Các phương pháp gây lực trước

Một phần của tài liệu Tài liệu đề cương đào tạo KSXD trường ĐHKT (Trang 42 - 48)

Chương IV: ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THANH THẲNG (10 tiết)

VIII.2 Các phương pháp gây lực trước

VIII.2.1 Phương pháp căng trước (phương pháp căng trên bệ).

VIII.2.2 Phương pháp căng sau (phương pháp căng trên bêtông).

B – PHẦN THỰC HÀNH ĐỒ ÁN

KẾT CẤU SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM Chương IB:

THIẾT KẾ BẢN (5 tiết) I.1 Sơ đồ tính và nhịp tính toán của bản.

I.2 Xác định tải trọng tác dụng.

I.3 Xác định nội lực.

I.4 Tính toán cốt thép.

I.5 Bố trí cốt thép điển hình.

Chương IIB:

THIẾT KẾ DẦM PHỤ (5 tiết) II.1 Sơ đồ tính và nhịp tính toán của dầm phụ.

II.2 Xác định tải trọng tác dụng.

II.3 Vẽ biểu đồ bao momen, bao lực cắt.

II.4 Tính toán cốt thép.

II.5 Bố trí cốt thép điển hình.

Chương IIIB:

THIẾT KẾ DẦM CHÍNH (10 tiết) III.1 Sơ đồ tính và nhịp tính toán của dầm chính.

III.2 Xác định tải trọng tác dụng.

III.3 Vẽ biểu đồ bao momen, bao lực cắt.

III.4 Tính toán cốt thép.

III.5 Vẽ biểu đồ bao vật liệu.

Bố trí cốt thép điển hình.

14) Lịch trình:

Tuần Nội dung Phương pháp dạy –

học và đánh giá

Nhiệm vụ của sinh viên

1

Giới thiệu chương trình học, tài liệu tham khảo.

Chương I: Tính chất cơ lý của vật liệu. (2 tiết)

Chương II: Nguyên lý cấu tạo BTCT. (3 tiết)

Xem [1] từ trang 5 đến trang 44.

Xem [1] từ trang 54. đến trang 63.

Xem [*] từ trang

…. đến trang….

2

Chương III: Cấu kiện chịu uốn.

(10 tiết)

Xem [1] từ trang 67 đến trang 91.

Xem [*] từ trang

…. đến trang….

3 Chương III: Cấu kiện chịu uốn.

(tiếp theo)

Xem [1] từ trang 67 đến trang 91.

4

Chương IV: Kết cấu sàn (10 tiết) Xem [1] từ trang 313 đến trang 365 Xem [*] từ trang

…. đến trang….

5 Chương IV: Kết cấu sàn (tiếp theo)

Xem [1] từ trang 313 đến trang 365

6

Chương V: Cấu kiện chịu nén (10 tiết)

Xem [1] từ trang 111 đến trang 152 Xem [*] từ trang

…. đến trang….

7

Chương V: Cấu kiện chịu nén (10 tiết)

Xem [1] từ trang 111 đến trang 152

8 Chương VI: Cấu kiện chịu kéo- chịu xoắn (5 tiết)

Xem [1] từ trang 181 đến trang 198

9

ChươngVII: Tính toán kết cấu bêtông cốt thép theo TTGH II. (3 tiết)

Chương VIII: Khái niệm kết cấu bêtông cốt thép ứng lực trước. (2 tiết)

Cách dạy-học: dạy lý thuyết trên lớp( cho bộ phận lý thuyết từ tuần 1 tới tuần 9)

Xem [1] từ trang 199 đến trang 237 Xem [1] từ trang 240 đến trang 261

10

Hướng dẫn đồ án kết cấu sàn:

Chương IB. Thiết kế bản

Xem [6] từ trang 7 đến trang 13.

Xem [*] từ trang

Tuần Nội dung Phương pháp dạy – học và đánh giá

Nhiệm vụ của sinh viên

11

Hướng dẫn đồ án kết cấu sàn:

Chương IIB. Thiết kế dầm phụ

Xem [6] từ trang 14 đến trang 20.

Xem [*] từ trang

…. đến trang….

12

Hướng dẫn đồ án kết cấu sàn:

Chương IIIB. Thiết kế dầm chính

Xem [6] từ trang 21 đến trang 36.

Xem [*] từ trang

…. đến trang….

13

Hướng dẫn đồ án kết cấu sàn:

Chỉnh sửa sai sót tính toán và chọn thép trước khi thể hiện bản vẽ.

