Kế hoạch thực hiện dự án Quy hoạch tổng thể cải tạo và nâng cấp Tr−ờng Cao đẳng Công nghiệp Nam Định đ−ợc triển khai, thực hiện nh− sau:
2.2.4.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu t−
- Quy hoạch chi tiết, Lập dự án đầu t−: tháng 8/2004 - Trình và phê duyệt dự án đầu t−: tháng 10/2004 2.2.4.2. Giai đoạn thực hiện đầu t−.
- Thiết kế KTTC và Tổng dự toán: tháng 12/2004 - 10/2005.
- Phê duyệt thiết kế KTTC và Tổng dự toán: tháng 01/2006.
- Đấu thầu thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị: tháng 3/2006.
- Tiến hành xây dựng: tháng 4/2006 - 11/2008 - Hoàn thành đ−a công trình vào sử dụng: tháng 12/2008.
Kế hoạch thực hiện Dự án giai đoạn 1 đ−ợc trình bày tại (mục 2.6.1).
2.3 . Phân tích hiệu quả kinh tế – tài chính của dự án GĐ 1 2.3.1. Cơ cấu nguồn vốn dự án
Theo Quyết định số 3160/QĐ-KH ngày 26/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt dự án đầu t− mở rộng giai đoạn 1 của Tr−ờng, (mục 8.2 - nguồn vốn) ghi rõ:
- Ngân sách nhà n−ớc cấp 35%;
- Vốn vay và vốn nhà trường huy động từ các nguồn hợp pháp khác 65%
2.3.1.1. Vốn ngân sách nhà n−ớc (35%) t−ơng ứng 11.113,132 triệu đồng.
Thời gian thực hiện dự án đầu t− mở rộng GĐ 1 của tr−ờng CĐCN Nam Định từ năm 2005 đến 2008. Dự kiến vốn ngân sách cấp qua các năm:
- Năm 2005: 0 Tỷ lệ: 0%
- Năm 2006: 1.500,000 triệu đồng. Tỷ lệ: 4,72%
- Năm 2007: 5.000,000 triệu đồng. Tỷ lệ: 15,75%
- Năm 2008: 4.613,132 triệu đồng. Tỷ lệ: 14,53%
Tổng cộng: 11.113,132 triệu đồng. Tỷ lệ: 35%
2.3.1.2. Vốn vay −u đ∙i (50%) l∙i suất 7,8%/năm, mức vay 15.800 triệu đồng Sau khi Bộ Công nghiệp phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể giai đoạn 2005 – 2020, số 2646/QĐ-KH ngày 06/10/2004, Trường lập kế hoạch vay vốn ưu đãi Chi nhánh Ngân hàng phát triển tỉnh Nam Định với lãi suất 7,8%/năm theo hợp đồng vay và trả lãi vay (đ−ợc nêu trong bảng 2.8) với:
- Thời gian vay vốn: 84 tháng.
- Thời gian ân hạn: 12 tháng.
