DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9

Một phần của tài liệu GA số học 6 (Trang 47 - 51)

I. Mục tiêu bài dạy :

- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu . - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng , một hiệu có chia hết cho 3, cho 9 .

- Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

- Giáo viên : bảng phụ, SGK, SBT.

- Học sinh : kiến thức bài 10, SGK, SBT.

III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :

Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Btập 127 (SGK) Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5 ghép thành các

7’ Gọi hs tuần tự thực hiện . Nhận xét, chữasai, cho điểm .

Hs trả lời :

a) 506 , 560, 650 ( M 2) b) 605 , 650, 560 ( M 5)

số tự nhiên có 3 chữ số thõa mãn điều kieọn:

a) Chia heát cho 2.

b) Chia heát cho 5.

Hs nhận xét .

B/. Bài mới :

Muốn biết mộtsố tự nhiên a chia hết cho một số tự nhiên b, ta phải sắp bài toán chia và xét số dư. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, ta không làm như thế nhưng vẫn biết được 1 số có chia hết hay không chia hết cho một số khác, ta dựa vào dấu hiệu để nhận ra điều đó .

Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1/. Nhận xét mở đầu

Mọi số đều có thể viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia heát cho 9 .

2/. Daỏu hieọu chia heát cho 9 :

Vớ duù : Xeựt xem soỏ 378 M 9 hay khoâng ?

5’

10’

Giới thiệu nhận xét và cách tính tổng các chữ số .

Xeùt soá 378

378 = 3.100 + 7.10 + 8

= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 = (3 + 7 + 8) + (3.11.9.7.9) Gọi hs xét tiếp số 252

Cho hs khác nhận xét . Cho hs nhận xét và trả lời .

Hs chuù yù .

Hs tập trung chú ý cách phân tích , rút ra nhận xét :

100 = 99 + 1 ; 10 = 9 + 1 ( 99 M 9 ; 9 M 9) 3 + 7 + 8 = 18 M 9 Hs vận dụng :

252 = 2.100 + 5.10 + 2

= 2.(99 + 1) + 5.(9 + 1) + 2 = 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 2 = (2 + 5 + 2) + (2.9.11.5.9) = toồng M 9 + soỏ M 9

Hs nhận xét đúng, sai . Hs làm :

378 = 3 + 7 + 8 + (soá M 9) = 18 + (soá M 9)

* Kết luận 1 : Số có tổng các chữ số chia heát cho 9 thì chia heát cho 9 .

* Kết luận 2 : số có tổng các chữ số không chia heát cho 9 thì khoâng chia heát cho 9

3/. Daỏu hieọu chia heát cho 3 :

Vớ duù :

Xeùt soá 2013 M 3 ?

10’

Gọi hs tính 252 : 9 = ? Số dư ? Gv chốt lại và đưa ra kết luận veà daỏu hieọu chia heỏt cho 9 .

Gọi hs tính tiếp 253 : 9 = ? Soỏ dử ?

Gv chốt lại và đưa ra kết luận veà daỏu hieọu khoõng chia heỏt cho 9

Y/c hs thực hiện ?1

Cho hs nhận dạng và thực hieọn

Cho hs nhận xét và trả lời .

Hs tính

252 : 9 = 28 (dử 0) Hs ghi bài .

Hs tính tieáp :

253 = (2 + 5 + 3) + (soá M 9) = 10 + (soá M 9)

Vậy 253 M 9

253 : 9 = 28 (dử 1) Hs đọc phần đóng khung (SGK) Hs nhận dạng và thực hiện . - Số M 9 là 621 ; 6354

- Số M 9 là 1205 ; 1327 Hs làm :

2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (soá M 9) = 6 + (soá M9)

= 6 + (soá M 3)

Số có tổng các chữ soá chia heát cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia heát cho 3 .

Gọi hs rút ra kết luận về dấu hieọu chia heỏt cho 3 .

Gọi hs tính 2031 M 3 = ? Số dư ? Cho hs tính tieáp 3415 : 3 = ? Soỏ dử ?

Gv chốt lại dấu hiệu không chia heát cho 3 .

Gọi hs thực hiện ?2 Chốt lại mục 3 .

Hs : số có tổng các chữ số chia heát cho 3 thì chia heát cho 3 .

Hs tớnh : 2031 : 3 = 677 (dử 0) Hs tính tieáp :

3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (soá M 9) = 13 + (soá M 9)

= 13 + (soá M 3) Vậy 3415 M 3

3415 : 3 = 1138 (dử 1) Hs đọc phần đóng khung (SGK) Hs xác định y/cầu và thực hiện . 157* M 3 → * = 2; 5; 8

Hs ghi bài . C. Cuûng coá :

Daỏu hieọu chia heỏt 9 ? Daỏu hieọu chia heỏt 3 ?

Btập 101 (SGK)

Btập 102 (SGK)

2’

5’

5’

Gọi hs lần lượt nhắc lại . Gọi hs tuần tự thực hiện . Nhận xét, chữasai .

Gọi 3 hs làm . Nhận xét, chữa sai .