14

Hướng dẫn đồ án kết cấu sàn:

Chỉnh sửa sai sót tính toán và chọn thép trước khi thể hiện bản vẽ

Cách dạy-học: dạy thực hành trên lớp( cho bộ phận đồ án thực hành từ tuần 10 tới tuần 14)

15

Đánh giá kết quả phần đồ án thực hành (điểm TH)

Cách đánh giá: sinh viên bảo vệ đồ án bằng vấn đáp hoặc giáo viên chấm đồ án.

TP.HCM, ngày 15 tháng 6 năm 2012

Chủ nhiệm Bộ môn Giảng viên

ThS. Bùi Giang Nam ThS. Trần Thị Nguyên Hảo

Hội đồng khoa học Khoa

TS. Nguyễn Văn Hiếu

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA XÂY DỰNG ---

---

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

HỆ ĐÀO TẠO TÍN CHỈ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1) Tên học phần: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP – PHẦN 2

(Tên tiếng Anh: DESIGN OF REINFORCED CONCRETE STRUCTURE – PART 2)

2) Mã học phần: 0510020

3) Dạng học phần: Lý thuyết có thực hành 4) Số tín chỉ: (3.1.15)

với: 3 tín chỉ lý thuyết – 1 tín chỉ thực hành – 15 tuần học 5) Phân bổ thời gian:

 Lý thuyết = 45 tiết (50 phút/tiết) ≈ 3 tín chỉ

 Thực hành = 0

 Thí nghiệm = 0

 Thực tập = 0

 Bài tập lớn, tiểu luận = 0

 Đồ án môn học = 45 tiết

(trong đó có : 30 tiết hướng dẫn thực hành trên lớp - tương đương 1 tín chỉ lý thuyết; và 15 tiết sinh viên thực hành thể hiện bản vẽ)

6) Điều kiện ràng buộc:

 Biết các cách cấu tạo và tính toán một số dạng cơ bản của kết cấu mái BTCT.

 Biết cấu tạo và tính toán một số dạng cơ bản của kết cấu khung BTCT.

 Biết cách cấu tạo và tính toán một số dạng cơ bản của kết cấu móng BTCT.

 Biết cách cấu tạo và tính toán một số dạng cơ bản của kết cấu cầu thang, kết cấu bể nước mái bằng BTCT.

7) Mục tiêu của học phần:

 Nắm được các nguyên lý cơ bản trong tính toán và cấu tạo kết cấu BTCT.

 Biết các cách cấu tạo và tính toán các cấu kiện cơ bản của kết cấu BTCT.

 Biết cấu tạo và tính toán các dạng kết cấu sàn BTCT toàn khối.

1- Bộ phận lý thuyết = bảng 1

Chương Nội dung chung

thuyết

(tiết)

Hướng dẫn trên

lớp (tiết)

Thực hành (tiết)

Tổng số (tiết)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

I Kết cấu mái BTCT 10 10

II Kết cấu khung BTCT 10 30 15 55

III Kết cấu móng BTCT 15 15

IV Kết cấu cầu thang 5 5

V Kết cấu bể chứa chất lỏng 5 5

Tổng cộng (tiết) = 45 30 15 90 2- Bộ phận hướng dẫn thực hành trên lớp = bảng 2 (Diễn giải nội dung hướng dẫn trên lớp của cột (4) trong bảng 1).

Chương Nội dung hướng dẫn

Hướng dẫn trên

lớp (tiết)

Thực hành (tiết)

Tổng số (tiết)

IB Hệ chịu lực của nhà khung toàn khối 2 2

IIB Lập sơ đồ tính khung 3 3

IIIB Xác định nội lực và tổ hợp nội lực 5 5

IVB Tính toán cốt thép cho khung 5 5

VB Một số yêu cầu về cấu tạo 5 5

--- Hướng dẫn thể hiện đồ án và Giải đáp vướng mắc.

10 10

Tổng cộng (tiết) = 30 90

9) Nhiệm vụ của sinh viên:

 Dự lớp: 75 tiết và kết hợp thực hành làm đồ án môn học theo yêu cầu của học phần này

 Sinh viên cần tìm hiểu thêm các kết cấu nhà cửa trong thực tế, trên internet,.. để hiểu rõ hơn nội dung môn học.

