ Trạng Lờng”.

4. Củng cố: ( 3 phút ):

Đánh giá của em về những sanh nhân văn hóa của dân tộc?

5. Hớng dẫn học ở nhà: (2phút).

Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.

* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:

………

………

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm rõ hơn về:

- Sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỷ XVI

- So sánh sự giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất với thời Lý- Trần.

2. Kü n¨ng:

Rèn thêm kỹ năng tổng hợp kiến thức và so sánh các sự kiện lịch sử.

3. Thái độ:

Lòng tự hào, tự tôn về truyền thống dân tộc.

Ngày giảng:

Líp 7:

………/………/ 2010

Tiết 44 Bài 21

ôn tập chơng IV

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh: Vở bài tập và làm bài trớc ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

1. ổn định tổ chức: (1’)

Líp 7:………

2. KiÓm tra:(4’):

CH: Hiểu biết của em về Lê Thánh Tông?

ĐA: - Là một ông vua anh minh - Là nhà thơ lớn ở thế kỷ XV

- Có tài năng xuất sắc về nhiều lĩnh vực nh: Kinh tế, chính trị, văn hóa, quân sự…

3. Bài mới.

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhà nớc thời Lê Sơ.

CH: Yêu cầu hs quan sát lại hai sơ đồ bộ máy thống trị của nhà Trần và thời Lê Sơ có gì giống và khác nhau?

HS: Trả lời

GV: Hớng dẫn theo hai khía cạnh:

(Triều đình và đơn vị hành chính)

* Giống nhau: Đều xây dựng chế độ phong kiÕn tËp quyÒn

* Khác: + Thời Lý Trần bộ máy hoàn chỉnh trên danh ngĩa, làng xã còn nhiều luật lệ

+ Thời Lê Sơ: Nhà nớc chuyên chế tập quyền kiện toàn hoàn chỉnh nhÊt.

CH: Cách đào tạo, tuyển chọn quan lại nh thế nào?

HS: Trả lời

CH: Nhà nớc thời Lê Sơ vời thời Lý – Trần khác nhau ở điểm nào?

HS: Trả lời

GV: Chuẩn kiến thức(Nhà Lý –Trần là nhà nớc quân chủ quý tộc. Nhà Lê Sơ là nhà nớc quân chủ quan liêu chuyên chÕ)

* Hoạt động 2: Luật pháp

CH: Luật pháp nớc ta có từ bao giờ?

HS: Trả lời

GV: Có từ thời Đinh – Tiền Lê nhng

đến thời Lý mới có bộ luật thành văn

đầu tiên “ Bộ luật hình th”.

CH: Vậy thời Đinh Tiền –Lê tồn tại

( 10 )

( 10 )

I. Những nội dung ôn tập tại lớp:

1. Về mặt chính trị.

Bộ máy nhà nớc ngày càng hoàn thiện hơn.

2. Luật pháp:

Luật pháp ngày càng hoàn chỉnh có nhiÒu ®iÓm tiÕn bé.

bao nhiêu năm?

HS; Trả lời

GV: Chuẩn kiến thức (30 năm)

* Hoạt động 3: Kinh tế

* Thảo luận nhóm: (4 phút): Ngẫu nhiên theo 4 tổ.

CH: Thời Lê Sơ với thời Lý Trần có đặc

điểm gì giống và khác nhau về kinh tế?

HS: Các nhóm thảo luận Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận sét và bổ sung GV: Chuẩn kiến thức

* Hoạt động4: Tìm hiểu về Xã hội.

GV: Cho hs tìm hiểu sự giống nhau và khác nhau của các triều đại

GV: Dùng sơ đồ thời Trần và thời Lê Sơ cho hs so sánh về Xã hội.

GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.

GV: Nêu các nội dung cần ôn tập ở nhà.

( 10 )

( 8 )

3. Kinh tÕ:

+ Nông nghiệp:

- Mở rộng diện tích đất trồng - Xây dựng đê điều

- Sự phân hóa chiếm hữu ruộng đất ngày càng sâu sắc: (Lê Sơ thì ruộng t ngày càng phát triển. Thời Lý, Trần ruộng công chiếm u thế)

+ Thủ công nghiệp:

- Phát triển nhiều ngành nghề truyền thèng

+ Thơng nghiệp: Chợ phát triển.

4. Xã hội.

(SGK)

II. Những nội dung ôn ở nhà:

1.Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

2.Tình hình giáo dục và khoa cử thời Lê Sơ.

3. một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc.

4. Củng cố: ( 2 phút ):

- Hệ thống lại bài

- Hai câu hỏi còn lại trong bài gv hớng dẫn và hs về làm.

5. Hớng dẫn học ở nhà: (1phút).

Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.

* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:

...

...

………

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm rõ hơn về:

- Những nội dung cơ bản về nội dung phần lịch sử chơng IV.

