CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA PHƯỜNG TÂN GIANG, THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
2.3.2. Kết quả chi ngân sách năm 2010
Thực hiện: 6.290.969.139đồng. Trong đó:
- Chi thường xuyên: 2.225.561.743 đồng đạt 166,54%
- Chi XDCB: 3.457.758.396 đồng
Thực hiện nghị quyết của HĐND, UBND phường đã tập trung chỉ đạo điều hành ngân sách năm 2010 theo nguyên tắc đảm bảo cân đối đủ nguồn để thực hiện các nhiệm vụ chi, chủ động sử dụng nguồn chi thường xuyên trong công tác phát triển kinh tế xã hội.
Chi xây dựng cơ bản chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi do đó dẫn đến việc tổng chi NS vƣợt kế hoạch cao (chi xây dựng cơ bản chủ yếu lấy từ nguồn bổ sung ngân sách cấp trên)
Chi thường xuyên đã đảm bảo tất cả mọi nhu cầu nhiệm vụ chi tiêu đề ra, chi cho chế độ con người được đảm bảo, chi khen thưởng để khuyến khích công việc đƣợc chú trọng,.v.v....Cụ thể các khoản chi nhƣ sau:
- Chi quản lý bộ máy: Thực hiện: 1.797.315.943đồng/755.962.000 đồng vượt 137,75 % kế hoạch. Cũng như các năm trước chi quản lý bộ máy đƣợc quan tâm đầy đủ kịp thời, trong đó có một số nhu cầu chi tiêu vƣợt kế hoạch khá lớn như tổ chức Đại hội Đảng, chi các cuộc họp bất thường, mua một số tài sản, thiết bị phục vụ công tác, sữa chữa nhỏ trụ sở, xây dựng hàng rào... Các đoàn thể, các tổ chức xã hội đƣợc chú trọng động viên kịp thời.
- Chi An ninh - Quốc phòng: Thực hiện 110.368.000 đồng/145.297.000 đồng so với kế hoạch đạt 75,96%. Trong đó chi An ninh trật tự đạt 71,155.000 đồng/76.071.000 đồng kế hoạch đạt 93,54% chi quốc phòng – dân quân tự vệ đạt 39.213.000đồng/69.226.000đ đạt 56,64%. Chi công tác an ninh đạt tỷ lệ cao vì năm nay chúng ta tập trung cao cho công tác bảo vệ Đại hội Đảng các cấp, cải tạo Nhà hội quán khối phố 3 để làm trụ sở làm việc tạm thời cho công an phường, do đó công tác tuần tra luôn được chú trọng, đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn.
Do năm 2010 không tổ chức diễn tập phòng thủ nên chi Quốc phòng đạt tỷ lệ thấp so với dự toán đầu năm.
- Chi bảo đảm xã hội: Thực hiện: 218.386.800đồng/179.144.000đ, so với kế hoạch cả năm đạt 121,91%. Các chế độ hưu xã, 202 được nâng lên, công tác chính sách đƣợc quan tâm kịp thời, ngày Tết và ngày lễ 27/7, UBND phường đều thành lập đoàn đi tặng quà cho các đối tượng chính sách
- Chi văn hoá thông tin - Thể dục thể thao: Thực hiện: 114.963.000 đồng/92.329.000đồng đạt 124,51%o với kế hoạch. Năm 2010 phường đã tổ chức cấp giấy chứng nhận gia đình văn hoá cho các gia đình đạt danh hiệu văn hoá 3 năm liên tục. Ngoài ra UBND phường còn tổ chức các hoạt động văn hoá văn nghệ, tổ chức các giải bóng chuyền, bóng đá, tuyên truyền đại hội Đảng các cấp, tham gia nhiều hội thi, các giải thể thao do thành phố tổ chức... Những kết quả đạt đƣợc mang ý nghĩa rất lớn. Đẩy mạnh phong trào
rèn luyện thể dục thể thao trong cán bộ và nhân dân góp phần nâng cao sức khoẻ và tinh thần cho mọi người.
- Y tế: Năm 2010 việc chi trả lương cho cán bộ y tế chuyển giao sang cho trung tâm y tế dự phòng thành phố vì thế chi sự nghiệp y tế chỉ tập trung vào một số hoạt động thường xuyên. Việc chuyển chi trả chế độ con người bộ phận y tế đã giảm một phần gắnh nặng cho ngân sách vì những năm trước việc chi đầy đủ cho sự nghiệp y tế gặp nhiều khó khăn.
