Làm thơ bảy chữ

Một phần của tài liệu GA VĂN 8 Cả Năm (Trang 136 - 140)

a. mục tiêu cần đạt:

- Tích hợp với các văn bản Văn, các kiến tức Tiếng Việt và Tập làm văn đã học, nhất là đối với bài 15(Thuyét minh về một thể loại văn học).

- Bớc đầu nhận biết đợc kiểu thơ bảy chữ, trên cơ sở đó biết phân biệt với thơ năm chữ và thơ

lục bát.

- Tạo hứng thú cho việc học ngữ văn và có ớc mơ sáng tạo thơ văn.

- Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn B. Chuẩn bị :

Giáo viên:Giáo án,bài tâp mẫu,

Học sinh: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của thầy C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học

1. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ

2. Bài mới

GV: chúng ta đã luyện tập Phơng pháp thuyết minh về một thể loại văn học ở bài 15, bây giờ em nào có thể trả lời câu hỏi:

? Muốn làm một bài thơ bảy chữ (4 câu hoặc 8 câu), chúng ta phải xác định đợc những yếu tố

nào? Hoạt độngcủa thầy và trò Nội dung cần đạt

Những yếu tố nào cần xác định trong thơ bảy chữ ? 1. Phải xác định số tiếng và số dòng của bài thơ.

2. Phải xác định bằng, trắc cho từng tiếng trong bài thơ.

3. Phải xác định đối, niêm giữa các dòng thơ.

4. Phải xác định các vần trong bài thơ.

5. Phải xác định cách ngắt nhịp trong bài thơ.

• GV chốt: (GV giải thích cụ thể: trong câu thơ thất ngôn (7 tiếng)luật cơ bản là:

• nhất, tam, ngũ bất luận; các tiếng 1,3,5 có thể sử dụng bằng, trắc tuỳ ý;

• nhị, tứ, lục phân minh.: các tiếng 2,4,6 phải phân minh, phân biệt rõ ràng, chính xác.

VD: T-B-T hoặc B-T-B…) Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với n ớc non Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn em vẫn giữ tấm lòng son

a- Số tiếng: 28, số dòng: 4 (gọi là thất ngôn tứ tuyệt)

b- Bằng trắc: Dòng 1: em (bằng) - trắng (trắc) - vừa (bằng) Dòng 2: nổi (trắc) - chìm (bằng) - nớc (trắc) Dòng 3: nát (trắc) - dầu (bằng) - kẻ (trắc) Dòng 4: em (bằng) - giữ (trắc) - lòng (bằng) c- Đối, niêm (dính vào nhau):

+ Bằng đối với trắc.

+ Các cặp niêm: nổi - nát, chìm - dầu, nớc - kẻ.

d- Nhịp: 4/3 hoặc 2/2/3

e- Vần: chân, bằng: (ON): 7(1) - 7(2) - 7(4)

a, Số tiếng : 7 chữ,4 câu ->Thơ thất ngôn tứ tuyệt b, Bằng trắc

Dòng 1: Hôm (B) bé (T) trâu (B) Dòng2 : ngẩng(T) lên (B) hở (T) Dòng3 : sáo (T) cao (B) vọi (T) Dòng4 : trời (B) vắt (T) pha (B) c, Cặp câu 1-2; 3-4 đối nhau

Câu 2-3 dính nhau (ngẩng- sáo; lên- cao; hở- vọi) d, Nhịp :4/3

e, Vần :chân,bằng (tiếng 7 câu 1,2,4) H/s thực hiện, giáo viên theo dõi .

Gọi h/s lên bảng làm theo 5 nội dung trên

Nếu còn thời gian cho h/s lên bảng trình bày .Nếu cha xong

I, Chuẩn bị ở nhà 1, khái niệm và phạm vi luyện tập

2, Ph©n tÝch mÉu Bài thơ Bánh trôi nớc

B B B T T B B T T B B T T B T T T B B T T B B T T T B B

II. Hoạt động trên lớp 1, Nhận diện luật thơ

Bài : Chiều

Bài: Chiếc rổ mây

cho các em về nhà làm tiếp 3. Củng cố- h ớng dẫn về nhà

- Tập phân tích – nhận diện luật thơ trong bài thơ “Chiếc rổ mây”

--- TuÇn 19 TiÕt71

Ngày soạn :25/12/09

Ngày dạy :6/1/2011

Bài 17 Hoạt động ngữ văn

Làm thơ bảy chữ (tiếp)

a. mục tiêu cần đạt:

- Tích hợp với các văn bản Văn, các kiến tức Tiến g Việt và Tập làm văn đã học, nhất là đối với bài 15(Thuyyét minh về một thể loại văn học).