Bảng 2.8 – Bảng tính trả gốc + l∙i vay vốn −u đ∙i (L∙i suất: 1,95%/quý)
Đơn v ị tính: Triệu đồng Năm Quý D− nợ
gèc
Trả nợ gèc
Lãi phát sinh
Trả nợ gốc hàng
n¨m
Tổng trả
lãi hàng n¨m
Tổng trả
Gốc+lãi
Céng 15.800 4.371,51 20.171,51
2005 IV 2.000 0 39,00 - 39,00 39,00
I 5.000 97,50
II 8.600 167,70
III 12.200 237,90
2006
IV 15.800 660 295,23
660 798,33 1.458,33
I 15.140 660 295,23
II 14.480 660 282,36 III 13.820 660 269,49 2007
IV 13.160 660 256,62
2.640 1.103,7 3.743,7
I 12.500 660 243,75
II 11.840 660 230,88 III 11.180 660 218,01 2008
IV 10.520 660 205,14
2.640 897,78 3.537,78
I 9.860 660 192,27
II 9.200 660 179,40
III 8.540 660 166,53
2009
IV 7.880 660 153,66
2.640 691,86 3.331,86
I 7.220 660 140,79
II 6.560 660 127,92
III 5.900 660 115,05
2010
IV 5.240 660 102,18
2.640 485,94 3.125,94
I 4.580 660 89,31
II 3.920 660 76,44
III 3.260 660 63,57
2011
IV 2.600 660 50,70
2.640 280,02 2.920,02
I 1.940 660 37,83
II 1.280 660 24,96
2012
III 620 620 12,09
1.940 74,88 2.014,88 (Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
2.3.1.3. Vốn tự có và vốn huy động l∙i suất 9,8%/năm (4.838,673 triệu đồng)
- Năm 2005 Tr−ờng ch−a đ−ợc cấp vốn ngân sách, trong khi nguồn vay −u
đãi (7,8%/năm) của Chi nhánh Ngân hàng phát triển tỉnh Nam Định - Theo hợp
đồng chỉ đ−ợc vay để thanh toán khối l−ợng xây lắp của 2 hạng mục Nhà học lý
thuyết và Nhà học thể chất nên để triển khai dự án, Trường lập kế hoạch huy
động vốn vay tại Chi nhánh Ngân hàng đầu t− và phát triển tỉnh Nam Định 4.838,763 triệu đồng (với lãi suất 9,8%/năm theo phương thức trả gốc đều hàng năm) để chi trả tiền đền bù giải phóng mặt bằng và chi trả xây dựng các công trình phụ trợ.
Bảng 2.9 – Bảng tính trả gốc và l∙i vốn huy động, l∙i suất 9,8%/năm
Đơn vị tính : Triệu đồng
Năm Gốc Lãi (9.8%) Hàng năm Còn nợ
2005 4.838,673
2006 691,239 474,1900 1.165,429 4.147,434 2007 691,239 406,4485 1.097,688 3.456,195 2008 691,239 338,7071 1.029,946 2.764,956
2009 691,239 270,9657 962,2047 2.073,717
2010 691,239 203,2242 894,4633 1.382,478
2011 691,239 135,4828 826,7218 691,239
2012 691,239 67,7414 758,9804 0
Céng 4.838,673 1.896,7598 6.735,433
(Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
15%
35%
50%
V.NSách Vay −u đãi V.Hường
Biểu 2.10 - Biểu đồ cơ cấu vốn của dự án giai đoạn 1
Bảng 2.11 – Bảng tính toán hiệu quả kinh tế của dự án giai đoạn 1 (Tổng mức đầu t− và nguồn vốn đầu t−)
Đơn vị tính: Triệu đồng Tiến độ thực hiện đầu t−
T
T Khoản mục Tổng số
2005 2006 2007 2008 1 Tổng mức đầu t− 31.751,805 4.901,289 15.300,000 6.937,384 4.613,132
- Vốn cố định
31.751,805 4.901,289 15.300,000 6.937,384 4.613,132 Chi phÝ x©y dùng
28.444,875 4.161,743 14.670,000 5.937,384 3.675,748 Chi phí thiết bị
325,600 0,000 0,000 325,600
Chi phí QLDA và chi khác
2.211,898 630,000 1.000,000 581,898 Chi phí đền bù GPMB
739,546 739,546 Chi phí dự phòng
29,886 29,886
2 K.Hoạch huy động vốn
43.784,775 6.838,763 17.923,760 9.841,390 9.180,862 Vốn ngân sách
11.113,132 0,000 1.500,000 5.000,000 4.613,132 Vốn tự có và vốn huy động
16.871,643 4,838.763 2.623,760 4.841,390 4.567,730 Vốn vay Ng.hàng P.triển
15.800,000 2.000,000 13.800,000 0,000 0,000 3 Cân đối vốn đầu t− (2-1)
12.032,970 1.937,474 2.623,760 2.904,006 4.567,730 (Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
Vốn tự có và vốn huy động hàng năm phải đảm bảo trả đủ gốc và lãi vay cho Chi nhánh ngân hàng phát triển và Chi nhánh Ngân hàng đầu t− và phát triển Nam Định.
