TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

Một phần của tài liệu GA số học 6 (Trang 125 - 129)

I. Mục tiêu bài dạy :

- Học sinh hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân . - Bieát tìm daáu tích cuûa nhieàu soá nguyeân .

- Có ý thức vận dụng các t/c của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

- Giáo viên : bảng phụ, SGK, SBT.

- Học sinh : bảng nhóm, SGK . III . Tiến trình bài học :

A/. Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs

1. Neâu quy taéc nhaân hai soá nguyeân . Btập 128 – SBT . Tính :

a) (–16) . 12 b) 22 . (–5) c) (–2500) . (–100) d) (–11)2 2. Phép nhân các số tự nhiên có t/c gì ? Nêu dạng tổng quát .

8’ Hs1 : phát biểu Chữa bài tập 128

a) –192 b) –110 c) 250000 d) 121

Hs2 : phát biểu và ghi dạng tổng quát phép nhân hai số tự nhiên .

B/. Bài mới :

Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Tính chaát giao hoán :

a.b = b.a , a b∈Z

2. Tính chaát keát hợp :

a.(b.c) = (a.b).c a,b,c ∈Z

3’

10’

Y/c học sinh viết lại tính chất giao hoán của phép cộng .

Hỏi : tính chất giáo hoán của phép nhân có khác t/c giao hoán của phép cộng không ?

Giới thiệu tính chất .

Gv : khi thay đổi vị trí các thừa số, tích của nó có thay đổi khoâng?

Gv giới thiệu t/c kết hợp : (a.b).c = a.(b.c)

Hỏi : như vậy khi thực hiện pheùp tính tích cuûa nhieàu soá nguyên ta có tthể làm ntn ?

Hỏi : vậy khi ta có một tích nhiều thừa số giống nhau, ta có thể làm ntn ?

Cho vớ duù :

2.2.2.2 = 24 (–2).(–2).(–2).(–2) = ? Gọi hs đọc phần chú ý – SGK

Hs lên bảng

a + b = b + a

Hs : giống nhau, đều có thể thay đổi vị trí các số .

Hs ghi bài . Xem vớ duù SGK .

Hs : khi ta thay đổi vị trí các thừa số, tích không đổi .

Hs xem vớ duù SGK .

Hs : dựa vào t/c giao hoán và kết hợp ta có thể :

- Thay đổi vị trí các thừa số . - Đặt dấu ngoặc để nhóm thsố . Hs : thu gọn tích đó thành luỹ thừa .

Hs trả lời dựa vào kết quả trên . (–2).(–2).(–2).(–2) = (–2)4 Hs đọc chú ý SGK .

Yêu cầu hs thực hành ?1, ?2 Gv nêu nhận xét . Nhấn mạnh :

Hs làm ?1 , ? Hs nhắc lại (3hs)

3. Nhân với 1 : a.1 = 1.a = a a.(–1) = (–1).a = –a

4. Tính chaát phaân phối giữa phép nhân đối với phép cộng :

a.(b+c) = a.b + a.c a,b,c ∈Z

3’

10’

“Tích soá aâm leû mang daáu –“

“Tích soá aâm chaün mang daáu +”

Gv : tích một số với 1 bằng ? Gv giới thiệu t/c : a.1 = 1.a = a Yêu cầu hs thực hành ?3 Hỏi : một số bất kì nhân với (–1) thì baèng gì ?

Yêu/cầu hs thực hiện ?4

- Muốn nhân 1 số với tổng ta làm như thế nào ?

Gv nêu công thức tổng quát a.(b+c) = a.b + a.c Neáu a.(b –c) thì sao ? Gv yêu cầu hs làm ?5

Tính và so sánh bằng hai cách a) (–8) . (5 + 3)

b) (–3 + 3).(–5)

Hs : một số nhân với 1 thì = nó . Hs ghi bài .

Hs làm ?3

a.(–1) = (–1) . a = a Hs : một số bất kì nhân với 1 thì bằng số đối của nó .

Hs làm ?4 : Bạn Bình nói đúng - Vì 12 = 1 ; (–1)2 = 1 Hs : muốn nhân một số với một tổng, ta nhân số đó với từng số hạng rồi cộng kết quả lại .

Hs : a.(b – c) = a.b – a.c Hai hs thực hiện. Cả lớp làm : a) = –64

b) = 0

C. Cuûng coá :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs

Gv : Khi thực hiện phép tính một tích nhiều thừa số ta có thể làm như thế nào ?

- Nêu cách tính của một số với một tổng ? Bài tập 90 – SGK

Btập 94 , 93 – SGK

10’ Hs : ta có thể

- Thay đổi vị trí thừa số (t/c giao hoán) - Đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số . Hs : nhân số đó cho từng số hạng sau đó cộng các kết quả lại .

a) 15.(–2).(–5).(–6) = 15.(– 6).(– 2).(– 5) b) 4.7.(–11).(– 2) = 7.(– 11).4.(– 2) = 616 Hs làm vào bảng con .

