3.3.1. Liên quan nhóm tuổi với suy dinh dưỡng(nhẹ cân, thấp còi, gầy còm) và thừa cân béo phì
Bảng 3.11. Liên quan nhóm tuổi với trẻ suy dinh dưỡng
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
Bảng 3.12. Liên quan nhóm tuổi với trẻ thừa cân béo phì
Ghi chú: TCBP: Thừa cân béo phì.
3.3.2. Liên quan giới tínhvới suy dinh dưỡng, TCBP
Bảng 3.13.Liên quan giới tính với suy dinh dưỡng Nhóm tuổi (tháng) SDD Không SDD Tổng Tỷ lệ
(%)
Nhận xét
2-p
0 - 24 198 527 725 27,31 2= 3,85, P = 0,146 không có liên quan
đến nhóm tuổi
25 -36 96 192 288 33,33
37 - < 60 127 328 455 27,91
Tổng 421 1.047 1.468 28,68
Nhóm tuổi (tháng)
TCBP Không TCBP
Tổng Tỷ lệ (%)
Nhận xét
2-p
0 - 24 01 724 725 0,13 2= 96,78
P = 0,000 có liên quan đến
nhóm tuổi
25 -36 01 287 288 0,34
37 - < 60 01 454 455 0,21
Tổng 03 1.465 1.468 0,20
Giới SDD Không SDD
Tổng Tỷ lệ (%)
Nhận xét
2-p
Nam 225 527 752 13,96 2= 1,16
P = 0,28
Nữ 196 520 716 27,37
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
Bảng 3.14.Liên quan giới tính với thừa cân béo phì
Ghi chú: TCBP: Thừa cân béo phì
3.3.3. Liên quan dân tộcvới suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì Bảng 3.15 Liên quan dân tộc với suy dinh dưỡng
Bảng 3.16. Liên quan dân tộc với thừa cân béo phì
Tổng 421 1047 1468 28,68 không có liên quan đến giới tính
Giới TCBP Không
TCBP
Tổng Tỷ lệ (%)
Nhận xét
2-p
Nam 03 749 752 39,89 2= 359
P = 0,000 có liên quan đến
giới tính
Nữ 00 716 716 00
Tổng 03 1465 1468 0,20
Dân tộc SDD Không SDD Tổng Tỷ lệ (%) Nhận xét
2-p
Kinh 294 794 1088 27,02 2= 5,64
P = 0,0175 có liên quan đến
dân tộc
Khmer 127 253 380 33,42
Tổng 421 1.047 1.468 28,68
Dân tộc TCBP Không TCBP Tổng Tỷ lệ (%) Nhận xét
2-p
Kinh 03 1.085 1.088 27,57 2= 131,69
P = 0,000 Có liên quan đến
dân tộc
Khmer 00 380 380 00
Tổng 03 1.465 1.468 0,20
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
Ghi chú: TCBP: Thừa cân béo phì
3.3.4. Liên quan tuổi mẹvới suy dinh dưỡng
Về số trẻ TCBP quả nhỏ (03 trẻ), chúng tôi không tính đến yếu tố liên quan Bảng 3.17 Liên quan tuổi mẹ với suy dinh dưỡng
Trình trạng DD Tuổi mẹ Nhận xét 2-p
< 20 20 -30 31 - 40 > 40
SDD 11 273 118 19
2= 5,18 P = 0,15
khôngcó liên quan đến yếu tố tuổi mẹ
Không SDD 15 710 292 30
Tổng 26 983 410 49
Tỷ lệ 42,31 27,80 28,78 38,77 Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.5. Liên quan học vấn với suy dinh dưỡng Bảng 3.18 Liên quan học vấn với suy dinh dưỡng Học vấn SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ
(%)
Nhận xét
2-p
Mù chữ 49 87 136 36,02
2= 14,83 p =0,005 có liên quan đến
yếu tố học vấn
Tiểu học 163 328 491 33,19
THCS 146 421 567 25,74
THPT 43 141 184 23,36
TH–CĐ–ĐH 20 70 90 22,22
Tổng 421 1047 1468 28,68
Ghi chú:SDD: Suy dinh dưỡng, THCS: Trung học cơ sở, THPT: Trung họcphổ thông, TH-CĐ-ĐH: Trung học-Cao đẳng-Đại học
3.3.6. Liên quan nghề nghiệpvới suy dinh dưỡng
Bảng 3.19 Liên quan nghề nghiệp với suy dinh dưỡng Nghề nghiệp SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ
(%)
Nhận xét
2-p
Làm ruộng 138 270 408 33,82
2= 21,25
Nội trợ 144 475 619 23,26
p =0,002 có liên quan đến yếu tố nghề nghiệp
Buôn bán 43 118 161 26,71
CBVC 31 44 75 41,33
Nghề khác 65 140 205 31,71
Tổng 421 1.047 1.468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng, CBVC: Cán bộ viên chức 3.3.7. Liên quan mức sốngvới suy dinh dưỡng
Bảng 3.20 Liên quan mức sống với suy dinh dưỡng Mức sống SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ
(%)
Nhận xét
2-p
Trung bình 288 789 1077 26,74
2= 7,98 p = 0,018 có liên quan đến mức sống
Cận nghèo 16 25 41 39,02
Nghèo 117 233 350 33,43
Tổng 421 1.047 1.468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.8. Liên quan thông tin với suy dinh dưỡng
