I. Mục tiêu bài dạy :
- Học sinh hiểu nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số âm . - Học sinh biết vận dụng qui tắc để tính tích tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích . - Biết dự đoán kết quả trên quy luật thay đổi của dãy số .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giáo viên : bảng phụ, SGK, SBT.
- Học sinh : bảng nhóm, SGK . III . Tiến trình bài học :
A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Nêu câu hỏi kiểm tra :
1. Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
Chữa bài tập 77 – SGK
2. Chữa bài tập 115 – SBT
Hỏi : Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số có dấu như thế nào ?
9’
Hs1 : phát biểu qui tắc Chữa bài tập 77 – SGK
Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là : a) 250 . 3 = 750 (dm)
b) 250. (–2) = –500 (dm) Hs làm btập 115 – SGK
Trả lời : 2 thừa số đó khác dấu nhau .
B/. Bài mới :
Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Nhaân hai soá nguyeõn dửụng :
2. Nhaân hai soá nguyeân aâm :
Muoán nhaân hai soá nguyeân aâm ta nhaân hai giá trị tuyệt đối .
5’
10’
-Nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
Cho hs thực hành ?1
-Vậy khi nhân hai số nguyên dương thì tích là 1 số như thế nào
Cho hs làm tiếp ?2
Hãy quan sát bốn tích đầu, rút ra nhận xét, dự đoán kết quả của boán tích cuoái .
Viết lên bảng : 3. (–4) =
2. (–4) = 1. (–4) = 0. (–4) =
Hs nghe giới thiệu .
Hs làm ?1 a) 12 . 3 = 36 b) 120 . 5 = 600
Hs : tớch cuỷa 2 soỏ nguyeõn dửụng là một số nguyên dương .
Hs cho theõm vớ duù . Hs làm ?2
Hs ghi kết quả bốn dòng đầu : 3. (–4) = –12
2. (–4) = –8 1. (–4) = –4 0. (–4) = 0 (–1). (–4) =
(–2) . (–4) =
- Các tích còn lại như thế nào ?
-Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào ?
Cho vớ duù : (–4) . (–25) = 100 (–12 . (–10) = 120
Hs : các tích tăng dần 4 đơn vị . (–1). (–4) = 4
(–2) . (–4) = 8
Hs : muoán nhaân hai soá nguyeân âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối .
Hs thực hiện theo hướng dẫn . Hs : tích 2 số nguyên âm là một
3. Kết luận :
-Nhaân soá nguyeân với 0 .
-Nhaân 2 soá nguyeân cuứng daỏu ta nhaõn hai giá trị tuyệt đối với nhau .
-Nhaân 2 soá nguyeân khác dấu, ta nhân 2 gttđ của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả .
15’
-Vậy tích của hai số nguên âm là 1 số như thế nào ?
-Như vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm ntn ?
Yêu cầu hs làm bài số 78- SGK
Yeâu caàu hs ruùt ra qui taéc : -Nhân số nguyên với 0
-Nhaõn 2 soỏ nguyeõn cuứng daỏu . -Nhân hai số nguyên khác dấu
Gv kết luận :
a.0 = 0. a = 0 -Neỏu a,b cuứng daỏu : a.b = .a b -Nếu a,b khác dấu : a.b =–( .a b )
Yêu cầu hs thực hành btập 79
Từ đó rút ra nhận xét : -Quy taéc daáu cuûa tích .
-Khi đổi dấu thừa số của tích thì tích như thế nào ? Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích ntn ?
Yêu cầu hs thực hành ?4
soỏ nguyeõn dửụng .
Hs : ta chỉ việc nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
Hs giải bài 78 – SGK a) (+3) . (+9) = 27 b) (–3) . 7 = –21 c) 13. (–5) = –65 d) (–150) . (–4) = 600 e) (+7) . (–5) = –35 f) (–45) . 0 = 0 Hs rút ra nhận xét : -Nhân số nguyên với 0 .
-Nhaõn 2 soỏ nguyeõn cuứng daỏu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau . -Nhân 2 số nguyên khác dấu, ta nhân 2 gttđ của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả .
Hs chuù yù .
