Tieát : 98
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I/- MUẽC TIEÂU : Giúp học sinh :
Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phấn màu, bảng phụ.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp
2/- Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu HS lên bảng xác định trung điểm các cạnh của HCN ABCD
- GV yêu cầu HS lên bảng xác định trung điểm của các đoạn thẳngAC và BD
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài:
- Hôm nay, chúng ta cùng tìm cách nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000.
a/- GV hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000 :
- GV ghi bảng hai số : 999 và 1000 ; rồi đến 10 000 và 999 gợi ý cho HS cách so sánh ( xem xét số chữ số) - Giữa 999 và 1000 số nào có nhiều chữ số hơn? Vậy giữa 999 và 1000 số nào lớn hơn?
Giữa 1000 và 999 số nào có nhiều chữ số hơn? Vậy giữa 1000 và 999 số nào lớn hơn?
- Tương tự với 10 000 và 999.
- Quan sát số 9000 và 8999 - Số chữ số của chúng thế nào?
- Số nào lớn hơn? Tại sao ?
So sánh giữa 8567 và 8567 ta thấy số nào lớn hơn?
Tại sao?
- Học sinh hát 1 bài : - 2 HS lần lượt lên xáx ủũnh trung ủieõm cuỷa hình chữ nhật và cạnh AB,CD
- HS trả lời được ý :
999 < 1000 vì có ít chữ số hơn.
10 000 > 999 số chữ số bằng nhau.
9000 > 8999 và 9>
8
8567 = 8567 vì có cùng chữ số và từng Giáo án Toán 3
b/- Thực hành :
Bài 1 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- HS điền được : a) 1942 > 998
1999 < 2000 6742 > 6722 900 + 9 < 9009
Vì 909 < 9009
b)- 9650 < 9651 9156 > 6951 1965 > 1956 6591 = 6591
GV nhận xét và cho điểm . Bài 2 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý cho HS phải đổi đơn vị cùng loại trước khi điền dấu vào bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
a)- 1 km > 985m vì 1000m > 985m
600 cm = 6m vì 600 cm = 6m
797mm < 1m vì 797 mm
<1m=1000mm
b)- 60 phút = 1 giờ 50 phút < 1 giờ ( = 60
phuùt) 70 phút > 1 giờ
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :
GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Cho HS làm bài và sửa bài.
a)- Số lớn nhất : 4753 b)- Soá beù nhaát : 6019
GV nhận xét, cho điểm.
4/- CUÛNG COÁ
+ Hôm nay chúng ta học bài gì ? + Nêu các bước so sánh hai số ? 5/– DẶN DÒ :
GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
hàng đều có số giống nhau.
- Hs đọc đề: Điền dấu
Hs làm bài.
Hs sửa bài.
- Hs đọc đề : Điền dấu
Hs làm bài.
Hs sửa bài.
- Hs đọc đề : Tìm số lớn nhất và số bé nhất
Hs làm bài.
Hs sửa bài.
- 2 HS trả lời
-HS nghe.
Giáo án Toán 3
Luyện tập
Tieát : 99
LUYỆN TẬP
I/- MUẽC TIEÂU : Giúp học sinh :
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000. viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phấn màu, bảng phụ.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp
2/- Kiểm tra bài cũ :
GV gọi lần lượt từng em HS lên bảng thực hiện :
<
>
=
1234 …. 997 352 … 325 900 … 899 400 + 6 … 406
6789 … 7698 50 phút … 1 giờ 1 m … 1000 mm 600cm … 6m 3/- Giới thiệu :
Các em đã học về số có 4 bốn chữ số và cách vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành lại bài đã học qua phần luyện tập.
NỘI DUNG LUYỆN TẬP
Bài 1 :
GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Cho HS làm bài và sửa bài vừa sửa vừa nêu cách chọn dấu.
<
>
=
a)-7766 … 7676 8453 … 8435 9102 … 9120 5000 … 4905
b)-1000g … 1kg 950g … 1kg 1km … 1200m
100 phút … 1giờ 30phuùt
- Học sinh hát 1 bài :
- Hs đọc đề : Điền dấu ( <; > ; =)vào chỗ trống.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
- Hs đọc đề : Viết các số : 4208; 4820; 4280; 4082 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
-Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
-Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Giáo án Toán 3
GV nhận xét.
Bài 2 :
GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
GV gọi 2 HS làm bảng.
Cho HS làm bài và sửa bài.
a)- Từ bé đến lớn : 4082; 4208; 4280; 4802.
b)- Từ lớn đến bé : 4802; 4280; 4208; 4082
GV nhận xét.
Bài 3 :
GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
GV gọi 4 em nêu miệng các số cần tìm theo đề bài a; b; c và d.
Cho HS làm bài và sửa bài.
a)- 100 ; b)- 1000 ; c)- 999 ; d)- 9999
GV nhận xét.
Bài 4 :
GV cho HS quan sát hình vẽ trên bảng phụbài tập 4a và 4b..
GV gọi 2 em lên bảng chọn số và nêu lý do chọn
Cho HS làm bài và sửa bài.
a) Trung điểm của AB là số 300.
b) Trung điểm của đoạn CD là số : 3000.
GV nhận xét.
4/- Cuûng coá:
+ Hôm nay chúng ta học bài gì ? + Nêu các bước so sánh hai số ? 5/Dặn dò:
GV nhận xét tiết luyện tập của HS.
Tuyên dương các em tích cực làm bài.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
- Hs đọc đề : Viết số - Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
- Hs đọc đề :Tìm trung điểm của đoạn AB và CD ứng với số.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Tieát : 100
PHÉP CỘNG