Bảng 3.21 Liên quan thông tin với suy dinh dưỡng Thông tin SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ
(%)
Nhận xét
2-p
Có 398 1000 1398 28,47
2= 5,64 p =0,02 có liên quan đến thông tin
Không 23 47 70 32,86
Tổng 421 1.047 1.468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.9. Liên quan kiến thức với suy dinh dưỡng Bảng 3.23 Liên quan kiến thức với suy dinh dưỡng
Kiến thức SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ (%)
Nhận xét
2-p
Đúng 189 456 645 29,3
2=4,17 p =0,15 không liên quan
Không 232 591 823 28,19
Tổng 421 1047 1468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.10.Liên quan thái độ với suy dinh dưỡng
Bảng 3.24 Liên quan thái độ với suy dinh dưỡng Thái độ SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ (%)
Nhận xét
2-p
Đúng 303 689 992 30,54
2=1,14 p = 0,002 có liên quan đến
thái độ
Không 118 358 476 24,79
Tổng 421 1047 1468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.11. Liên quan thực hành với suy dinh dưỡng
Bảng 3.25 Liên quan thực hành với suy dinh dưỡng Thực hành SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ SDD (%)
Nhận xét
2-p
Đúng 237 54 784 30,23 2= 2,94
p = 0,159 không liên quan
Không 184 500 684 26,90
Tổng 421 1047 1468 28,68
Ghi chú: SDD: Suy dinh dưỡng
3.3.12. Liên quan thời gian bú mẹ sau sinhvới suy dinh dưỡng Bảng 3.26 Liên quan thời gian bú mẹ sau sinh với suy dinh dưỡng TGBMSS SDD Không SDD Tổng số Tỷ lệ SDD (%)
Nhận xét
2-p
30 phút 97 247 344 28,20
2= 6,84 p =0,144 không có liên
quan đến bú mẹ
30phút-2giờ 197 510 707 27,86
2-6 giờ 61 119 180 33,89
> 6 giờ 7 38 45 15,56
Hôm sau 59 133 192 30,73
Tổng 421 1047 1468 28,68
Ghi chú: TGBMSS: Thời gianbú mẹ sau sinh, SDD: Suy dinh dưỡng
4. BÀN LUẬN
Kết quả báo cáo tại Hội nghị tổng kết 10 năm triển khai hoạt động phòng chống SDD trẻ em toàn quốc năm 2009, tỷ lệ SDD trẻ em tỉnh Trà Vinh cao so với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, trong đó SDD thể thấp còi là một trong những vấn đề cần được quan tâm. Để hạ thấp được tỷ lệ SDD trẻ cần cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ về cân nặng và chiều cao, kiểm soát và phòng chống thừa cân béo phì, cải thiện tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng của trẻ và phụ nữ mang thai, các yếu tố liên quan đến đói nghèo, tuổi, trìnhđộ học vấn của bà mẹ.
Qua kết quả điều tra cắt ngang về tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi và các yếu tố liên quan tại tỉnh Trà Vinh của 1.468 trẻ (nam 752, nữ 716). Kết quả cho thấy có 421 trẻ suy dinh dưỡng (225 nam, 196 nữ) chiếm tỷ lệ 28,68%, TCBP chiếm 0,2%. Tỷ lệ SDD thấp còi 24,25%, nhẹ cân 15,05% và thể gầy còm 10,9%. Số trẻ SDD và TCBP ở các mức độ nhẹ và vừa. Đây cũng là kết quả phản ánh trung thực nhất sự phát triển của trẻ em tại Trà Vinh.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng không có sự khác biệt giữa trẻ nam và trẻ nữ (Bảng 3.13). Nhưng có sự khác biệt về dân tộc (Khmer 33,42%, Kinh 27,58%), học vấn tỷ lệ bà mẹ có trình độ trung học phổ thông trở lên thấp (22,22% - 23,36%), mù chữ (36,02%) trung học cơ sở trở xuống (25,74% - 33,19%). Ngoài ra, một số yếu tố liên quan kinh tế xã hội khác ở các hộ gia đình, kinh tế gia đình khó khăn mức nghèo và cận nghèo (33,43% - 39,02%), nghề nghiệp chính của gia đình là lao động chân tay (làm ruộng, làm đập, làm thuê,...), tiếp cận thông tin về chăm sóc dinh dưỡng trẻ thấp (28,47%) kiến thức chăm sóc dinh dưỡng trẻ đúng (29,3%), một số bà mẹ còn tập quán nuôi con theo kinh nghiệm, cho ăn
dặm và cai sữa sớm, thái độ, thực hành đúng về chăm sóc trẻ còn thấp (30,23% - 30,54%). Tỷ lệ trẻ được bú mẹ sau sinh 2 – 6 giờ cao đạt 33,89% và hôm sau là 30,73%.