10) Tài liệu học tập:

* Sách, tiêu chuẩn quy phạm:

[1] Kết cấu Bê tông cốt thép (Phần 2: kết cấu nhà cửa) – Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh; NXB Khoa học và kỹ thuật Hà nội 1996 [2] Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 2737:1995 = Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế [3] Cơ học và kết cấu công trình – Vũ Mạnh Hùng; NXB Xây dựng Hà nội 1998

[4] Tính toán và cấu tạo các bộ phận nhà dân dụng - L.E.LINOVITS, NXB Khoa học và kỹ thuật; NXB Khoa học và kỹ thuật Hà nội 1976 (Người dịch: Lê Đức Thắng, Vũ Công Ngữ)

[5] TCXDVN 356 – 2005: Kết cấu BT và BTCT, Tiêu chuẩn thiết kế

[6] Khung BTCT toàn khối – Lê Bá Huế, Phan Minh Tuấn; Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2009

[7] Khung BTCT – Trịnh Kim Đạm, Lê Bá Huế; Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội 1997

[8] Kết cấu bê tông cốt thép (tập 3 : Các kết cấu đặc biệt) - Tác giả: Võ Bá Tầm – NXB Đại học quốc gia TP HCM – Hà nội 2005

[9] Hướng dẫn thiết kế kết cấu BT và BTCT theo TCXDVN 356 – 2005; Tủ sách khoa học công nghệ xây dựng (nhà Xuất bản Xây dựng, Hà nội 2009)

[ * ] Tài liệu lưu hành nội bộ : Do giáo viên giảng dạy cung cấp (bài giảng chi tiết và đề cương tóm tắt các nội dung chính từng chương để sinh viên dễ theo dõi bài giảng)

 Dụng cụ học tập khác: Máy chiếu, mô hình, tranh ảnh minh họa, … 11) Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

Tiêu chuẩn đánh giá học tập: Kết quả đánh giá học phần này được tổng hợp từ kết quả đánh giá hai thành phần (hai bộ phận học phần). Đó là:

3. Điểm đánh giá thành phần lý thuyết = LT, với trọng số là K1= 0,5. Được lấy theo thang điểm 10. Cách đánh giá này có thể sử dụng các hình thức sau:

 Thi viết (tự luận), hoặc thi vấn đáp, hoặc thi trắc nghiệm khi kết thúc toàn bộ học phần .

 Viết tiểu luận kết thúc toàn bộ học phần.

4. Điểm đánh giá thành phần thực hành = TH, với trọng số là K2= 0,5. Được lấy theo thang điểm 10. Cách đánh giá này có thể sử dụng các hình thức sau:

 Bảo vệ đồ án môn học .

 Chấm đồ án môn học.

* Điểm tổng hợp của học phần (KQ) được tính theo công thức : KQ = LT*K1 + TH*K2 = LT*0,5 + TH*0,5

Điểm tổng hợp học phần cũng là thang điểm 10, được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

Chú ý:

1. Điều kiện tiên quyết: Điểm tổng hợp chỉ được tính khi sinh viên phải có điểm lý thuyết LT (và không được điểm liệt = 0 điểm), đồng thời phải hoàn thành đồ án và có điểm thực hành TH (và cũng không được điểm liệt = 0 điểm).

2. Tiêu chuẩn đánh giá phụ (dùng tham khảo khi tổng hợp điểm học phần):

Chuyên cần

Thảo luận

Nghiên cứu khoa học có liên quan đến môn học này

12) Thang điểm: A, B, C, D, E, F (theo hệ thống tín chỉ). Cụ thể:

Đánh giá chung Thang điểm 10 (điểm tổng hợp KQ từ các điểm bộ phận)

Điểm chữ (điểm đánh giá kết quả học

tập của học phần)

Trình độ của sinh viên theo học phần

đã học

Điểm đạt Từ 8,5 đến 10 A Giỏi

Điểm đạt Từ 7,0 đến 8,4 B Khá

Điểm đạt Từ 5,5 đến 6,9 C Trung bình

Điểm đạt Từ 4,0 đến 5,4 D Trung bình yếu

Điểm không đạt Dưới 4,0 F Yếu kém

13) Nội dung chi tiết học phần:

A - PHẦN LÝ THUYẾT Chương I:

KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP (10 TIẾT)

I.1 - Khái niệm chung và phân loại I.1.1 – Mái toàn khối

I.1.2 – Mái lắp ghép I.1.3 – Mái bán lắp ghép

Một phần của tài liệu Tài liệu đề cương đào tạo KSXD trường ĐHKT (Trang 42 - 48)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(236 trang)