I. Mục tiêu bài dạy :
- Học sinh biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi so sánh số nguyên .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : bảng phụ, trục số, SGK, SBT.
- Học sinh : kiến thức bài 1, 2 ; SGK, SBT.
III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
1. Tập hợp các số nguyên gồm các số nào ? Viết kí hiệu tập hợp các số nguyên ?
2. Hãy biểu diễn tập hợp các số tự nhiên trên trục số . So sánh số 2 với 4. Hãy cho biết vũ trớ cuỷa chuứng .
Nhận xét, cho điểm .
8’ Tập Z các số nguyên gồm các số nguyên âm , số nguyên dương và số 0 .
Z = { …….. ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ………..}
Hs bieồu dieón
2 < 4
Trên trục số 2 nằm bên trái số 4 . B/. Bài mới :
Nội dung Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/. So sánh hai số nguyeõn dửụng :
15’ Hỏi : So sánh 3 và 5. Vị trí điểm 3 và 5 trên trục số ?
Hs : 3 < 5.Điểm 3 bên trái điểm 5 Trong hai số nguyên khác nhau
Treõn truùc soỏ (naốm ngang) ủieồm bieồu dieón số nhỏ hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên :
10’
Các em có nhận xét gì khi so sánh hai số nguyên khác nhau ?
Vậy số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là a < b hay b > a .
Củng cố : cho hs thực hành ? 1 .
Dùng bảng phụ viết sẵn, học sinh lên bảng điền vào .
Gv : số liền trước là số ntn ? Số liền sau là số ntn ? Cho ví dụ .
Yêu cầu hs thực hành ?2 Gv dùng bảng phụ gọi hs lên bảng điền vào .
- So sánh số ngdương với số 0 . - So sánh số ng.âm với số 0.
- So sánh số ngdương và ng.aâm
Duứng truùc soỏ naốm ngang . Hỏi : Trên trục số hai số đối
có 1 số nhỏ hơn số kia và khi biểu dieón treõn truùc soỏ (naốm ngang) ủieồm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
Hs bieỏt kớ hieọu .
Hs quan sát bảng phụ, học sinh lên bảng điền vào .
Hs cho ví dụ : -1 là số liền trước của 0; +1 là số liền sau số 0.
Hs quan sát bảng phụ, hs lên bảng điền vào .
Từ đó rút ra nhận xét : - Soỏ nguyeõn dửụng > 0 - Soá nguyeân aâm < 0
- Soỏ nguyeõn aõm < soỏ ngdửụng Quan sát trục số, trả lời : trên trục số, 2 số đối nhau cách đều
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyeân a .
Kớ hieọu a
nhau có đặc điểm gì ?
Điểm (-3) , 3 cách điểm 0 bao nhieõu ủụn vũ .
Yêu cầu hs thực hành ?3 Gv trình bày khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên a .
Gọi hs nhắc lại . Kớ hieọu a
Vớ duù : 13 13, 13 13, 0 0= − = = Y/c hs làm ?4 dạng kí hiệu . Qua các ví dụ, gọi hs rút ra nhận xét .
- Giá trị tuyệt đối của số 0 ? - Giá trị tuyệt đối số dương ? - Giá trị tuyệt đối của số aâm ?
- Gttđ của 2 số đối nhau ? So sánh (-5) và (-3) So sánh 5− và 3−
Rút ra nhận xét : trong 2 sô âm, số lớn hơn có giá trị truyệt đối như thế nào ?
điểm 0 và nằm về 2 phía . Hs trả lời :
- Số (-3), 3 cách 0 ba đơn vị . Hs trả lời
Hs chuù yù .
Hs nhắc lại khái niệm . Chú ý cách viết, đọc nhẩm . Một hs đọc. 4 hs lên bảng ghi bằng kí hiệu gttđ của từng số .
Hs rút ra nhận xét : + Là 0
+ Là số nguyên dương . + Là số nguyên dương . + Hai số đối nhau có gttđ =
5 3
5 3
− < −
− > −
Hs : Trong hai soá nguyeân aâm, soá có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hôn
C. Cuûng coá : (10’)
- Yêu cầu hs ghi và trả lời câu hỏi đầu bài . - So sánh (-1000) và 2
- Bài tập 11, 14, 15 – SGK . D. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) Học bài kết hợp SGK và vở ghi . Btập 13, 16, 17 – SGK .
