Bài 27 chế độ phong kiến nhà nguyễn

Một phần của tài liệu su 7 (Trang 134 - 139)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhà Nguyễn lập chính quyền phong kiến tập quyền...Các vua Nguyễn thuần phục nhà Thanh,khớc từ tiếp xúc với phơng Tây. Sự phát triển các ngành kinh tế thời Nguyễn gặp nhiều hạn chế, đời sống nhân dân khổ cực là nguyên nhân của nhiều cuộc khởi nghĩa

2. Kỹ năng: Nhận xét về nội dung các kênh hình SGK, vẽ lợc đồ

3.Thái độ: Bồi dỡng lòng yêu quê hơng đất nớc, căm ghét chế độ phong kiến II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Lợc đồ SGK

2.Học sinh: Đọc chuẩn bị bài trớc III.Tiến trình tổ chức dạy và học:

1. ổn định tổ chức lớp:(1 )

Líp 7: ………..

2.Kiểm tra bài cũ(3 ):

CH: Công cuộc khai hoang trong ở thời Nguyễn có tác dụng nh thế nào? Vì sao việc khai hoang đợc chú trọng mà vẫn còn dân lu vong?

ĐA: - Làm tăng diện tích canh tác ..…

- Nhân dân bị địa chủ cờng hào cớp ruộng đất … 3.Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: Các cuộc nổi dậy của nh©n d©n

Học sinh đọc mục 1SGK

CH: Em có nhận xét gì về đời sống nhân d©n díi triÒu NguyÔn?

CH: Nguyên nhân nào khiến đời sống nhân dân khổ cực nh vậy?

ĐA: Địa chủ cớp đoạt ruộng đất, quan lại cờng hào tham nhũng, tô thuế, lao dịch hà khắc, nông nghiệp bị phá sản->

nạn ôn dịch, bão lụt xảy ra thờng xuyên

(1’)

( 12’) II.Các cuộc nổi dậy của nhân dân 1. §êi sèng nh©n d©n díi triÒu NguyÔn

Các tầng lớp nhân dân khổ cực: Nạn dịch bệnh, nạn đói hoành hành khắp nơi

CH: Thuật lại những nét chính của cuộc khởi nghĩa Phan Bá Vành?

(Phan Bá Vành bị bắt)

CH: Nêu những nét chính về cuộc khởi nghĩa Nông Văn Vân?

(Nông Văn Vân truyền hịch tố cáo vua NguyÔn)

CH: Em biết gì về Lê văn Khôi?

Học sinh tóm tắt những nét chính về cuộc khởi nghĩa

CH: Em hiểu gì về Cao Bá Quát?

CH: Hàng trăm cuộc nổi dậy chống nhà Nguyễn nói lên thực trạng xã hội bấy giờ nh thế nào? ý nghĩa?

ĐA:- Chống lại sự huỷ hoại tiềm lực dân tộc của nhà nớc phong kiến, các tầng lớp bị trị không cam chịu chết dần, chết mòn vì đói rét bệnh tật....đấu tranh cho sự tồn tại của xã hội

- Củng cố khối đoàn kết của cộng đồng ngời Việt Nam

( 20 )2. Các cuộc nổi dậy

a. Khởi nghĩa Phan Bá Vành

- Năm 1821, ông kêu gọi nhân dân trong vùng nổi dậy. Hoạt động khắp Thái Bình, Nam Định, Hải Dơng, Quảng Yên

- Căn cứ chính:Trà Lũ- đánh nhau hàng chục trận với quân triều đình

- Năm 1827, cuộc khởi nghĩa bị đàn áp b. Khởi nghĩa Nông Văn Vân

- Nông Văn Vân là tù trởng, giữ chức vụ tri châu Bảo Lạc

- Năm 1833, ông cùng 1 số tù trởng kêu gọi dân chúng nổi dậy

- Địa bàn hoạt động: Khắp miền núi Việt Bắcvà 1 số làng ngời Việt, Mờng ở trung du

- Năm 1835, cuộc khởi nghĩa thất bại c. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi

- Tháng 6/1833, ông khởi binh chiếm thành Phiên An...

- Tháng 7/1835, cuộc khởi nghĩa thất bại

d. Khởi nghĩa Cao Bá Quát(1854-1856) - Năm 1854, ông cùng 1 số bạn bè tập hợp nông dân và các dân tộc miền trung du nổi dậy chống nhà Nguyễn

- Hoạt động: Hà Nội, Bắc Ninh - Đầu năm 1855, ông hi sinh

- Cuối năm 1856, cuộc khởi nghĩa bị dập tắt

*ý nghĩa:( SGK)

4.Củng cố:(6 )

- Giáo viên: Hệ thống kiến thức trong bài - Bài tập nhanh:

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng

CH: Nguyên nhân nào dẫn đến đời sống nhân dân dới thời Nguyễn cực khổ?

