Đọc hiểu văn bản

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN NGỮ VAN 6 (Trang 164 - 174)

B. Chuẩn bị phơng tiện đồ dùng

II. Đọc hiểu văn bản

1. Diễn biến tâm trạng của ngời anh

- Từ trớc cho tới lúc thấy em gái tự chế màu vẽ

Gọi em gái là Mèo

Tôi bắt gặp... tôi bí mật theo dõi...

=> Không yêu mến em gái, tò mò - Khi tài năng của em đợc phát hiện Luôn cảm thấy mình bất tài, muốc khóc, không thể thân... gắt um lên

=> Mặc cảm, ghen tị với tài năng của cô em gái

- Xem trộm những bức tranh... lén lút một tiếng thở dài.

=> Tò mò đố kị -> buồn nản, bất lực cay đắng khi nhận ra em gái tài năng hơn m×nh nhiÒu.

- Khi đứng trớc bức tranh đạt giải của em gái

Giật sững ngời ...-> ngỡ ngàng ->

164

? Chi tiết nào nói lên tâm trạng của ngời anh khi đứng trớc bức tranh đạt giải nhất của em gái

? Em hãy giải thích, nhận xét tâm trạng của ngời anh khi đứng trớc bức tranh đạt giải nhất của em gái?

? Em hãy giải thích, nhận xét tâm trạng của ngời anh khi đứng trớc bức tranh “Anh trai tôi” đợc tặng giải nhất của em gái mình ? (Nhóm 6)

(các nhóm trình bày phần thảo luận giáo viên chốt ý ghi bảng)

? Em cã nhËn xÐt g× vÒ nh©n vËt ngêi anh và nghệ thuật xây dựng nhân vật này của tác giả?

(HSTL giáo viên chốt ý)

? Từ lời kể của nhân vật ngời anh, ngời em gái đã hiện ra trớc mắt chúng ta là một cô bé nh thế nào?

? Hãy đa ra các chi tiết chứng minh cho ®iÒu em võa nãi?

(Chấp nhận tên Mèo do anh trai đặt cho. Hay lục lọi các đồ vật. Vui vẻ làm những việc bố mẹ phân công. Vẽ tranh rất

đẹp.

Ôm cổ lôi... “Em muốn cả anh cùng

đi nhận giải”)

? Trongnhững phong cách tốt đẹp của ngời em gái, em thích nhất điểm nào? Vì sao? (HSTL)

? Em có nhận xét gì về nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả ? (Nhân vật tự kể -> Bài học giáo dục t tởng mang tính trung thực, có tính thuyết phục hơn)

hãnh diện -> xấu hổ -> nhìn nh thôi miên

=> Nhạy cảm, trung thực, nhận ra đ- ợc hạn chế của bản thân.

* Nhân vật ngời anh ban đầu mặc cảm, ghen tị nhng vẫn trung thực nhạy cảm và đã nhận ra để vợt lên những hạn chế của mình.

2/ Cô em gái:

=> Hồn nhiên, hiếu động, tài năng hội hoạ hiếm có, tình cảm trong sáng và lòng nhân hậu.

III/Ghi nhí SGK/35

165

? Từ truyện ngắn này, em có suy nghĩ gì và rút ra đợc bài học nh thế nào về thái độ và cách ứng xử ? (HSTL)

Học sinh đọc ghi nhớ SGK. Giáo viên chốt lại phần bài học.

*.Củng cố: Cho HS làm phần luyện tập SGK/35.

? Em biết câu châm ngôn nào nói về lòng ghen tị hoặc phê phán lòng ghen tị hay không?

*/ Dặn dò: Học thuộc bài, lập dàn ý bài tập 1 – 3/35 – 36 d. đánh giá điều chỉnh kế hoạch

...

...

...

...

...

...

...

...

166

Ngày soạn: 29/01/08 Ngày dạy:

Tiết 83 - 84 luyện nói về quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả

A. Mục tiêu bài học:

Giúp học sinh:

- Biết cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng trớc tập thể, rèn luyện kỹ năng nói.

- Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.

b. chuẩn bị phơng tiện đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa- Sách giáo viên Ngữ văn 6

- Bảng phụ

c. Các bớc lên lớp:

1. n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ: Kể tóm tắt lại truyện: Bức tranh của em gái tôi. Nêu ý nghĩa của truyện? – Nhận xét nhân vật ngời anh?

3. Bài mới: - Giới thiệu bài:

- Hoạt động giảng dạy bài mới.

Hoạt động của thầy và

trò Phần ghi bảng

- Hoạt động 1:

? Em hãy nhắc lại yêu cầu của tiết luyện nói? (Nói to, rõ ràng, mạch lạc, thay đổi ngữ điệu khi cần. T thế tự nhiên, tự tin, biết quan sát lớp khi nói.Nói đúng yêu cầu).

- Hoạt động 2:

Gọi học sinh đọc bài tập 1. Cho biết

Bài tập 1: Từ truyện “Bức tranh của em gái tôi” của Tạ Duy Anh:

167

yêu cầu của bài tập 1 là gì?

Gọi học sinh đọc bài tập 2. Bài tập 2 yêu cầu các em làm gì?

Học sinh đọcbài tập 3 và nêu yêu cầu của bài? (Chú ý hớng các em tìm đợc so sánh, liên tởng).

(Học sinh thảo luận nhóm 1,2 bài tập 1; nhóm 3,4 bài tập 2; nhóm 5,6 bài tËp 3).

Các tổ cử đại diện trình bày kết quả

thảo luận của tổ mình. Các nhóm sẽ bổ sung về đề tài bạn vừa lên nói. Giáo viên tổng kết nhận xét và cho điểm.