Chuẩn bị các bài tập luyện tập .
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 15
Tieỏt chửụng trỡnh : 43
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy :
- Củng cố khái niệm về tập N, tập Z. Củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm, cách ghi giá trị tuyệt đối của số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, liền sau của một số .
- Nắm đúng cách tìm, so sánh số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên . - Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các qui tắc . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : bảng phụ , SGK, SBT, phiếu học tập . - Học sinh : kiến thức bài 3, SGK, SBT .
III . Tiến trình bài học : A/. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Bài tập 18-SBT
Hs thực hiện , Gv giải thích cách làm .
9’ Hs1 :
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần -15 , -1 < 0 < 3 < 5 < 8 b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
Bài tập 16 và 17 – SGK
Nhận xét, cho điểm .
2000 > 10 > 0 > -9 > -97 Hs 2 :
16) Điền “Đúng, Sai”
17) Không. Vì ngoài số nguyên âm, số nguyên dương. Tập Z còn gồm số 0 .
B/. Luyện tập :
Hoạt động của gv Tg Hoạt động của hs
Dạng 1 : So sánh hai số nguyên Bài tập 18 – SGK
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc là soỏ nguyeõn dửụng khoõng ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c) Số nguyên c lớn hơn -1 . Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
Gọi hs tuần tự giải thích bằng truục số . Bài tập 19 – SGK
Điền dấu “+” hoặc “_” vào chổ trống để được kết quã đúng (SGK)
Dạng 2 : Tìm số đối của số nguyên Bài tập 21 – SGK Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : –4 , 6 , 5 , 3− , 4
5’
5’
5’
Hs làm :
a) Số a chắc chắn là số nguyên dương. Vì a nằm bên phải của số 2 .
b) Không . Vì b có thể là số nguyên dương, soá 0, soá nguyeân aâm .
c) Không . Vì còn có số 0 .
d) Chắc chắn là số nguyên âm. Vì số d nằm bên trái số -5
Hs trả lời tại chổ .
Hs nhắc lại thế nào là 2 số đốn nhau Hs làm :
-4 có số đối là 4 6 có số đối là -6 Gọi hs nhắc lại thế nào là 2 số đối nhau ?
Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức Bài tập 20 – SGK
) 8 4
) 7 . 3 ) 18 : 6
) 153 53 a
b c d
− − −
− −
− + −
Gv nhận xét, giaải thích bằng trục số . Dạng 4 : Tìm số liền sau, liền trước của Z
Bài tập 22 – SGK
a) Tìm soá lieàn sau cuûa moãi soá 2; -8; 0 ; 1 b) Tìm số liền trước của mỗi số -4 ;0; 1 ; -25
c) Tìm soá nguyeân a, bieát soá lieàn sau soá 5’
5’
5
− = 5 có số đối là -5 4 có số đối là -4
3 = 3 có số đối là -3
Hs đọc đề bài đúng, chính xác.
) 8 4 8 4 4
) 7 . 3 7.3 21 ) 18 : 6 18 : 6 3
) 153 53 153 53 206
a b c d
− − − = − =
− − = =
− = =
+ − = + = Hs sữa sai .
Hs đọc đề, thực hiện :
a) Số liển sau của 2 là 3, của -8 là -7, của 0 là 1, của -1 là 0
b) Số liền trươc của -4 là -5, của 0 là -1, của 1 là 0, của -25 là -26 .
c) số nguyên a cần tìm là 0.
nguyên a là một số nguyên dương và liền trước a là một số nguyên âm .
Dạng 5 : Bài tập về tập hợp Bài tập 32 – SBT Cho A = {5 ; -3 ; 7 ; -5}
a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chùng
b) viết tập hợp C gồm các phần tử của A và giá trị tuyệt đối của chúng .
5’ Chia nhóm hoạt động. Đại diện nhóm trình bày .
a) B = {5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b) C = {5 ; -3 ; 7 ; 5 ; 3}
C. Cuûng coá : (5’)
-Bài tập “ Đúng – Sai “
.–99 > –100 ; –102 > ; −101< −12 5 > −5 ; −12 0< ; –2 < 1
D. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) - Giải lại các bài đã làm ở lớp . - Học lại các chú ý nhận xét từ SGK . - Soạn bài tiếp theo .
Ngày soạn :
Ngày dạy : Tuần : 15
Tieỏt chửụng trỡnh : 44