A. Địa chủ cờng hào cớp đoạt ruộng đất B. Tô thuế, phu dịch nặng nề

C. Quan lại tham nhũng

D. Tất cả các câu trên đều đúng 5. Hớng dẫn học bài ở nhà: (2 )

Về nhà học bài - trả lời câu hỏi SGK

* Những lu ý và bài học rút ra sau giờ dạy

...

...

...

Ngày giảng:

Lớp 7:.../.../ 2010 Tiết 62 - Bài 28

sự phát triển văn hoá dân tộc cuối thế kỷ xviii-nửa đầu thế kỷ xIX

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhận rõ sự phát triển rực rỡ của văn học, nghệ thuật nhất là văn học dân gian, với những tác phẩm Nôm tiêu biểu, bớc phát triển vè giáo dục, khoa học- kỹ thuật 2. Kỹ năng: Su tầm ca dao...Nhận xét tranh dân gian, biết phân tích các thầnh tựu…

3. Thái độ: Tự hào về nền văn hoá Việt Nam, những thành tựu về khoa học kỹ thuật II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Su tầm tranh ảnh về các công trình văn hoá, nghệ thuật thời Nguyễn 2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh về các công trình văn hoá, nghệ thuật thời Nguyễn III. Tiến trình tổ chức dạy và học:

1.ổn định tổ chức lớp:(1 )

Líp 7: ………..

2.Kiểm tra bài cũ:( 3 )

CH: Nêu ý nghĩa của các cuộc nổi dậy chống nhà Nguyễn?

§A:

:- Chống lại sự huỷ hoại tiềm lực dân tộc của nhà nớc phong kiến, các tầng lớp bị trị không cam chịu chết dần, chết mòn vì đói rét bệnh tật....đấu tranh cho sự tồn tại của xã hội - Củng cố khối đoàn kết của cộng đồng ngời Việt Nam

3.Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: Văn học nghệ thuật HS: Đọc mục 1SGK(142-143)

CH: Em có nhận xét gì về văn học nớc ta ở thế kỷ XVIII-nửa đầu thế kỷ XIX?

CH: Kể một số truyện mà em biết?(Giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm) CH: Nêu nội dung chủ yếu của văn học dân gian giai đoạn này?

ĐA: Phản ánh phê phán sâu sắc cuộc sống

(1 )( 15 )

I. Văn học nghệ thuật:

1. Văn học

-Cuối thế kỷ XVIII, văn học dân gian ở nớc ta phát triển rực rỡ với nhiều hình thức phong phú

-Văn học bằng chữ Nôm phát triển

đến đỉnh cao: tiêu biểu là Truyện kiều của Nguyễn Du

xã hội đơng thời, tâm t tình cảm và nguyện vọng của con ngời Việt Nam Học sinh đọc mục 2SGK(143)

CH:-Kể những hình thức nghệ thuật của nớc ta cuối thế kỷ XVIII-nửa đầu thế kỷ XIX?

CH:-Em có nhận xét gì về hình thức đó?

ĐA:-Nổi tiếng tranh Đông Hồ

CH:-Em có nhận xét gì về đề tài tranh dân gian?

-Học sinh kể một số làn điệu dân gian ở quê mình

CH: Nhận xét nghệ thuật kiến trúc qua các hình 67-68SGK?

( 15 )2. Nghệ thuật:

- Văn học dân gian phát triển phong phó

- Tranh dân gian xuất hiện nhiều

đậm đà bản sắc dân tộc

- Nghệ thuật kiến trúc và nghệ thuật tạc tợng đặc sắc và độc đáo

- Tiêu biểu( các chùa đã nêu SGK) 4.Củng cố:( 7 )

- Giáo viên: Hệ thống kiến thức trong bài - Bài tập trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng

1. Một kiệt tác văn học viết bằng chc Nôm của nớc ta nửa đầu thế kỷ XIX là:

A.Trạng Quỳnh C.Truyện Kiều B.Bình Ngô Đại Cáo D.Nhị độ mai §A: C

2.Một ngôi chùa có kiến trúc nổi tiếng đầu thế kỷ XIX là:

A. Chùa Thiên Mụ C. Chùa Một Cột B. Chùa Tây Phơng D. Chùa Bút Tháp

§A:B

5.Hớng dẫn học ở nhà(3 )

Về nhà học bài chuẩn bị trớc mục II

* Những lu ý và bài học rút ra sau giờ dạy

...

...

...