Hs trả lời . Hs làm :

- Số M 3 là 187; 1347; 2515; 93258 - Số M 9 là 6534; 93258

Cho hs thực hiện phép chia từng số cho3, cho 9 để tìm thương .

Hs thực hiện :

a) A = {3564; 6531; 6570; 1248}

b) B = {3564; 6570}

c) B ⊂ A

Hs nhận xét . D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)

- Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

- Bài tập 103, 104 - SGK . - Chuẩn bị cho tiết luyện tập .

Ngày soạn :

Ngày dạy : Tuần : 08

Tieỏt chửụng trỡnh : 23

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu bài dạy :

- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 . - Có kỷ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết .

- Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh. Aùp dụng kiến thức vào các bài toán mang tính thực tế .

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

- Giáo viên : bảng phụ ghi nội dung bài tập , SGK, SBT, MTBT . - Học sinh : kiến thức bài 12 , SGK, MTBT .

III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs 1/. Daỏu hieọu chia heỏt cho 9 ? .

Btập 103 (SGK)

2/. Daỏu hieọu chia heỏt cho 3 . Btập 104 (SGK)

Gọi hs tuần tự trả lời .

Theo dõi bài làm, nhận xét, cho ủieồm.

8’ Hs trả lời, thực hiện .

a) 1251 M 9 , 1251 M 3 ; 5316 M 9 , 5316 M 3 ⇒ 1252 + 5316 M 9 ; 1251 + 5316M 3 b) 5436 M 9 , 5436 M 3 ; 1324 M 9 , 1324 M 3 ⇒ 5436 + 1324 M 9 ; 5436 + 1324 M 3

Hs trả lời, thực hiện a) * = 2; 5; 8

b) * = 0; 9 c) * = 8 d) * = 9; 0

Hs nêu nhận xét chung cả hai bài .

B/. Luyện tập :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs

Btập 106 (SGK) Cho hs đọc đề .

Gợi ý và gọi hs thực hiện :

- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là ? - Số 10000 có chia hết 3 ? Dự vào dấu hiệu chia hết cho 3, số có 5 chữ số nhỏ nhất chia hết cho 3 là số nào ?

- Tương tự với số chia hết cho 9 ?

Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .

Qua đó yêu cầu hs thực hiện bài 107 Btập 107 (SGK)

Phát phiếu học tập cho học sinh . Cho hs làm, ví dụ minh họa . Btập 108 (SGK)

Chia nhóm hs thực hiện theo yêu cầu:

- Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 5’

4’

7’

Hs đọc đề .

Chú ý nghe gợi ý của gv .

- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000.

- Số 10000 M 3 . Vậy số có 5 chữ số nhỏ nhất chia hết 3 là

a) 10002 b) 10008

Hs tiếp thu, khắc sâu kiến thức .

Hs xác định đề .

Hs làm vào phiếu học tập .

Tuần tự mỗi tổ nhóm trình bày kết quả và ví dụ.

Hs chia 6 nhóm thực hiện 3, cho 9 .

- Tỡm soỏ dử m khi chia a cho 9, tỡm soỏ dử n khi chia a cho 3 (bảng phụ)

Btập 110 (SGK) Gọi hs đọc đề bài .

Dùng bảng phụ ghi đề bài . Chia hs thành 2 nhóm .

Hướng dẫn hs thực hiện phép thử với 6’

Phát hiện, tìm tòi kiến thức mới :

- Là số dư khi chia tổng các số cho 9, cho 3 : Soỏ dử M 9 = {1; 2; ……….; 8}

Soỏ dử M 3 = {1; 2}

Hs cùng thực hiện .

Lên bảng điền số thích hợp vào bảng phụ . Tương tự hs thực hành 109.

Hs đọc đề .

Đọc thêm phần “Có thể em chưa biết’ . Chia nhóm thực hiện .

Hai nhóm thực hiện điền thi nhanh . Nhóm nào ủieàn nhieàu seừ thaộng.

a 827 468 154

6

1527 2468 1011 m

n

9 sau khi nhân 2 số tự nhiên . Btập tích hợp :

Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab M 9 M 3 Gợi ý :

- Tổng các chữ số cùng M 9 M 3. Vậy tổng các chữ số = ? thì cùng chia hết cho 9, 3 ? - Thực hiện tính chất chia hết của tổng ?

10’ Hs thực hiện theo gợi ý .Nhận ra : số chia hết cho 9 và 3 là số chia hết cho 9

87ab M 9 M 3 ⇔ (8 + 7 + a + b) M 9 ⇔ (15 + a + b) M 9 ⇔ 15 + a + b M 9 ⇒ a + b ∈ { 3 ; 12 }

Ta có a – b = 4 nên a + b = 3 (loại) Vậy a + b = 12 ; a – b = 4

a = 8 ; b = 4 C. Cuûng coá : ( 4’)

- Sơ lược lại các dạng bài tập . D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) - Giải lại các bài đã làm ở lớp . - Btập 133, 134, 135, 136 – SBT . - Soạn bài học tiếp theo .

Ngày soạn :

Ngày dạy : Tuần : 08

Tieỏt chửụng trỡnh : 24

Một phần của tài liệu GA số học 6 (Trang 47 - 51)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(219 trang)
w