CHƯƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM TỪ NGỮ CHỈ NGƯỜI TRONG TIẾNG LÀO VÀ TIẾNG VIỆT
2.3. Danh từ chỉ chức vụ nghề nghiệp trong tiếng Lào và tiếng Việt
2.3.2. Từ ngữ chỉ danh từ chỉ nghề nghiệp và chức vụ trong tiếng Lào và tiếng Việt xét từ phương diện cấu tạo
2.3.2.1. Từ đơn
a. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Lào và tiếng Việt
Nếu xét về cả hai yếu tố ngôn ngữ: Nghề + yếu tố định danh, gọi tên cụ thể nghề đó thì không có từ đơn. Tuy nhiên, xét riêng yếu tố định danh nghề thì có từ đơn
- Nông: ບກະສິ ກ າ (ka si kam) - Ngư: ປາ (pá)
- Y: ທາງການແພດ (a sịp mỏ) - Lâm: ປົ່ າ (pà dông)
- Thương:ການຄີ້າ (kan khả) - Mộc: ຊົ່າງໄມີ້ (sàng mạy) - Nề: ຊົ່າງກ ົ່ ສີ້າງ (sàng kò sạng) - Giáo: ການສຶ ກສາ (kan súc sa)
b. Từ ngữ chỉ chức vụ trong tiếng Lào và tiếng Việt Bộ phận này trong tiếng Lào Việt không có từ đơn 2.3.2.2. Từ ghép
a. Từ ngữ chỉ danh từ chỉ nghề nghiệp
Xét cả hai yếu tố: Nghề + yếu tố định danh, gọi tên cụ thể nghề đó:
- Nghề nông, nông nghiệp: ອາຊ ບຊາວນາ (a sịp sao na) - Nghề ngư, ngư nghiệp: ການປະມ ງ (kan pa mong)
- Nghề thủ công, Thủ công nghiệp: ຫັດຖະກ າ (hát tha kăm) - Nghề chăn tằm dệt vải: ອາຊ ບການຖັກແສົ່ວ (kan thặc xèo) - Nghề chăn nuôi:ອາຊ ບການລີ້ຽງສັດ (kan liệng sát)
- Nghề giáo dục: ອາຊ ບການສຶ ກສາ (a sịp kan sức sa)
- Nghề y khoa: ອາຊ ບແພດ (a sịp phẹt), ອາຊ ບໝ (a sịp mỏ ) - Lâm nghiệp: ອາຊ ບປົ່ າໄມີ້ (ă sịp pà mạy)
- Nghề binh, nghiệp binh, nghề lính: ອາຊ ບທະຫານ (a sịp tha hán) - Nghề công an: ອາຊ ບຕ າຫລວດ(a sịp tăm luột)
- Nghề nhân viên tài chính ngân hàng: ພະນັກງານທະນາຄານແລະການເງິ ນ (pha nặc ngan tha na khan)
- Nghề luật sư: ທະນາຍຄວາມ (tha nai kham) - Nghề bưu chính: ອາຊ ບໄປສະນ (a sịp pai sa ni)
- Nghề truyền thông: ອາຊ ບສືົ່ : (a sịp su)
- Nghề buôn bán, thương nghiệp, doanh nghiệp: ອາຊ ບຄີ້າຂາຍ (a sịp khạ khải) - Nghề viễn thông: ອາຊ ບໂທລະຄ ມມະນາຄ ມ (a sịp oth la khom)
- Nghề mộc: ອາຊ ບຊົ່າງໄມີ້ (a sịp sàng mạy) - Nghề nề: ອາຊ ບຊົ່າງກ ົ່ (a sịp sàng cò)
- Nghề rèn đúc: ອາຊ ບຊົ່າງຫ ຫ ອມເຫ ັ ກ (a sịp sàng lò lóm lếc)
- Nghề thiết kế thời trang: ອາຊ ບອອກແບບແຟຊັົ່ນ (a sịp ọc bep phe sặn) - Nghề lái xe: ອາຊ ບຂັບລ ດ (a sịp khặp lột)
b. Từ ngữ chỉ chức vụ trong tiếng Lào và tiếng Việt - Bí thư: ເລຂາທິ ການ (lê khá thị kan)
- Phó bí thư: ຮອງເລຂາທິ ການ (hong lê khá thi kan) - Chủ tịch: ປະທານ (pả than)
- Phó chủ tịch: ຮອງປະທານ (hong pả than) - Giám đốc: ຜ ີ້ອ ານວຍການ (phụ ăm nuôi kan)
- Phó giám đốc: ຮອງຜ ີ້ອ ານວຍການ(hong phụ ăm nuôi kan) - Thủ tướng: ນາຍ ກລັດຖະມ ນຕ (nai nhộc lặt tha môn ti)
- Phó thủ tướng: ຮອງນາຍ ກລັດຖະມ ນຕ ( hong nai nhộc lặt tha môn ti) - Bộ trưởng: ລັດຖະມ ນຕ (lặt tha môn ti)
- Thứ trưởng: ຮອງ ລັດຖະມ ນຕ (hong lặt tha môn ti) - Cục trưởng, Vụ trưởng: ຫ ວໜີ້າກ ມ (húa nạ câm)