D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) Học bài kết hợp vở ghi + SGK . Bài tập 91, 92, 95, 96 – SGK .

Ngày soạn :

Ngày dạy : Tuần : 21

Tieỏt chửụng trỡnh : 63

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu bài dạy :

- Củng cố các t/c cơ bản củ phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số nâng lên luỹ thừa . - Biết áp dụng các t/c cơ bản của của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biếnn đổi biểu thức, xác định dâu của tích nhiều số .

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giáo viên : bảng phu , SGK, SBT.

- Học sinh : bảng nhóm, SGK . III . Tiến trình bài học :

A/. Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs

1. Phép nhân có mấy tính chất ? Kể ra . Viết công thức tổng quát các t/c

Btập 92 – SGK

2. Phát biểu tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng . Viết công thức .

Bài tập 91 – SGK

Nhận xét, chữa sai, cho diểm .

10’ Hs1 trả lời

Chữa bài tập 92 – SGK

a) 37.(–5) – 17.(–5) + 23.(–13) + 23.(–17)

= –17.(–5 + 23) + 23.(–13) + 37.(–5)

= –790

b) (–57) . (67 –34) – 67.(34 – 57) = –627

= –57.67 + 57.34 –67.34 + 67.57 = –340 Hs2 phát biểu

Chữa bài tập 91 – SGK

a) –57.11 = –57(10 + 1) = –627 b) 75.(–21) = 75.(–20 – 1) = –1575 B/. Luyện tập :

Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs

Dạng 1 : Aùp dụng t/c và nhận xét dấu Bài tập 95 – SGK

Bài tập 96 – SGK Gợi ý hs :

- Bài toán có dạng gì ?

- Có thể áp dụng tính chất gì ?

- Chú ỳ đến dấu khi đưa số hạng vào ngoặc

Btập 98 – SGK Tính giá trị biểu thức

Gv yêu cầu hs thay giá trị chữ số tương ứng

Tính và rút ra nhận xét về dấu ?

18’ Hs xác định giá trị tại chổ . 13 = 1 Hs : btập có dạng

a.b + a.c = a.(b +c) a) 237.(–26) +26.137

= (–26).(237 –137)

= (–26). 100 = –2600 b) 63. (–25) + 25 .(–23)

= (–25). (63 + 23)

= (–25). 86 = –2150 Hs hoạt động nhóm .

Hai nhóm trình bày lời giải . a) (–125) . (–13) . (–8)

= (–125). (–8) . (–13) = –13000 b) (–1) . (–2) . (–3) . (–4) . (–5) . 20

= (–2). (–3) . (–4) . (–1) . (–5) . 20

= (–24) . 100 = –2400

Bài tập 97 – SGK

So sánh tích với 0 . “Giải thích “

Gv : so sánh với 0 ta có thể không cần tính kết quả, chỉ xét dấu .

Dạng 2 : áp dụng t/c và tìm thsố chưa biết Btập 99 – SGK

Aùp dụng t/c a.(b – c) = ab – ac. Điền số thích hợp vào ô trống

Btập 100 – SGK

Giá trị của tích mn2 với m = 2 , n = –3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới dạng sau

A. –18 B . 18 C . –36 D. 36

10’

Hs khác góp ý kiến . Nêu nhận xét .

“Tích số âm dấu lẻ luôn có kết quả âm “ Hs làm btập 97

a) (–16) . 1253 . (–8) . (–4) . (–3) > 0

“Tích số âm dấu chẵn có kết quả dương

>0”

b) 13 . (–24) . (–15) . (–8) . 4 < 0

“Tích số âm dấu lẻ có kết quả âm < 0 “ Hs quan sát tính chất, tìm số thích hợp a) 7 .( 13) 8.( 13) ( 7 8).( 13)− − + − = − + − = −13 b) ( 5).( 4 14 ) ( 5).( 4) ( 5).( 14)

50

− − + − = − − − − −

= −

Hs hoạt động nhóm . Lập bảng

m n mn mn2

2 –2 –6 18

Đáp số : B = 18 C. Củng cố : toàn bài (5’)

D.Hướng dẫn học ở nhà : (2’)

Ôn lại các t/c phép nhân, phép cộng số nguyên . Xem lại cách lấy dấu tích thừa số nguyên âm . Xem lại cách tìm bội và ước của số tự nhiên . Soạn bài học tiếo theo .

Ngày soạn :

Ngày dạy : Tuần : 21

Tieỏt chửụng trỡnh : 64

Một phần của tài liệu GA số học 6 (Trang 125 - 129)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(219 trang)
w