* Kế hoạch tổng thu của Tr−ờng qua các năm:
+ Năm học 2005 - 2006 số học sinh Trường tuyển hệ cao đẳng là 478 em (Không tính 150 sinh viên liên kết đào tạo với trường Đại học Công nghiệp TP HCM)
+ Quy mô đào tạo theo kế hoạch sẽ tăng tỷ lệ đối với từng hệ nh− sau:
- Hệ Cao đẳng (đào tạo bắt đầu từ năm học 2005-2006): năm 2006 chỉ tiêu đào tạo Bộ Công nghiệp giao là 650 sinh viên. Dự kiến chỉ tiêu Bộ giao năm 2007 là 700 em, năm 2008 là 800, năm 2009 là 900, năm 2010 là 1000 em… Tr−ờng sẽ tuyển 110% so với chỉ tiêu.
- Hệ Trung cấp: kế hoạch tuyển sinh 105% năm sau so với năm tr−ớc.
- Hệ Công nhân: kế hoạch tuyển sinh 112% năm sau so với năm tr−ớc.
+ Theo số liệu thống kê, số HSSV thuộc đối t−ợng miễn giảm học phí hàng năm:
- Đối t−ợng học sinh đ−ợc miễn giảm 100% học phí chiếm tỷ khoảng lệ 15%
- Đối t−ợng học sinh đ−ợc miễn giảm 50% học phí chiếm tỷ lệ khoảng 7,5%
- Mức thu học phí học sinh đ−ợc thu theo Thông t− liên tịch số 54/1998/TTLT Bộ GD&ĐT-TC ngày 31 tháng 8 năm 1998 h−ớng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các Cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
- Theo điều 29 (mục 1b) của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 24/5/2006 của Chính phủ, quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biện chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu về việc giao dự toán thu, chi nêu rõ: “ Hàng năm, trong thời kỳ ổn định phân loại đơn vị sự nghiệp, cơ quan chủ quản quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách cho đơn vị sự nghiệp, trong đó kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên theo mức năm tr−ớc liền kề và kinh phí đ−ợc tăng thêm (bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ tăng thêm) hoặc giảm theo quy định của cấp có thẩm quyền trong phạm vi dự toán thu, chi ngân sách đ−ợc cấp có thẩm quyền giao, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan tài chính cùng cấp”.
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định là trường nằm trong quy hoạch phát triển theo quy mô ngành của Bộ Công nghiệp, đ−ợc Bộ chủ quản giao dự toán thu, chi ngân sách trong đó kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên theo mức năm trước liền kề và kinh phí được tăng thêm. Thực tế kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên năm 2005 Bộ Công nghiệp giao là 8.020 triệu đồng;
năm 2006 là 9.052 triệu đồng (dự kiến năm 2007 và 2008 cũng đ−ợc giao 9.052 triệu đồng). Ba năm sau khi điều chỉnh, dự kiến ngân sách đ−ợc giao sẽ tăng 10%
so với các năm trước. Trên cơ sở đó Trường lập kế hoạch tổng thu từ năm 2005 – 2012 (đ−ợc nêu trong bảng 2.12)
Bảng 2.12 – Kế hoạch tổng thu của Tr−ờng qua các năm
Đơn vị tính: Triệu đồng Thời gian thực hiện dự án
TT Chỉ tiêu
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Số học sinh đào tạo 4.038 5.002 6.106 6.874 7.608 8.384 9.206 10.008
- Cao đẳng 478 1.138 1.908 2.310 2.640 2.970 3.300 3.630 - Trung cÊp 1.766 1.854 1.947 2.044 2.146 2.253 2.366 2.484 - Công nhân 1.794 2010 2.251 2.520 2.822 3.161 3.540 3.894
2 Mức học phí
- Cao đẳng 1,50 1,50 1,5 0 1,50 1,50 1,50 1,50 1,50 - Trung cÊp 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 - Công nhân 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 3 Tổng học phí học sinh 4.636 5.973 7.510 8.533 9.492 10.501 11.564 12.612 - Cao đẳng 717 1.707 2.862 3.465 3.960 4.455 4.950 5.455 - Trung cÊp 1.766 1.854 1.947 2.044 2.146 2.253 2.366 2.484 - Công nhân 2.153 2.412 2.701 3.024 3.386 3.793 4.248 4.673 4 Số học phí miễn giảm (869) (1.120) (1.408) (1.600) (1.780) (1.969) (2.168) (2.363) 5 Tổng thu từ học phí 3.767 4.853 6.102 6.933 7.712 8.532 9.396 10.249 6 Ngân sách cấp 8.020 9.052 9.052 9.052 9.957 9.957 9.957 10.951
7 Viện trợ 96 - - -
Tổng thu (5+6+7) 11.883 13.905 15.154 15.985 17.699 18.489 19.353 21.200
(Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
* Tổng chi của Tr−ờng qua các năm:
- Theo kế hoạch, Tr−ờng sử dụng 70% kinh phí từ nguồn thu học phí hàng năm để chi trả nợ vay và lãi vay. Kinh phí còn lại 30% Trường bổ sung nguồn để chi cho hoạt động thường xuyên hàng năm.