Ngày giảng:

Lớp 7:.../.../ 2010 Tiết 63 - Bài 28

sự phát triển văn hoá dân tộc cuối thế kỷ xviii - nửa đầu thế kỷ xIX(Tiếp theo) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhận rõ sự phát triển rực rỡ của văn học, nghệ thuật nhất là văn học dân gian, với những tác phẩm Nôm tiêu biểu, bớc phát triển vè giáo dục, khoa học-kỹ thuật 2. Kỹ năng: Su tần ca dao...Nhận xét tranh dân gian, biết phân tích các thầnh tựu...

3. Thái độ: Tự hào về nền văn hoá Việt Nam, những thành tựu về khoa học kỹ thuật II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Su tầm tranh ảnh Lê Hữu Trác và Lê Quý Đôn 2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh Lê Hữu Trác và Lê Quý Đôn III. Tiến trình tổ chức dạy và học:

1. ổn định tổ chức lớp:(1 )

Líp 7: ………

2. Kiểm tra bài cũ:(3 )

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng 1.Tranh dân gian nổi tiếng đầu thế kỷ XIX là:

A. Tranh Hàng Trống C. Tranh Đông Hồ B. Tranh Hội An D. Tranh Hà Đông

Đáp án đúng: C

2. Thơ của ai có nội dung đả kích vua quan phong kiến, bênh vực quyền sống của ngời phụ n÷?

A. Hồ Xuân Hơng C. Đoàn Thị Điểm B. Bà Huyện Thanh Quan D. Sơng Nguyệt Anh

Đáp án đúng: A 3.Bài mới

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: Giáo dục khoa học kỹ thuËt

- Học sinh đọc mục 1SGK(145) CH: Giáo dục, thi cử cuối thế kỷ XVIII- nửa đầu thế kỷ XIX có gì đáng chó ý?

(Tiếng Pháp -Xiêm)

-Học sinh đọc mục 2SGK(146) CH: Hãy nêu những thành tựu về sử học, địa lý?

CH:-Kể tên các tác giả tiêu biểu?

-Ngoài ra còn một số công trình khác

(1 )(10 )

( 15 )

II.Giáo dục khoa học kỹ thuật 1.Giáo dục thi cử

- Thời Tây Sơn, vua Quang Trung ra chiếu lập học chấn chỉnh viêch học tập thi cử, đa chữ nôm vào thi cử

- Nửa đầu thế kỷ XIX, thời Nguyễn không có gì thay đổi. Quốc Tử Giám đợc

đặt ở Huế

- Năm 1836, Minh Mạng cho thành lập

“Tử dịch quán” để dạy tiếng nớc ngoài 2. Sử học, địa lý, y học

*Sử học địa lý:

-Thời Tây Sơn có bộ Đại Việt sử ký toàn biên

-Thời Nguyễn có Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện

-Tác giả tiêu biểu:+ Lê Quý Đôn +Phan Huy Chó +Trịnh Hoài Đức -Gia Định thành đông chí

-Nhất thống d địa chí

CH:-Nêu những thành tựu về y học?

-Học sinh đọc mục 3SGK(146)

CH:-Về kỹ thuật ở thế kỷ XVIII, nớc ta đạt dợc những thành tựu gì?

(Năm 1839, đóng xong tàu thuỷ chạy bằng hơi nơc)

CH: Những thành tựu kỹ thuật đó phản ánh điều gì?

ĐA: Chứng tỏ rằng tài năng và khả

năng phát triển công nghệ ở nớc ta hồi

®Çu thÕ kû XIX.

( 10 )

*Y học

-Lê Hữu Trác là thầy thuốc có uy tín lớn ở thế kỷ XVIII -> Với bộ sách “Hải Th- ợng y tông tâm lính(66 quyển)

3. Những thành tựu về kỹ thuật

-Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú học đợc nghề làm đồng hồ, kính thiên ký

-Thợ thủ công (thời Nguyễn) chế tạo đợc máy xẻ gỗ chạy bằng sức nớc, thí nghiệm thành công tàu thuỷ chạy bằng hơi nớc

4.Củng cố:(3 )

- Giáo viên: Hệ thống bài giảng

- Bài tập nhanh: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng 1. Nhà bác học vĩ đại nhất của Việt Nam vào thế kỷ XIX là:

A. Phan Huy Chú C. Lê Quý Đôn B. Trịnh Hoài Đức D. Lơng Thế Vinh

§A:C

2. Danh y nổi tiếng của nớc ta thế kỷ XIX là:

A. Hoa Đà C. Tuệ Tĩnh

B. Lê Hữu Trác D. Nguyễn Đình Chiểu

§A:B

5.Hớng dẫn học bài ở nhà:( 2 )

-Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài -Ôn tập chơng V và chơng VI

* Những lu ý và bài học rút ra sau giờ dạy

………

………

………

………

Ngày giảng:

Líp 7:…… ……/ ../ 2010

TiÕt 64

Một phần của tài liệu su 7 (Trang 134 - 139)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(149 trang)
w