CHƯƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM TỪ NGỮ CHỈ NGƯỜI TRONG TIẾNG LÀO VÀ TIẾNG VIỆT
2.3. Danh từ chỉ chức vụ nghề nghiệp trong tiếng Lào và tiếng Việt
2.3.1. Thống kê phân loại
Bảng 2.6. Bảng thống kê danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Lào và Việt
STT Tiếng Lào Tiếng Việt
1 ອາຊ ບການປະມ ງ (kan pa mông)
Nghề ngư, ngư dân
2 nghề chài lưới
3
ອາຊ ບອ ດສາຫະກ າສິ ນໃນນ ີ້ າ, ອາ ຫານທະເລ,(út sa ha kăm sin nai
nặm,a han tha lê)
nghề thuỷ sản,nghề hải sản
4 ຫັດຖະກ າ (hát tha kăm) Nghề thủ công
5 ອາຊ ບການຖັກແສົ່ວ (kan thặc xèo) Nghề chăn tằm dệt vải 6 ອາຊ ບການລີ້ຽງສັດ (kan liệng sát) Nghề chăn nuôi
7 ອາຊ ບການສຶ ກສາ (a sịp kan sức sa) Nghề giáo dục, nghề dạy học, thầy giáo
8 ອາຊ ບແພດa sịp phẹt (mỏ, phẹt)
Nghề y khoa 9 ອາຊ ບໝ ( a sịp mỏ )
10 ທົ່ານ ໜ (thàn mỏ) Bác sĩ, thầy lang
11 Dược sĩ
12 ພະຍາບານ Phă nha ban Y tá
13 ອາຊ ບປົ່ າໄມີ້ (ă sịp pà mạy) Lâm nghiệp, tiều phu 14 ອາຊ ບທະຫານ (a sịp tha hán)
Nghề quân đội, nghề binh
15 Nghề bộ đội, người lính
16 ກອງທັບເຮື ອ (kong thắp hưa) hải quân 17 ກອງທັບບ ກ(kong thắp) lục quân 18 ກອງທັບອາກາດ (kong thắp a cạt) không quân 19
ອາຊ ບຕ າຫລວດ(a sịp tăm luột)
Nghề công an
20 Nghề cảnh sát
21 Nghề an ninh
22 ຂະແໜງຕີ້ານອັກຄ ໄພ ( kha nẻng tạn a khi phay)
phòng cháy chữa cháy 23 ກ າມະກອນ(a sịp căm mă con) Nghề công nhân, Thợ thuyền
24 ອາຊ ບກະເສດຕະກອນ( a sịp ka sểt ta kon)
Nghề nông dân, Thợ cày, Thợ cấy
26 ອາຊ ບຊາວນາ(a sịp sao na) Nghề làm ruộng
27 Nghề làm nông, Nông dân
28 ພະນັກງານທະນາຄານ ແລະ ການ ເງິ ນ (pha nặc ngan tha na khan)
Nghề nhân viên tài chính ngân hang
29 ອາຊ ບຊົ່າງໄມີ້(a sịp sàng mạy) Nghề thợ mộc, Thợ mộc 30 ອາຊ ບຊົ່າງກ ົ່ ( a sịp sàng cò) Nghề thợ xây, Thợ xây
31 Nghề thợ nề
32 ອາຊ ບຊົ່າງຫ ຫ ອມເຫ ັ ກ(a sịp sàng lò lóm lếc)
Nghề thợ rèn đúc, Thợ renf
33 ອາຊ ບອອກແບບແຟຊັົ່ນ (a sịp ọc bep phe sặn)
Nghề thiết kế thời trang
34 ອາຊ ບຄີ້າຂາຍ(a sịp khạ khải) Nghề buôn bán, doanh nghiệp, con buôn
35 ອາຊ ບຂັບລ ດ (a sịp khặp lột) Nghề lái xe, tài xế
Tổng 32 35
Với người Việt, các danh từ chỉ nghề nghiệp và chức vụ luôn được thay đổi qua thời gian. Qua các thời kì của lịch sử hình thành đất nước danh từ ngày càng phong phú hơn. Nhiều năm trước đây khi còn trong chế độ phong kiến không có nhiều nghề nghiệp, chủ yếu là làm nông nên danh từ chức vụ, nghề nghiệp ít được nhắc đến hay có tên gọi.