- Chi hoạt động thường xuyên năm 2005 lấy theo số quyết toán năm (10.132 triệu đồng). Năm 2006 chi hoạt động thường xuyên được tính bằng chi hoạt động th−ờng xuyên Bộ công nghiệp cấp cộng 30% kinh phí thu từ nguồn học phí theo kế hoạch (6.692 + 4.629 x 30% = 8.148 triệu đồng). Các năm còn lại, đ−ợc tính theo kinh phí ngân sách cấp hàng năm trừ chi phí không th−ờng xuyên và chi nâng cấp thiết bị sau đó cộng 30% kinh phí từ nguồn học phí của năm đó. (nêu trong bảng 2.13 và 2.14).
Bảng 2.13 - Tổng hợp kinh phí hoạt động của Tr−ờng qua các năm
Đơn vị tính: Triệu đồng Thời gian thực hiện dự án
Khoản mục Tổng cộng
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Chi hoạt động t.xuyên 79.381 10.132 8.148 8.932 9.182 10.170 10.416 10.576 11.825 Chi h.động không t.xuyên 9.740 140 1.300 1.300 1.300 1.400 1.400 1.450 1.450 Chi nâng cấp thiết bị 5.400 550 650 650 650 700 700 750 750 Céng 94.521 10.822 10.098 10.882 11.132 12.270 12.516 12.776 14.025
(Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006) Bảng 2.14 – Tổng chi của Tr−ờng qua các năm
Đơn vị tính : Triệu đồng
Thời gian thực hiện dự án Khoản mục Tổng cộng
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Chi h.động t.xuyên 79.381 10.132 8.148 8.932 9.182 10.170 10.416 10.576 11.825 Chi không t.xuyên 9.740 140 1.300 1.300 1.300 1.400 1.400 1.450 1.450
Chi nâng cấp TBị 5.400 550 650 650 650 700 700 750 750
Trả gốc và lãi vay vốn
huy động 6.735,43 1.165,43 1.097,69 1.029,95 962,20 894,46 826,72 758,98 Trả gốc và lãi vay
NH.PTriÓn 20.171,51 39 1458,33 3.743,70 3.537,78 3.331,86 3.125,94 2.920,02 2.014,88 Tổng cộng 121.427,94 10.861 12.721,76 15.723,39 15.699,73 16.564,06 16.536,4 16.522,74 16.798,86
(Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
Bảng 2.15 – Bảng cân đối thu, chi qua các năm (2005 – 2012)
Đơn vị tính: Triệu đồng Thời gian thực hiện dự án
Khoản mục Tổng số
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng thu 133.668,0 11.883 13.905,0 15.154,0 15.985,0 17.699,0 18.489,0 19.353,0 21.200,0
Tổng chi 94.521 10.822 10.098 10.882 11.132 12.270 12.516 12.776 14.025 Cân đối Thu - Chi 39.147 1.061 3.807 4.272 4.853 5.429 5.973 6.577 7.175
(Nguồn: Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2006)
0 5000 10000 15000 20000 25000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tong thu (ty d) Tong chi (ty d)
Biểu 2.16 - Biểu đồ cân đối thu, chi qua các năm (2005 – 2012)