- Phó cục trưởng, Phó vụ trưởng: ຮອງຫ ວໜີ້າກ ມ (hong húa nạ câm) - Tổng giám đốc: ຜ ີ້ອ ານວຍການໃຫຍົ່ (phụ ăm nuôi kan nhày)
- Tổng cục trưởng: ຫ ວໜີ້າກ ມໃຫົ່ຍ(húa nạ câm nhày)
- Trưởng phòng: ຫ ວໜີ້າຫີ້ອງການ (húa nạ họng kan), ຫ ວໜີ້າຂະແໜງ( húa na khả néng)
- Phó trưởng phòng: ຮອງຫ ວໜີ້າຫີ້ອງການ (hong húa nạ họng kan), ຮອງຫ ວໜີ້
າຂະແໜງ ( hong húa na khả néng)
- Hiệu trưởng: ານວຍການໂຮງຮຽນອ ( ăm nuôi kan hổng huyên), ອະທິ ການບ ດ (ă thị kan bo đi)
- Phó hiệu trưởngຮອງອະທິ ການບ ດ (hong ă thị kan bo đi),ຮອງອ ານວຍການໂຮງຮຽນ (hong ăm nuôi kan hổng huyên)
- Viện trưởng: ຫ ວໜີ້າສະຖາບັນ (húa nạ sa thá băn)
- Phó viện trưởng: ຮອງຫ ວໜີ້າສະຖາບັນ (hong húa nạ sa thá băn) - Trưởng ban dân tộc: ຫ ວໜີ້າຄະນະຊ ນເຜ ົ່ າ (húa nạ khả nă sôn phầu)
-Phó Trưởng ban dân tộc: ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະກ າມະການຊ ນເຜ ົ່ າ (hong húa nạ khả nă căm ma kan)
- Trưởng ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em: ຫ ວໜີ້າກ ມປ ກປີ້ອງແມົ່ ແລະເດັ ກ (húa nạ câm pộc pọng mè lẹ điếc)
- Phó Trưởng ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em: ຮອງຫ ວໜີ້າກ ມຄ ີ້ມຄອງແມົ່ແລະເດັ ກ (hong húa nạ câm khụm khong mè lẹ điếc)
- Trưởng ban dân nguyện: ຫ ວໜີ້າຄະນະອາສາສະໝັກ (húa nạ khả ná a sa sả mắc) - Phó Trưởng ban dân nguyện: ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະອາສາສະໝັກ (hong húa nạ khả ná a sa sả mắc)
- Trưởng ban thanh niên: ຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ (húa nạ phả nẹc sao nùm) - Phó trưởng ban thanh niên: ຮອງຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ( hong húa nạ phả nẹc sao nùm)
- Trưởng ban thiếu niên và nhi đồng: ຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ແລະ ເດັ ກ (húa nạ phả nẹc sao nùm lẹ điếc)
- Phó Trưởng ban thiếu niên và nhi đồng: ຮອງຫ ວໜີ້າພະແນກຊາວໜ ົ່ມ ແລະ ເດັ ກ (hong húa nạ phả nẹc sao nùm lẹ điếc)
- Tổng thư kí: ເລຂາທິ ການໃຫຍົ່ (lê khá thị kan nhày) - Thư kí: ເລຂາທິ ການ (lê khá thị kan)
- Tổng biên tập: ຫ ວໜີ້າບັນນາທິ ການ (băn na thị kan nhày)
- Thư kí toà soạn: ເລຂາກອງບັນນາທິ ການ (lê khá kong băn na thị kan) - Chủ tịch mặt trận: ປະທານແນວໜີ້າ (pả than neo nạ)
- Phó chủ tịch mặt trận: ຮອງປະທານແນວໜີ້າ (hong pả than neo nạ)
- Chủ tịch hội phụ nữ: ປະທານສະຫະພັນແມົ່ຍິ ງ (pả than sa hả phăn mè nhing) - Phó Chủ tịch hội phụ nữ: ຮອງປະທານສະຫະພັນແມົ່ຍິ ງ (hong pả than sa hả phăn mè nhing)
- Chủ tịch hội thanh niên: ປະທານສະມາຄ ມຊາວຫນ ົ່ມ (pa than sa ma khôm sao nùm)
- Phó Chủ tịch hội thanh niên: ຮອງປະທານສະມາຄ ມຊາວໜ ົ່ມ (hong pa than sa ma khôm sao nùm)
- Chủ tịch hội nhà văn: ປະທານສະມາຄ ມນັກຂຽນ (pa than sa ma khôm nặc khuyến)
