B. Xét về mặt nghĩa (According to the Meaning)
4. Cách dùng một số giới từ thờng gặp (Use of Some Common Prepositions)
a. Với một số giới từ chỉ địa điểm và phơng hớng (With Some Prepositions of Place anh Direction)
at the table / the
b us
st op at
in at the back
in a room / the water / a row...
over (above) at the front
near
on (the ceiling)
beside under(neath) on (the wall) on (the floor) below (beneath)
at the top (of)
in front of behind(at the back of)
at the
bottom (of) in the middle of at the top (of the page)
on a page / page 2
at the middle of at the bottom (of the page)
opposite among
between against to from
through along across
into out of
on(to)
down up around over Chó ý:
In an armchair (trong ghế bành) nhng: On a chair (trên ghÕ tùa)
In the street (ở ngoài đờng)
Go into the street: (đi ra ngoài phố) In the sky (ở trên trời)
In a photo / picture / mirror (ở trong ảnh / tranh / gơng) In the sea / river (ở trên biển, dới biển / trên sông, dới sông)
In the corner of a room (trong góc một căn phòng) nhng: At / on the corner of a street (ở một góc phố) In the front / back of a car (ở hàng ghế đầu / cuối của một xe ôtô)
Nhng: At the front / back of a building / group of people....
(ở dãy phòng mặt trớc/mặt sau của một toà nhà / ở hàng đầu / hàng cuối của một đoàn ngời...)
On the board (ở trên bảng)
On the left / right (ở bên trái / bên phải) On the left hand side / right hand side (ở bên tay trái / bên tay phải)
On the ground / first...floor (ở tầng trệt / tầng một...) On a farm (ở một trang trại)
At an event (Có mặt ở một sự kiện)
At a party / concert / conference / football match...
(ở một bữa tiệc / buổi hòa nhạc / cuộc họp / trận bóng
đá...)
At a station / someone’s house / the seaside....
(ở một nhà ga / nhà ai đó / bờ biển...)
At a hotel / restaurant ... (ở một khách sạn / nhà hàng...)
Hoặc: In a hotel / restaurant...
(ở một khách sạn / nhà hàng)
At a town / village... (ở một thành phố / làng...) (khi đó là chặng nghỉ trong một chuyến đi)
Nhng: In a town / village... (ở một thành phố / làng...) (khi đó là nơi sinh sống, học tập...)
b. Với một số giới từ chỉ thời gian (With Some Prepositions of Time)
At: Chỉ thời điểm
At 5 o’clock (Vào lúc 5 giờ) At midnight (Vào lúc nửa đêm) At lunchtime (Vào lúc ăn tra) At the same time (Vào cùng một lúc) At the moment (Vào lúc này/lúc đó) At present (Hiện tại)
At night (Vào ban đêm)
At the week-end (Vào kỳ nghỉ cuối tuần) At week-ends (Vào những kỳ nghỉ cuối tuần)
At Christmas / Easter... (Vào dịp lễ Giáng sinh / lễ Phục sinh....)
At the age of 20... (Vào lúc 20 tuổi...)
On: Chỉ ngày và thứ trong tuần On 12 March (Vào ngày 12 tháng Ba) On Monday(s) (Vào (những) ngày thứ Hai) On Christmas day ... (Vào ngày lễ Giáng sinh..) Chó ý:
On: Cũng đợc dùng để chỉ những khoảng thời gian trong ngày khi chúng có một định ngữ đi cùng.
On Friday morning (s) (Vào (những) buổi sáng thứ Sáu)
On a summer afternoon (Vào một buổi chiều mùa hè) On the evening of the 5th (Vào buổi tối ngày mồng 5)
In: Chỉ một khoảng thời gian trong ngày hoặc dài hơn nh tháng, năm...
In the morning (s) / afternoon(s) / evening (s)
(Trong (các) buổi sáng / (các) buổi chiều / (các) buổi tèi)
In May (trong tháng Năm) In 1996 (Trong n¨m 1996)
In the 1990s (Trong nh÷ng n¨m 1990 /trong thËp kû 90) In (the) winter (Trong mùa đông)
In the 20th century (Trong thÕ kû 20) In the Stone Age (Trong thời kỳ đồ đá) Chó ý:
* “In” + một khoảng thời gian : Chỉ một thời điểm tơng lai
I’ll be back in some minutes (Vài phút nữa tôi sẽ quay lại)
They are getting married in six months’ time (Sáu tháng nữa họ sẽ cới nhau)
* “In” + Một khoảng thời gian : Chỉ thời gian cần thiết
để làm việc gì
I can finish it in two hours
(Tôi có thể hoàn thành việc đó trong hai tiếng đồng hồ)
By (+ thời điểm): Vào lúc (nhấn mạnh vào tình huống xảy ra hành động), ngay khi, không chậm hơn, chậm nhất là (thời điểm đợc nói đến)
The enemy attacked by night (Quân địch tấn công vào ban đêm) Where is he? He should be here by now
( Anh ta đâu rồi ? Lẽ ra anh ta phải có mặt ở đây vào giờ này rồi chứ)
By the time (something happens / happened) (Vào lúc đó/ vào lúc điều gì (đã) xảy ra)
By the time you get to the theatre, it will be closed (Vào lúc anh tới đợc nhà hát thì nó đã đóng cửa rồi) Please come back by six. By the time she will certainly have been here.
(Xin anh quay lại vào lúc 6 giờ. Vào lúc đó thì cô ta chắc chắn đã ở đây rồi đấy)
By then, by that time (Vào lúc đó)
I came home quite late. By then, my wife and children had gone to bed already
(Tôi về nhà khá muộn. Lúc đó, vợ con tôi đã đi ngủ cả
rồi)
III. Chức năng (function)
Giới từ không có chức năng độc lập trong câu She is speaking to him
(Cô ấy đang nói chuyện với anh ta) The book is on the table
( Cuốn sách ở trên bàn)
Chơng X - Liên từ