- Giáo dục: Thực hiện 17.600.000đồng/36.800.000đồng đạt 47,83% so với kế hoạch, nói chung việc chi trả chế độ con người cho bộ phận giáo dục kịp thời, chi khen thưởng học sinh giỏi trong toàn phường đảm bảo đúng quy định
- Chi xây dựng cơ bản: Trong dự toán ngân sách đầu năm phường không đƣa khoản chi này vào kế hoạch. Tuy nhiên năm 2010 đã tiến hành xây dựng các công trình như chi trả xây dựng Nhà bộ môn trường THCS Lê Bình, đường giao thông khối phố 9, khối phố 10, hạ tầng xen giắm khu dân cư khối phố 9, xây dựng nhà hội quán khối phố 4 ... Tổng chi xây dựng cơ bản năm 2010 đạt 3.221.367.378 đồng.
Nhiệm vụ tài chính - ngân sách năm 2010 hoàn thành vƣợt dự toán.
Thu ngân sách sau khi đảm bảo nhiệm vụ chi thường xuyên, thực hiện điều chỉnh tăng lương, dành được nguồn quan trọng cho đầu tư phát triển.
Kết quả thực hiện ngân sách năm 2010 đã góp phần hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ tài chính ngân sách theo nghị quyết HĐND phường tạo đà thuận lợi cho việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011.
Bảng 2.3: Tổng hợp quyết toán chi ngân sách phường năm 2010 ĐVT : đồng
Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh
(%) Tổng chi 1.563.373.000 6.290.969.139 402,4%
I. Chi đầu tƣ phát triển 0 3.457.758.396
- Chi đầu tƣ XDCB 0 3.457.758.396
- Chi đầu tƣ phát triển khác
II. Chi thường xuyên 1.336.373.000 2.225.561.743 166,54%
1. Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tƣ
145.297.000 110.368.000 75,96%
- Chi cho dân quân tự vệ 69.226.000 39.213.000 56,64%
- Chi an ninh trật tự 76.071.000 71.155.000 93,54%
2. Sự nghiệp giáo dục 35.600.000 17.600.000 49,44%
3. Sự nghiệp y tế 10.000.000 4.697.000 69,34%
4. Sự nghiệp văn hóa, thông tin 72.051.000 49.960.000 69,34%
5. Sự nghiệp thể dục, thể thao 20.278.000 9.090.000 44,83%
6. Sự nghiệp kinh tế 118.041.000 0%
7. Sự nghiệp xã hội 179.144.000 218.386.800 121,91%
- Hưu xã 75.895.000 80.708.300 106,34%
- Hoạt động CS người có công với cách mạng
81.333.000 113.988.500 140,15%
- Khác 21.962.000 23.690.000 107,87%
8. Chi quản lý nhà nước, Đảng đoàn thể
755.962.000 1.797.315.943 237,75%
Trong đó :Quỹ lương
8.1. Quản lý nhà nước 415.168.600 1.299.979.199 313,12%
8.2. Đảng cộng sản Việt Nam 190.520.900 243.047.212 127,57%
8.3. Mặt trận tổ quốc VN 38.536.000 52.105.524 135,21%
8.4. Đoàn thanh niên CSHCM 27.902.500 39.275.106 140,76%
8.5. Hội phụ nữ 27.902.500 33.035.106 118,39%
8.6. Hội cựu chiến binh 23.486.000 43.945.406 187,11%
8.7. Hội nông dân 32.445.500 35.918.438 110,7%
8.8. Các tổ chức, đoàn thể khác 18.144.000
9. Chi khác
Chi tạo nguồn tăng lương 180.000.000 50.009.952 27,78%
III. dự phòng 47.000.000 0 0%
IV. Chi chuyển nguồn 607.649.000