Chỉ tồn tại một số nghề như bác sĩ, thầy giáo, tài xế, … Ngày nay, khi đất nước ngày càng phát triển đã có nhiều ngành nghề mới được ra đời. Chính vì vậy các danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp cũng phong phú, ví dụ như: kĩ sư, bác sĩ, tài xế, giáo viên, thư kí, phóng viên, thợ mộc, trợ lí, lao công, …
Trên thực tế những danh từ chỉ nghề nghiệp tự thân chúng không thể dùng để xưng hô, nếu muốn dùng thì những danh từ này cần phải được đi kèm (kết hợp) với các danh từ thân tộc như chú, bác, anh, chị, em, …. ở đằng trước. Đối với nghề nghiệp là tài xế thì ta có cách xưng hô như: bác tài xế, anh tài xế. Với nghề nghiệp là thư kí hay trợ lí cũng tương tự như vậy: anh thư kí, cô thư kí, anh trợ lí, cô trợ lí. Khi giao tiếp đối với các danh từ chỉ nghề nghiệp thường được đối tượng trong cuộc cho đi kèm với danh từ thân tộc.
Bảng 2.7. Bảng thống kê danh từ chỉ chức vụ trong tiếng Lào và Việt
STT Tiếng Lào Tiếng Việt
1 ເລຂາທິ ການ (lê khá thị kan) Bí thư 2 ຮອງເລຂາທິ ການ (hong lê khá thi kan) Phó bí thư
3 ປະທານ (pả than) Chủ tịch
4 ຮອງປະທານ (hong pả than) Phó chủ tịch 5 ຜ ີ້ອ ານວຍການ (phụ ăm nuôi kan)
Giám đốc 6 ຫ ວໜີ້າ( húa nạ)
7 ຮອງຜ ີ້ອ ານວຍການ(hong phụ ăm nuôi kan)
Phó giám đốc 8 ຮອງຫ ວໜີ້ົ່າ( hong húa nạ)
9 ນາຍ ກລັດຖະມ ນຕ (nai nhộc lặt tha môn ti) Thủ tướng 10 ຮອງນາຍ ກລັດຖະມ ນຕ ( hong nai nhộc lặt
tha môn ti)
Phó thủ tướng 11 ລັດຖະມ ນຕ (lặt tha môn ti) Bộ trưởng 12 ຮອງ ລັດຖະມ ນຕ( hong lặt tha môn ti) Phó bộ trưởng 13 ຫ ວໜີ້າກ ມ (húa nạ câm) Cục trưởng
14 Vụ trưởng
15 ຮອງຫ ວໜີ້າກ ມ(hong húa nạ câm) Phó cục trưởng
16 Phó vụ trưởng
17 ຜ ີ້ອ ານວຍການໃຫຍົ່ (phụ ăm nuôi kan nhày)
Tổng giám đốc 18 ຫ ວໜີ້າໃຫົ່ຍ(húa nạ nhày)
19 ຫ ວໜີ້າກ ມໃຫົ່ຍ(húa nạ câm nhày) Tổng cục trưởng 20 ຫ ວໜີ້າຫີ້ອງການ (húa nạ họng kan)
Trưởng phòng 21 ຫ ວໜີ້າຂະແໜງ( húa na khả néng)
22 ຮອງຫ ວໜີ້າຫີ້ອງການ (hong húa nạ họng kan)
Phó trưởng phòng 23 ຮອງຫ ວໜີ້າຂະແໜງ( hong húa na khả
néng)
24 ອະທິ ການບ ດ (ă thị kan bo đi)
Hiệu trưởng 25 ານວຍການໂຮງຮຽນອ ( ăm nuôi kan hổng
huyên)
26 ຮອງອະທິ ການບ ດ (hong ă thị kan bo đi)
Phó hiệu trưởng 27 ຮອງອ ານວຍການໂຮງຮຽນ( hong ăm nuôi
kan hổng huyên)
28 ຫ ວໜີ້າສະຖາບັນ (húa nạ sa thá băn) Viện trưởng 29 ຮອງຫ ວໜີ້າສະຖາບັນ( hong húa nạ sa thá
băn) Phó viện trưởng
30 ຫ ວໜີ້າຄະນະຊ ນເຜ ົ່ າ (húa nạ khả nă sôn phầu)
Trưởng ban dân tộc