- Phó chủ tịch hội nhà văn: ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຂຽນ ( hong pa than sa ma khôm nặc khuyến)
- Chủ tịch hội nhà báo: ປະທານສະມາຄ ມນັກຂົ່າວ (pa than sa ma khôm nặc khào) - Phó Chủ tịch hội nhà báo: ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຂົ່າວ ( hong pả than sa ma khôm nặc khào)
- Chủ tịch hội ngôn ngữ: ປະທານສະມາຄ ມພາສາ (pả than sa ma khôm pha sa) - Phó chủ tịch hội ngôn ngữ: ຮອງປະທານສະມາຄ ມພາສາ (hong pả than sa ma khôm Pha sa)
- Chủ tịch hội cựu chiến binh: ປະທານສະມາຄ ມນັກຮ ບເກ ົ່ າ (pả than sa ma khôm nặc hộp cầu)
- Phó Chủ tịch hội cựu chiến binh: ຮອງປະທານສະມາຄ ມນັກຮ ບເກ ົ່ າ ( hong pả than sa ma khôm nặc hộp cầu)
- Chủ tịch hội giáo chức: ປະທານສະມາຄ ມຄ (pả than sa ma khôm khu)
- Phó Chủ tịch hội giáo chức: ຮອງປະທານສະມາຄ ມຄ (hong pả than sa má khôm khu)
- Chủ tịch hội toán học: ປະທານສະມາຄ ມຄະນິ ດສາດ (pả than sa ma khôm khả nít sạt)
- Phó Chủ tịch hội toán học: ຮອງປະທານສະມາຄ ມຄະນິ ດສາດ (hong pả than sa ma khôm khả nít sạt)
- Tỉnh trưởng, Chủ tịch tỉnh: ເຈ ີ້ າແຂວງ(chậu khéng)
- Phó tỉnh trưởng, Phó chủ tịch tỉnh: ຮອງເຈ ີ້ າແຂວງ (hong chậu khéng) - Huyện trưởng, chủ tịch huyện: ເຈ ີ້ າເມື ອງ (chậu mương)
- Phó Huyện trưởng, phó chủ tịch huyện: ຮອງເຈ ີ້ າເມື ອງ (hong chậu mương) - Chủ tịch thành phố: ປະທານນະຄອນເມື ອງ (pả than nạ khon mương)
- Phó chủ tịch thành phố: ຮອງປະທານນະຄອນເມື ອງ (hong pả than mương) - Chủ tịch thị xã: ປະທານເທດສະບານແຂວງ (pả than thệt sa ban khéng)
- Phó chủ tịch thị xã: ຮອງປະທານເທດສະບານແຂວງ (hong pả than thệt sa ban khéng)
- Chủ tịch quận: ເຈ ີ້ າເມື ອງ (chậu mương)
- Phó chủ tịch quận: ຮອງເຈ ີ້ າເມື ອງ (hong chậu mương) - Trưởng khoa: ຄະນະບ ດ (kha nă bo đi)
- Phó trưởng khoa: ຮອງຄະນະບ ດ (hong kha nă bo đi) - Trưởng bộ môn: ຫ ວໜີ້າພາກວິ ຊາ (húa nạ phạc vị sa)
- Giám đốc học viện: ຜ ີ້ອ ານວຍການສະຖາບັນ (phụ ăm nuôi kan sa thả băn) - Phó Giám đốc học viện: ຮອງຜ ີ້ອ ານວຍການສະຖາບັນ (hong phụ ăm nuôi kan sa thả băn)
- Tổng thanh tra chính phủ: ອ ງການກວດກາລັດຖະບານອ ງການກວດກາລັດຖະບານ (ongkan kuadka ladthaban)
- Trưởng ban thanh tra: ຫ ວໜີ້າຄະນະກວດກາ (huanakhana kuadka)
- Phó Trưởng ban thanh tra: ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະກວດກາ (honghuana khana kuadka)
- Trưởng ban kinh tế Trung ương: ຫ ວໜີ້າຄະນະກ າມະການເສດຖະກິ ດສ ນກາງ (huana khana kammakan sedthakid sun kang)
- Phó Trưởng ban kinh tế Trung ương: ຮອງຫ ວໜີ້າຄະນະເສດຖະກິ ດສ ນກາງ (hong huana khana sedthakid sunkang)
- Chủ tịch Quốc hội: ປະທານສະພາ (pathansapha)
- Phó Chủ tịch Quốc hội:ຮອງປະທານສະພາ (hong pathansapha) - Chủ tịch nước: ປະທານປະເທດ (pathanpathed)
- Phó Chủ tịch nước: ຮອງປະທານ (hong pathanpathed) - Chủ tịch công đoàn: ປະທານສະຫະພັນ (pathan sahaphan)
- Phó Chủ tịch công đoàn: ຮອງປະທານສະຫະພັນ (hongpathan sahaphan)