Bài 5 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
2. Quy tắc cộng hai
Lấy số có giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn, rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
7’
hiện giống câu b, tại sao câu a lại có dấu “_” còn câu b lại khoâng ?
Vậy khi cộng 2 số nguyên khác dấu các em thực hành ntn ?
Gọi học sinh đọc qui tắc SGK . (–273) + 55 = ?
Bảng phụ qui tắc . Yêu cầu hs thực hành ?3 a) (–380 + 27 =
b) 237 + (–123) =
dấu –3 vì đây là dấu của giá trị tuyệt đối lớn. Dấu +2 là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn .
Lấy số có giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn . Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
Hs đọc SGK .
(–273) + 55 =–(227–55) = –218 Hs ghi bài
Hs trình bày bảng .
(–38) + 27 = –(38 – 27) = –11 273 + (–123) = 273 – 123 = 150 C. Cuûng coá : (14’)
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Bài tập 27 – SGK Bài tập 28 – SGK
Bài tập 29 – SGK . Tính và nhận xét : a) 23 + (–13) và (–23) + 13
b) (–15) + (+15) và 27 + (–27) Bài tập 20 – SGK .
14’ Hs làm : a) 20 b) –25 c) –40 Hs làm : a) –73 b) 6 c) –18 Hs làm :
a) Kết quả là hai số đối nhau . b) Hai kết quả bằng nhau . Hs tự làm .
D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) Học bài kết hợp SGK và vở ghi . Giải các bài tập ở phần “Luyện tập” . Chuẩn bị các bài tập luyện tập .
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 15
Tieỏt chửụng trỡnh : 46
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy :
- Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng qqui tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét . - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : bảng phụ , SGK, SBT, phiếu học tập . - Học sinh : kiến thức bài 4, 5; SGK, SBT .
III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
1. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm Bài tập 31-SBT
2. Nêuqui tắc cộng hai số nguyên khác dấu Bài tập33 – SGK
3. So sánh hai qui tắc trên . Nhận xét, cho điểm .
5’ Hs1 trả lời, giải bài tập 18 Hs trả lời, giải bài tập 33 Hs trả lời :
+ Cộng 2 số âm : kết quả mang dấu “–“
+ Cộng 2 số nguyên khác dấu : kết quả mang dấu số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . B/. Luyện tập :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức và so sánh hai số nguyên
1. Tính : a) (–50) + (–10) b) (–157) + (–33) 2. Tính : a) 43 + (–3)
b) 29− + (–11) c) 0 + (–36) d) 207 + (–207) e) 207 + (–317) 3. Tính giá trị biểu thức : a) x + (–16) bieát x = –4 b) (–102) + y bieát y = 2
Để tính giá trị của biểu thức ta làm ntn ? 4. So sánh, rút ra nhận xét :
a) 123 + (v30 và 123 b) (–55) + (–15) và (–55) c) (–97) + 7 và (–97)
5’
5’
5’
5’
Hs tính trên bảng theo qui tắc ..
1. Tính : a) (–50) + (–10) = –60 b) (–157) + (–33) = –190 2. Tính : a) 43 + (–3) = 40
b) 29− + (–11) = 18 c) 0 + (–36) = –36 d) 207 + (–207) = 0 e) 207 + (–317) = –110
Hs : để tính giá trị biểu thức ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính
a) x + (–16) = (–4) + (–160 = –20 b) (–102) + y = (–102) + 2 = –100 Hs làm, rút ra nhận xét về kết quả : a) 123 + (–3) = 120 < 123
b) (–55) + (–15) < –55 c) –97 + 7 = –90 > –97
Nhận xét : khi cộng với số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu .ngược lại thì lớn hơn . Dạng 2 : Tìm số nguyên x
5. dự đoán giá trị x và kiểm tra lại a) x + (–3) = –11
b) –5 + x = 15
5’ Hs quan sát, làm nháp cho kq. Thử lại : a) x = –8 ; (–8) + (–3) = –11
b) x = 20 ; (–5) + 20 = 15
c) x + (–12) = 2 d) 3− + x = –10 6. Bài tập 35 – SGK
(Đây là bài toán dùng để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế )
Bài tập 55 – SBT . Thay dấu * bằng chữ số thích hợp .
a) (–*6) + (–24) = –100 b) 39 + (–1*) = 24 c) 296 + (–5*2) = –206
5’
5’
c) x = 14 ; 14 + (–12) = 2 d) x = –13 ; 3 + (–13) = –10 Hs đọc bài
+ Tăng 5 triệu đồng : x = 5 + giảm 2 triệu đồng : x = –2 Hs quan sát, tính, cho số thích hợp a) (–76) + (–24) = –100
b) 39 + (–15) = 24 c) 296 + (–512) = –206 C. Củng cố : (4’) toàn bài .
D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
- Ôn lại các qui tắc cộng; cách tìm giá trị tuyệt đối . - Bài tập 51, 52, 53, 54, 56 – SBT .
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 16
Tieỏt chửụng trỡnh : 47
Bài 6 : TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN .
I. Mục tiêu bài dạy :
- Học sinh nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối .
- Bước đầu hiểu vaà có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh, hợp lí .
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : bảng phụ, trục số, SGK, SBT.
- Học sinh : kiến thức bài 4,5; SGK, SBT.
III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
1. Phát biểu qqui tắc cộnghai số nguyên cùng dấu , khác dấu .
Bài tập 51 – SBT
2. Phát biểu t/chất phép cộng số tự nhiên . Tính : (–2) + (–3) và (–3) + (–2)
(–8) + 4 và 4 + (–8) Nhận xét, cho điểm
5’ Hs lên bảng trả lời.
Chữa bài tập 51 Hs trả lời
Tính : (–2) + (–3) = (–3) + (–2) = –5 (–8) + 4 = 4 + (–8) = –4
B/. Bài mới :
Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs