CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 2 (Đầy đủ và chi tiết). (Trang 67 - 73)

TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Tg Hoạt Động Của T Hoạt Động Của H Đd

1’ A.Kiểm tra bài cũ :

- GV kt lại BT 3 ( tuần 1 ) 1’ B. Dạy bài mới :

1. Giới thiệu bài :

- GV neõu muùc ủớch yeõu caàu bài

30’ 2. Hướng dẫn làm bài tập : a. Bài tập 1 ( miệng )

- Giúp hs tìm hiểu bài : tìm

- hs đọc yêu cầu

- hs làm trên bảng quay

BP

các từ ngữ có tiếng học hoặc

tiếng tập càng nhiều càng tốt - Gv nhận xét , bổ sung

- Chú ý : HS có thể đưa ra những từ không đúng như : học bài , học việc , tập đi , tập nói … Những trường hợp đó vẫn chấp nhận vì hs không phân biệt được cụm từ , ở đây tiếng học và tiếng tập cùng nghĩa với nhau trong các từ : học tập , học hành , luyện tập ….Tập sách , tập tểnh …không chấp nhận .

b. .Bài tập 2 : ( miệng )

- GV hướng dẫn nắm tìm hiểu bài : đặt câu với những từ vừa đặt .

GV nhận xét câu hs đặt .

b. Bài tập 3 : ( miệng )

- GV giúp hs nắm yêu cầu bài : bài tập này cho sẵn 2 câu . các em có nhiệm vụ sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy tạo thành những câu mới . - Gv nhận xét lại các câu .

c. Bài tập 4 : ( viết )

- GV giúp hs nắm yêu cầu bài - GV nhận xét

- HS làm vào VBT - Nhận xét

- Hs làm trong VBt - Sửa bài

- HS nhận xét

- GV cho hs làm trong vở nháp hoặc trong tờ giấy to sau đó lên bảng dán những câu đó .

- HS chưã

- Nhận xét câu đã chữa

- HS làm trong giấy to - Lên BL dán

- Các bạn cùng GV nhậnxét những câu đó .

- Chý ý : đặt dấu chấm vào cuoái caâu .

3.

Củng cố – dặn dò : - Khắc sâu kiến thức

+ Cóthể thay đổi vị trí cá từ trong ột câu để thành một câu mới . + Cuối câu hỏi có dấu chấmhỏi . - Nhận xét tiết học

- Nhiều hs nhắc lại

Các ghi nhận – lưu ý :

………

………

………

………

………

………

………

………

………

TUAÀN 2

MÔN : TIẾNG VIỆT – LUYỆN TỪ TIEÁT 6

BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ

TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI

Ngày dạy : ………

 

I MUẽC ẹÍCH – YEÂU CAÀU :

4. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập

5. Rèn kĩ năng đặt câu : đặt câu với từ vừa mới tìm , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mói ; làm quen với câu hỏi .

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng quay viết những câu bàt tập 3

Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới : - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .

- Thu là bạn thân nhất của em

- VBT

III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Tg Hoạt Động Của T Hoạt Động Của H Đd

1’ A.Kiểm tra bài cũ :

- GV kt lại BT 3 ( tuần 1 ) 1’ B. Dạy bài mới :

3. Giới thiệu bài :

- GV neõu muùc ủớch yeõu caàu bài

30’ 4. Hướng dẫn làm bài tập : d. Bài tập 1 ( miệng )

- Giúp hs tìm hiểu bài : tìm

- hs đọc yêu cầu

- hs làm trên bảng quay

BP

các từ ngữ có tiếng học hoặc

tiếng tập càng nhiều càng tốt - Gv nhận xét , bổ sung

- Chú ý : HS có thể đưa ra những từ không đúng như : học bài , học việc , tập đi , tập nói … Những trường hợp đó vẫn chấp nhận vì hs không phân biệt được cụm từ , ở đây tiếng học và tiếng tập cùng nghĩa với nhau trong các từ : học tập , học hành , luyện tập ….Tập sách , tập tểnh …không chấp nhận .

b. .Bài tập 2 : ( miệng )

- GV hướng dẫn nắm tìm hiểu bài : đặt câu với những từ vừa đặt .

GV nhận xét câu hs đặt .

e. Bài tập 3 : ( miệng )

- GV giúp hs nắm yêu cầu bài : bài tập này cho sẵn 2 câu . các em có nhiệm vụ sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy tạo thành những câu mới . - Gv nhận xét lại các câu .

f. Bài tập 4 : ( viết )

- GV giúp hs nắm yêu cầu bài - GV nhận xét

- HS làm vào VBT - Nhận xét

- Hs làm trong VBt - Sửa bài

- HS nhận xét

- GV cho hs làm trong vở nháp hoặc trong tờ giấy to sau đó lên bảng dán những câu đó .

- HS chưã

- Nhận xét câu đã chữa

- HS làm trong giấy to - Lên BL dán

- Các bạn cùng GV nhậnxét những câu đó .

- Chý ý : đặt dấu chấm vào cuoái caâu .

6.

Củng cố – dặn dò : - Khắc sâu kiến thức

+ Cóthể thay đổi vị trí cá từ trong ột câu để thành một câu mới . + Cuối câu hỏi có dấu chấmhỏi . - Nhận xét tiết học

- Nhiều hs nhắc lại

Các ghi nhận – lưu ý :

………

………

………

………

………

………

………

………

………

TUAÀN 2

Một phần của tài liệu Giáo án lớp 2 (Đầy đủ và chi tiết). (Trang 67 - 73)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(303 trang)
w