- Trên cơ sở đã nhận biết đợc kiểu thơ bảy chữ, biết phân biệt với thơ năm chữ và thơ lục bát.

- Tạo hứng thú , ớc mơ sáng tạo thơ văn cho h/s . - Giáo dục lòng ham mê học bộ môn .

B. Chuẩn bị :

Giáo viên:Giáo án,bài tâp mẫu,

Học sinh: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của thầy C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học

1. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ

2. Bài mới Cho đọc bài thơ của Đoàn Văn Cừ cho các em phát hiện lỗi sai : Giáo viên vào bài : Tìm lỗi sai sửa cho đúng luật

Hoạt độngcủa thầy và trò Nội dung cần đạt

* Sửa lỗi sai trong bài thơ :

- Câu 2 không đúng luật “Xanh” không thể vần với “che” và sau chữ mờ dùng dấu phảy là không hợp lí

-Sửa lại là:

+ Bỏ dấu phảy sau chữ “mờ” vì để sẽ sai nhịp + Đổi chữ “xanh” thành chữ “lè”

Trong tùp lều tranh cánh liếp che Ngọn đèn mờ toả ánh xanh lè

Tiếng chày nhịp một trong đêm vắng Nh bớc thời gian đếm quãng khuya .

Tôi thấy ngời ta có bảo rằng:

Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng!

Cung trăng hẳn có chị Hằng nhỉ?

Có dạy cho đời bớt cuội chăng?

Vui sao ngày đã chuyển sang hè Phợng đỏ sân trờng rộn tiếng ve Nắng đấy rồi ma nh trút nớc Bao ngời vẫn vội vã đi về…

a, Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt . b, Vần bằng

c, Luật : đối nhau

II. Thực hành trên lớp 2. Sửa lỗi sai cho đúng

III.Luyện tập

1. Làm tiếp hai câu theo ý m×nh:

2. Làm tiếp hai câu theo ý m×nh:

3, Phân tích luật bằng trắc trong bài thơ “ Cuối thu”

T T B B T T B T B B T T B B B T B B B T T

d, Nhịp thơ: 2/2/3(1) 4/3 ở các câu còn lại e, Cách gieo vần :Cuối câu 1,2, 4 là vần bằng H/s thực hiện .G/v theo dõi .

T B B T T B B

4, Tập làm một bài thơ thất ngôn tứ tuyệt

3, Củng cố- h ớng dẫn về nhà

Tập làm một bài thơ thất ngôn tứ tuyệt

TuÇn 19 TiÕt 72

Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 8/1/2011

Trả bài kiểm tra học kì

A. Mục tiêu cần đạt:

- Củng cố kiến thức tổng hợp về tiếng Việt, về văn học,về kiểu văn bản thuyết minh - Rèn kĩ năng về ngôn ngữ và kĩ năng xây dựng văn bản.

- Giáo dục tính tự giác, ý thức quan sát đồ vật xung quanh mình

B. Chuẩn bị :

- Gv: Chấm bài, rút kinh nghiệm bài làm

- H/s :xem lai phơng pháp làm bài văn thuyết minh

C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy – học:

1, Kiểm tra bài cũ:Xen trong giờ 2, Bài mới G/v chép lại đề bài lên bảng :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt

C©u 1(2 diÓm)

Thế nào là tình thái từ ? Xác định tình thái từ trong các câu văn sau và giải thích ý nghĩa của những tình thái từ đó?

* Bỗng Thuỷ lại xịu mặt xuống :

- Sao mãi bố không về nhỉ? Nh vậy là em không đợc chào bố trớc khi ®i.

(Khánh Hoài –cuộc chia tay của những con búp bê)

* Ông đốc tơi cời,nhẫn nại chờ chúng tôi.

- Các em đừng khóc.Tra nay các em đợc về nhà cơ mà.