31 ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະກ າມະການຊ ນເຜ ົ່ າ (hong
húa nạ khả nă căm ma kan) Phó Trưởng ban dân tộc 32 ຫ ວໜີ້າກ ມປ ກປີ້ອງແມົ່ ແລະເດັ ກ (húa nạ
câm pộc pọng mè lẹ điếc )
Trưởng ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em 33 ຮອງຫ ວໜີ້າກ ມຄ ີ້ມຄອງແມົ່ແລະເດັ ກ
(hong húa nạ câm khụm khong mè lẹ điếc)
Phó Trưởng ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em 34 ຫ ວໜີ້າຄະນະອາສາສະໝັກ (húa nạ khả ná
a sa sả mắc) Trưởng ban dân nguyện 35 ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະອາສາສະໝັກ (hong húa
nạ khả ná a sa sả mắc)
Phó Trưởng ban dân nguyện
36 ຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ (húa nạ phả nẹc
sao nùm) Trưởng ban thanh niên
37 ຮອງຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ( hong húa nạ phả nẹc sao nùm)
Phó trưởng ban thanh niên
38 ຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ແລະເດັ ກ (húa nạ phả nẹc sao nùm lẹ điếc)
Trưởng ban thiếu niên và nhi đồng 39 ຮອງຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ແລະ ເດັ ກ
( hong húa nạ phả nẹc sao nùm lẹ điếc)
Phó Trưởng ban thiếu niên và nhi đồng
40 ເລຂາທິ ການໃຫຍົ່ (lê khá thị kan nhày) Tổng thư kí 41 ເລຂາທິ ການ (lê khá thị kan) Thư kí 42 ຫ ວໜີ້າບັນນາທິ ການ (băn na thị kan nhày) Tổng biên tập 43 ເລຂາກອງບັນນາທິ ການ (lê khá kong băn
na thị kan)
Thư kí toà soạn 44 ປະທານແນວໜີ້າ (pả than neo nạ) Chủ tịch mặt trận 45 ຮອງປະທານແນວໜີ້າ (hong pả than neo
nạ)
Phó chủ tịch mặt trận
46 ປະທານສະຫະພັນແມົ່ຍິ ງ (pả than sa hả phăn mè nhing)
Chủ tịch hội phụ nữ
47 ຮອງປະທານສະຫະພັນແມົ່ຍິ ງ (pả than sa hả phăn mè nhing)
Phó Chủ tịch hội phụ nữ
48 ປະທານສະມາຄ ມຊາວຫນ ົ່ມ (pa than sa ma khôm sao nùm)
Chủ tịch hội thanh niên
49 ຮອງປະທານສະມາຄ ມຊາວໜ ົ່ມ (hong pa than sa ma khôm sao nùm)
Phó Chủ tịch hội thanh niên
50 ປະທານສະມາຄ ມນັກຂຽນ (pa than sa ma khôm nặc khuyến)
Chủ tịch hội nhà văn
51 ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຂຽນ ( hong pa than sa ma khôm nặc khuyến)
Phó chủ tịch hội nhà văn
52 ປະທານສະມາຄ ມນັກຂົ່າວ (pa than sa ma khôm nặc khào)
Chủ tịch hội nhà báo
53 ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຂົ່າວ ( hong pả than sa ma khôm nặc khào)
Phó Chủ tịch hội nhà báo
54 ປະທານສະມາຄ ມພາສາ (pả than sa ma khôm pha sa)
Chủ tịch hội ngôn ngữ
55 ຮອງປະທານສະມາຄ ມພາສາ ( hongpả than sa ma khôm pha sa)