(Nguồn: Phòng Kế toán - phường Tân Giang năm 2010)
Bảng 2.4 : Bảng tổng hợp dự toán thu ngân sách phường Tân Giang năm 2011 ĐVT : đồng
TT Chỉ tiêu Kế hoạch ghi chú
I Phần thu NS trên địa bàn 16.337.000.000 1 Thuế ngoài quốc doanh 4.226.000.000
- Thuế môn bài 125.000.000
- Thuế XD nhà ở t- nhân 68.000.000
2 Thuế nhà đất 845.000.000
3 Phí và lệ phí 44.000.000
4 Lệ phí tr-ớc bạ 150.000.000
5 ThuÕ cÊp quyÒn 10.000.000.000 6 Thuế thu nhập cá nhân 1.062.000.000
7 Thu tại địa ph-ơng 10.000.000
II Phần thu NS đ-ợc h-ởng 1.180.000.000
1 Thuế nhà đất 845.000.000
2 Thuế môn bài 63.000.000
3 Phí và lệ phí 44.000.000
4 Lệ phí tr-ớc bạ 150.000.000
5 Thuế XD nhà ở t- nhân 68.000.000
6 Thu khác 10.000.000
III Trợ cấp cân đối NS 649.000.000
(Nguồn: Phòng Kế toán - phường Tân Giang năm 2011)
Bảng 2.5: Bảng dự toán chi ngân sách năm 2011
ĐVT : đồng
TT Chỉ tiêu Kế hoạch Ghi chú
Tổng chi 1.829.000.000
A Chi th-ờng xuyên 1.776.000.000 I Chi quản lý bộ máy 1.203.000.000
1 L-ơng cán bộ QLNN 196.903.000
2 Phụ cấp Khối tr-ởng 77.088.000 4 BHXH + BHYT (QLNN) 56.410.000 5 Phụ cấp Cán bộ hợp đồng 44.124.000 6 Chi hành chính bộ máy 165.316.000
7 Chi hoạt động HĐND 118.142.000
- L-ơng 15.800.000
- Bảo hiểm xã hội + BHYT 4.526.000 - Phụ cấp đại biểu HĐND 57.816.000
- Chi hoạt động khác 40.000.000
8 Chi hoạt động của Đảng 194.788.000
- L-ơng 53.075.000
- Bảo hiểm xã hội + Bảo
hiÓm y tÕ 15.205.000
- Phô cÊp BÝ th- chi bé 77.088.000
- Phô cÊp BCH 39.420.000
- Chi hoạt động khác 10.000.000
9 Chi hoạt động MTTQ 66.788.000
- L-ơng 23.175.000
- Bảo hiểm xã hội + Bảo
hiÓm y tÕ 6.639.000
- Phô cÊp cÊp phã 17.520.000
- Tr-ởng tiểu ban công tác
MT 14.454.000
- Chi khác 5.000.000
10 Chi hoạt động Đoàn Thanh
niên 46.456.000
- L-ơng 14.180.000
- Bảo hiểm xã hội + Bảo
hiÓm y tÕ 4.062.000
- Phô cÊp cÊp phã 8.760.000
- Bí th- chi đoàn 14.454.000
- Chi khác 5.000.000 11 Chi hoạt động Hội Phụ nữ 64.171.000
- L-ơng 20.177.000
- Bảo hiểm xã hội + Bảo
hiÓm y tÕ 5.780.000
- Phô cÊp cÊp phã 8.760.000
- Chi hội tr-ởng 14.454.000
- Chi khác 15.000.000
12 Chi hoạt động Hội CCB 54.773.000
- L-ơng 12.762.000
- BHYT cùu chiÕn binh 13.797.000
- Phô cÊp cÊp phã 8.760.000
- Chi hội tr-ởng 14.454.000
- Chi khác 5.000.000
13 Chi hoạt động Hội Nông
d©n 59.041.000
- L-ơng 18.232.000
- Bảo hiểm xã hội + Bảo
hiÓm y tÕ 5.223.000
- Phô cÊp cÊp phã 8.760.000
- Chi hội tr-ởng 11.826.000
- Chi khác 15.000.000
II Chi An ninh - Quốc phòng 173.000.000
An ninh 91.000.000
Quốc phòng 82.000.000
III Chi bảo đảm xã hội 235.000.000
IV Chi VHTT- TDTT 45.000.000
Chi VHTT 29.000.000
TDTT 16.000.000
V Chi Giáo dục 10.000.000
VI Chi sự nghiệp Y tế 10.000.000 VII Chi sự nghiệp kinh tế 139.000.000
VIII Chi khác 20.000.000
B Chi dự phòng 53.000.000