(Thanh Tịnh-Tôi đi học) C©u 2: (3 ®iÓm )

Viết một đoạn văn diễn dịch hoặc qui nạp(7->10 câu)trình bày suy nghĩ của em về truyện ngắn “Chiếc lá cuối cùng”của O-Hen- ri

C©u 3(5 ®iÓm)

Viét bài giới thiệu về một vật dụng hoặc phơng tiện trong gia đình emCâu 1+ nhỉ là tình thái từ nghi vấn bộc lộ thái độ thân mật

+Cơ mà là tình thái từ bộc lộ sắc thái tình cảm tỏ thái độ thuyÕt phôc

C©u 2:

- Đoạn văn thể hiện đợc suy nghĩ cảm xúc của cá nhân về nội dung truyện ngắn

- Đảm bảo cấu trúc của đoạn văn diễn dịch hoặc qui nạp - Không mắc lỗi dùng từ,diễn đạt, chính tả.

C©u 3:

* Viết bài giới thiệu về đồ dùng hoặc phơng tiện trong gia đình em - Hình thức :

Đề bài

I Yêu cầu cần đạt . Câu 1:Nêu đúng khái niệm

-Xác định đợc tình thái từ : nhỉ, cơ mà

-Nêu đợc ý nghĩa của tình thái từ

Câu 2- Đoạn văn đảm bảo cấu trúc diễn dịch hoặc qui nạp

Câu 3 giới thiệu về đồ dùng hoặc phơng tiện II.Lập dàn ý(Câu 3)

* Viết đúng thể loại thuyết minh, bố cục chặt chẽ, diễn đạt lu loát :mỗi lỗi chính tả, diễn đạt,câu, dùng từ(4 lỗi trừ 1 điểm) - Néi dung :

* Mở bài : Giới thiệu về vât dụng hoặc phơng tiện trong gia đình em

* Thân bài + Giới thiệu hình dạng, trình bày cấu tạo,chất liệu của vật dụng hoặc phơng tiện

+ Trình bày công dụng, cách sử dụng và cách bảo quản vật dụng hoặc phơng tiện

* Kết bài.

Nêu vai trò của phơng tiện hoặc vật dụng trong đời sống con ngời + Nội dung: Thuyết minh đợc đồ dùng hoặc phơng tiện

+ Hình thức:Nắm đợc phơng pháp làm bài văn thuyết minh , ngôn ngữ trong sáng, mạch lạc

+ Một số bài cha làm đúng nội dung yêu cầu của đề ,Cha nắm đợc phơng pháp làm bài (Đạm, Phúc, Thiện ….)

+ Chữ viết quá cẩu thả :Nam,Thiện, Phúc, Trình …

Câu dài, câu thiếu thành phần.,câu tối nghĩa.(Phúc ,Nam, Trình,

Đạm.)

- Viét sai từ do lẫn lộn âm và do phát âm cha chuẩn V/d: Dành dụm : ->giành dụm

- Đây là lỗi sai phổ bién do hiện tợng phát âm sai -> viết sai . Những lỗi hay mắc đó là :

+ Lẫn lộn giữa l-n: Làm nên -> nàm lên, lỗi,

+ Lẫn lộn giữa ch- tr: chăm chỉ-> chăm trỉ, trong-> chong + LÉn lén gi÷a:x- s: xÊu xa-> sÊu xa …

- Diễn đạt lủng củng không rõ nghĩa

• Kết quả : Giỏi: 3hs = 9,4%; Khá: 6hs = 18,8%

• TB :19hs = 59,4% YÕu:4 hs = 12,5% KÐm :0 H/s = 0%

* Mở bài :

Giới thiệu về vât dụng hoặc phơng tiện

* Thân bài : - Hình dạng - Cấu tạo

- Công dụng, cách sử dụng và cách bảo quản

* Kết bài :

- Kết thúc câu chuyện III. NhËn xÐt u khuyÕt

®iÓm1,¦u ®iÓm

2, Nhợc điểm IV Chữa lỗi sai:

1, Sai c©u 2, Sai tõ

3, Sai chính tả

4, Sai cách diễn đạt :

3Củng cố

- Đọc hai bài Nam, Phúc chỉ ra những lỗi sai để h/s cả lớp rút kinh nghiệm - Đọc hai bài giỏi của Vũ Hơng và Long để h/s học tập

- Trả bài lấy điểm,H/s chữa lỗi

Bạch Long Ngày thỏng năm Tuần 19

Ban giám hiệu ký duyệt

Một phần của tài liệu GA VĂN 8 Cả Năm (Trang 136 - 140)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(281 trang)
w