Hs hoạt động nhóm bài 79 27 . (–5) = –135
27 . 5 = 135 (–27) . 5 = –135 (–27) . (–5) = 135
5. (–27) = –135 Hs rút ra nhận xét như SGK Hs làm ?4
a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm C. Củng cố : (5’) Toàn bài
Btập 80 , 83 - SGK D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
Học thuộc qui tắc . Chú ý : (–) . (–) = +
Bài tập 81, 82, 84 – SGK ; 120, 121, 125 – SBT
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 20
Tieỏt chửụng trỡnh : 61
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy :
- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt qui tắc dấu “–.– = +”
-Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương ủa một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : bảng phu ghi các quy tắc, bài tập, SGK, SBT.
- Học sinh : làm câu hỏi ôn tập và bài tập đã cho , bảng con, SGK . III . Tiến trình bài học :
A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
1. Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với 0 .
Bài tập 120 – SBT
2. So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên .
Bài tập 83 – SGK
Nhận xét, chữa sai, cho điểm .
8’ 1. Phát biểu thành lời 3 quy tắc nhân . Chữa bài tập 120 – SBT 2. So sánh :
Phép cộng : Phép nhân : (+) + (+) = (+) (+) . (+) = (+) (–) + (–) = (–) (–) . (–) = (+) (+) + (–) = (–) (+) . (–) = (–)
Chữa bài tập 83 – SGK B/. Luyện tập :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Dạng 1 : Aùp dụng qui tắc và tìm thừa số chửa bieỏt
Bài tập 84 – SGK Điền các dấu thích hợp vào ô trống : -Gợi ý điền cột “dáu của ab” trước .
-Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu vào cột 4
“daáu cuûa ab”
Bài tập 86 – SGK Điền số vào ô trống cho đúng Gợi ý : - Xác định dấu các thừa số .
-Xác định giá trị tuyệt đối của chuùng
Bài tập 87 – SGK
Biết rằng 32 = 9 . Có số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?
Y/cầu hs trình bày lời giải của mình . Gv : biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau .
- Có nhận xét gì về bình phương mọi số ?
15’ Gọi hs điền cột 3, cột 4 . Hs lên bảng thực hiện
Daáu a Daáu b Daáu ab Daáu ab2 +
+ – –
+ – + –
+ – – +
+ + – – Hs hoạt động nhóm
a –15 13 –4 9 –1
b 6 –3 –7 –4 –8
ab –90 –39 28 –36 8
Hs : 32 = (–3)2 = 9
Một nhóm trình bày , hs khác góp ý kiến Hs : 25 = 52 = (–5)2 ; 36 = 62 = (–6)2 49 = 72 = (–7)2 ; 0 = 02 = 02 Hs : bình phương mọi số là số không âm.
Dạng 2 : So sánh các số Bài tập 82 – SGK Gọi hs thực hiện
5’
Hs làm btập 82 a) (–7) . (–5) > 0
b) (–17) . 5 < (–5) . (–2) c) (+19).(+6) < (–17) . 10
Bài tập 88 – SGK Cho x ∈ Z . So sánh (–5).x với 0.
x có thể nhận giá trị nào ?
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài tập 89 – SGK
-Yêu cầu hs tự nghiên cứu SGK. Nêu cách đặt số âm trên máy .
-Yêu cầu hs dùng máy tính để tính . a) (–1356) . 7
b) 39 . (–152) c) (–1909) . (–75)
10’
Hs : x có thể nhận các giá trị
- x dửụng : (–5) . x < 0 x = 0 ; (–5).x = 0
- x aâm : (–5) .x > 0
Hs tự đọc SGK, làm phép tính trên MTBT.
a) –9492 b) –5928 c) 143157 C. Cuûng coá : (6’)
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
- Khi nào tích của 2 số nguyên dương là số nguyeõn dửụng, soỏ aõm, soỏ 0 ?
Bài tập “đúng hay sai”
a) (–3) . (–5) = (–15) b) 62 = (–6)2
c) 15 . (–4) = (–15) . 4 d) (–12) . 7 = –(12.7)
6’ Hs : tích của hai số nguyên là số dương nếu 2 số cùng dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu, là số 0 nếu có thừa số bằng 0 .
Hs tranh luận, trả lời : a) Sai . Vì (–3) . (–5) = 15 b) Đúng
c) Đúng d) Đúng D.Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
Ôn tập quy tắc phép nhân số nguyên . Ôân lại t/c phép nhân số tự nhiên .
Bài tập 126, 127, 128, 129, 130, 131 – SBT .
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 21
Tieỏt chửụng trỡnh : 62