- Phân biệt những khái niệm “Lê Sơ”, “Tiền Lê”, “Hậu Lê”

Ngày giảng:

Líp 7:

………/……../ 2010

TiÕt 45

Làm bài tập lịch sử

( Phần chơng IV)

2. Kỹ năng: Rèn thêm kỹ năng tổng hợp kiến thức và so sánh các sự kiện lịch sử.

3. Thái độ: Giáo dục tinh thần yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Bảng phụ

2.Học sinh: Vở bài tập và làm bài trớc ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

1. ổn định tổ chức: (1phút)

Líp 7:………..

2.KiÓm tra:(4 phót):

CH: Luật pháp nớc ta có từ bao giờ? Bộ luật đầu tiên có tên là gì, ban hành vào thời nào?

ĐA: - Pháp luật nớc ta có từ thời Đinh – Tiền Lê.

- Đến thời Lý mới có bộ luật thành văn đầu tiên, đó là “ Bộ luật hình th”.

3. Bài mới.

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

* Hoạt động 1: Tìm hiểu thuật ngữ

lịch sử.

CH: Thế nào giọi là thời kỳ Lê Sơ, Tiền Lê, Hậu Lê?

HS: T×m hiÓu

GV: Chuẩn kiến thức

* Hoạt động 2:.Những thủ đoạn của nhà Minh cai trị nớc ta.

HS: Tìm hiểu theo nội dung đã học trong thêi gian 3 phót

GV: Yêu cầu hs trả lời

* Hoạt động 3: Lực lợng quân Minh vào xâm lợc nớc ta gồm bao nhiêu quân? Vào nớc ta năm nào?

HS: Ôn lại và trả lời GV: Chuẩn kiến thức:

* Hoạt động 4: - Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đa ra?

HS: Trao đổi trả lời GV: Chuẩn kiến thức.

- Việc thực hiện kế hoạch đó đem lại kết quả gì?

( 7 )

( 10 )

( 5 )

( 5 )

1. Khái niệm Lê Sơ, Tiền Lê, Hậu Lê.

* Lê Sơ:

- Từ năm 1423-1527 là thời kỳ Mạc

Đăng Dung lật đổ nhà Lê lập nên nhà Mạc

* Tiền Lê: Là thời lê Hoàn và Lê Long

Đĩnh lên ngôi vua(980- 1009)

*Hậu Lê: Là thời kỳ Lê Lợi lên ngôi 2. Thủ đoạn cai trị của nhà Minh đối với nớc ta nh thế nào?

- Vô cùng tàn bạo

+ Xóa bỏ quốc hiệu của ta

+ Đổi Giao Chỉ nhập vào Trung Quốc + Đồng hóa nhân dân ta

+ Bắt nhân dân ta bỏ phong tục của ta...

3. Lực lợng quân xâm lợc và thời gian xâm lợc của quân Minh?

- Hai mơi vạn quân và hàng chục vạn d©n phu.

- Quân Minh vào nớc ta năm 1406.

4. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đa ra?Việc thực hiện kế hoạch đó đem lại kết quả gì?

- Do NguyÔn ChÝch ®a ra

- Thực hiện kế hoạch đó giúp ta thoát khỏi thế bao vây, mở rộng địa bàn hoạt

động trên phạm vi từ Nghệ An đến Tân B×nh, ThuËn hãa.

5. Vẽ và hoàn thiện lợc đồcủa chiến

- HS: Trả lời

- GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức.

* Hoạt động5: Vẽ các lợc đồ của Chiến thắng Tốt Động- Chúc

Động , chiến thắng Chi Lăng ” “ – Xơng Giang .

- GV: Nêu yêu cầu và phân công các nhóm vẽ.

- HS: Tự vẽ tại lớp trong 8 phút còn lại về nhà vẽ giờ sau nộp.

( 8 )

thắng Tốt động Chúc động và “ – ” chiến thắng Chi Lăng X“ – ơng Giang :

4. Củng cố: ( 3 phút ):

- Hệ thống lại bài

- Hớng dẫn hs làm các bài tập còn lại.

5. Hớng dẫn học ở nhà: (2phút).

Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.

* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy;

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm rõ hơn về:

- Sự xa đọa của nhà nớc phong kiến thời Lê Sơ, những phe phái dẫn đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi hơn 20 năm trong các giai cấp thống trị.

- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở thế kỷ XVI.

2. Kỹ năng: Kỹ năng đánh giá các nguyên nhân suy yếu của triều đình phong kiến nhà Lê.

3. Thái độ: Tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của nhân dân II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Lợc đồ (phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỷ XVI) 2.Học sinh: Vở bài tập và chuẩn bị bài ở nhà.

III. Tiến trình tổ dạy học:

1. ổn định tổ chức: (1’)

Líp 7:………

2. Kiểm tra: Kết hợp trong nội dung bài 3. Bài mới.

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về tình hình chính trị- xã hội

HS: Đọc nội dung SGK

GV: Trải qua thời đại Lê Thái Tổ, Lê

( 15 )I. Tìm hiểu về tình hình chính trị- xã

héi.

1. Triều đình nhà Lê Ngày giảng:

Líp 7:

……./……./ 2010

TiÕt 46

Một phần của tài liệu su 7 (Trang 99 - 104)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(149 trang)
w