Phó chủ tịch hội ngôn ngữ
56 ປະທານສະມາຄ ມນັກຮ ບເກ ົ່ າ (pả than sa ma khôm nặc hộp cầu)
Chủ tịch hội cựu chiến binh
57 ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຮ ບເກ ົ່ າ ( hong pả than sa ma khôm nặc hộp cầu)
Phó Chủ tịch hội cựu chiến binh 58 ປະທານສະມາຄ ມຄ (pả than sa ma khôm
khu)
Chủ tịch hội giáo chức
59 ຮອງປະທານສະມາຄ ມຄ (hong pả than sa má khôm khu)
Phó Chủ tịch hội giáo chức
60 ປະທານສະມາຄ ມຄະນິ ດສາດ (pả than sa ma khôm khả nít sạt)
Chủ tịch hội toán học
61 ຮອງປະທານສະມາຄ ມຄະນິ ດສາດ ( hong pả than sa ma khôm khả nít sạt)
Phó Chủ tịch hội toán học
62 ເຈ ີ້ າແຂວງ(chậu khéng) Tỉnh trưởng
63 Chủ tịch tỉnh
64 ຮອງເຈ ີ້ າແຂວງ (hong chậu khéng) Phó tỉnh trưởng 65 ເຈ ີ້ າເມື ອງ (chậu mương) Huyện trưởng
66 Chủ tịch huyện
67 ຮອງເຈ ີ້ າເມື ອງ(hong chậu mương) Phó huyện trưởng 68 ປະທານນະຄອນເມື ອງ (pả than nạ khon
mương) Chủ tịch thành phố
69 ຮອງປະທານນະຄອນເມື ອງ (hong pả than
mương) Phó chủ tịch thành phố
70 ປະທານເທດສະບານແຂວງ (pả than thệt sa ban khéng)
Chủ tịch thị xã
71 ຮອງປະທານເທດສະບານແຂວງ ( hong pả than thệt sa ban khéng)
Phó chủ tịch thị xã 72 ເຈ ີ້ າເມື ອງ (chậu mương) Chủ tịch quận 73 ຮອງເຈ ີ້ າເມື ອງ (hong chậu mương) Phó chủ tịch quận 74 ຄະນະບ ດ (kha nă bo đi) Trưởng khoa 75 ຮອງຄະນະບ ດ (hong kha nă bo đi) Phó trưởng khoa
76 ຫ ວໜີ້າພາກວິ ຊາ (húa nạ phạc vị sa) Trưởng bộ môn 77 ຜ ີ້ອ ານວຍການສະຖາບັນ (phụ ăm nuôi kan
sa thả băn) Giám đốc học viện
78 ຮອງຜ ີ້ອ ານວຍການສະຖາບັນ (hong phụ
ăm nuôi kan sa thả băn) Phó Giám đốc học viện 79 ອ ງການກວດກາລັດຖະບານ (ongkan
kuadka ladthaban)
Tổng thanh tra chính phủ:
80 ຫ ວໜີ້າຄະນະກວດກາ (huanakhana kuadka) Trưởng ban thanh tra 81 ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະກວດກາ (honghuana
khana kuadka)
Phó Trưởng ban thanh tra
82
ຫ ວໜີ້າຄະນະກ າມະການເສດຖະກິ ດສ ນກາງ (huana khana kammakan sedthakid sun
kang)
Trưởng ban kinh tế Trung ương
83 ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະເສດຖະກິ ດສ ນກາງ (hong huana khana sedthakid sunkang)
Phó Trưởng ban kinh tế Trung ương:
84 ປະທານສະພາ (pathansapha) Chủ tịch Quốc hội 85 ຮອງປະທານສະພາ (hong pathansapha) Phó Chủ tịch Quốc hội 86 ປະທານປະເທດ (pathanpathed) Chủ tịch nước 87 ຮອງປະທານ (hong pathanpathed) Phó Chủ tịch nước 88 ປະທານສະຫະພັນ (pathan sahaphan) Chủ tịch công đoàn 89 ຮອງປະທານສະຫະພັນ (hongpathan
sahaphan)
Phó Chủ tịch công đoàn
Tổng 89 89