- Hoạt động 3:

Giáo viên nhận xét chung giờ luyện nãi.

a/ Miêu tả lại hình ảnh nhân vật Kiều Phơng theo tởng tợng của mình.

b/ NhËn xÐt vÒ nh©n vËt ngêi anh.

- Ban đầu: đố kị, tự ái, tự ti:...

- Cuối cùng: hối hận:....

Bài tập 2: Kể về anh chị hoặc em của mình.

- Ngoại hình?

- Lêi nãi?

- Hành động?

Nhận xét chung về ngời đó, tình cảm của em đối với ngời đó.

Bài tập 3: Lập dàn ý miêu tả một

đêm trăngnơi em ở.

a/ Mở bài: Giới thiệu thời gian, không gian ngắm trăng.

b/ Thân bài: Miêu tả đêm trăng.

- Khi trời và tối: Bầu trời, vầng tr¨ng, c©y cèi.

- Khi trời tối hẳn: Bầu trời, vầng trăng, cây cối, nhà cửa, ngõ phố.

- Khi vÒ khuya: BÇu trêi, vÇng tr¨ng, cây cối, nhà cửa, ngõ phố.

c/ Kết bài: Cảm nghĩ về đêm trăng.

*/ Củng cố: Hớng dẫn HS làm bài tập ở nhà: Bài tập 5: Miêu tả ngời dũng sĩ theo trí tởng tợng của mình: Họ đều là những nhân vật đẹp, nhân hậu và dũng cảm.

*/ Dặn dò: Làm bài tập còn lại. Soạn bài Vợt thác.

d. đánh giá điều chỉnh kế hoạch 168

- Học sinh phải viết ở nhà những đoạn văn ở các bài tập luyện nói sơ bộ trớc

để vào lớp vững vàng, tự tin hơn khi đợc gọi lên trình bày.

...

...

...

...

...

...

169

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 85 vợt thác (Võ Quãng)

A. Mục đích bài học:

Giúp học sinh:

- Cảm nhận đợc vẻ đẹp phong phú hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu Bồn và vẻ đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.

- Nắm bắt đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt

động của con ngời.

- Tích hợp với phân môn Tiếng Việt ở biện pháp nghệ thuật so sánh và nhân hoá.

b. chuẩn bị phơng tiện đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa- Sách giáo viên Ngữ văn 6

-Tranh ảnh

c. Các bớc lên lớp:

1. n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài tập về nhà.

3.Bài mới: Giới thiệu bài: Nếu nh trong bài Sông nớc Cà Mau, Đoàn Giỏi

đã đa ngời đọc tham quan cảnh sắc phong phú, tơi đẹp của vùng đất cực Nam Tổ quốc ta, thì mới Vợt thác, trích Quê nội, Võ Quảng lại dẫn chúng ta ngợc dòng sông Thu Bồn, thuộc miền Trung Trung bộ đến tận lấy gỗ.

Bức tranh phong cảnh sông nớc và đôi bờ miền Trung này cũng không kém phÇn kú thó.

- Hoạt động giảng dạy bài mới:

170

Hoạt động của thầy và

trò Phần ghi bảng

Hoạt động 1:

- GVgọi HS đọc phần chú thích (*) SGK/39

? Nêu hiểu biết của em về tác giả Võ Quảng? Em biết gì về văn bản vợt thác?

? Giáo viên hỡng dẫn học sinh đọc chú ý thay đổi nhịp điệu đọc phù hợp với nội dung từng đoạn: Đoạn 1: nhẹ nhàng;

Đoạn 2: sôi nổi, mạnh mẽ; Đoạn cuối: êm

ả thoải mái.

? Bài văn miêu tả một cuộc vợt thác của con thuyền theo trình tự thời gian và không gian. Dựa vào trình tự trên, em hãy tìm bố cục bài văn?

? Ai là ngời miêu tả vợt thác? Vị trí quan sát của ngời miêu tả ở chỗ nào?

Cảnh dòng sông và hai bên bờ qua sự miêu tả ở trong bài đã thay đổi nh thế nào theo từng chặng đờng của con thuyền? (Lúc thuyền qua đoạn sông có nhiều thác dữ? Hình ảnh những chòm cây cổ thụ đợc tả một cách đặc biệt nh thế nào?).

? Hãy chỉ ra các biện pháp nghệ thuật mà tác giả đã sử dụng trong đoạn văn miêu tả trên?

? Qua đoạn văn miêu tả, em có cảm nhận nh thế nào về thiên nhiên? (Học sinh thảo luận. Giáo viên chốt ý)

Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn đến Phờng Rạnh ... dạ dạ.

? Tìm chi tiết miêu tả thác nớc dữ

I/ Giới thiệu tác giả, tác phẩm SGK/39

II/ Đoc hiẻu văn bản:

1/Tranh thiên Bức nhiên:

- Thuyền rẽ sóng lớt bon -> đến ngã

ba sông... những bãi dâu trải ra bạt ngàn -> vờn tợc um tùm ... những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm.

- Núi cao nh đột ngột hiện ra ... dọc sờn núi những cây to mọc ... nh những cụ già vung tay hô đám con cháu...

=> nhân hoá, so sánh, từ gợi hình

ảnh:

Phong phú đa dạng, tơi đẹp, hùng vĩ, hoang sơ, đầy sức sống.

2/ Hình ảnh d ợng H ơng Th và thác n

ớc dữ khó v ợt:

- Thác n ớc dữ khó v ợt:

171

khó vợt?

? Hình ảnh con thuyền trong cuộc v- ợt thác có gợi cho em suy nghĩ gì không?

(HS trả lời GV chốt ý).

? Quan sát đoạn 2 có mấy nhân vật

đợc nhắc đến trong đoạn văn đó? Ai đợc nhắc đến nhiều nhất?

? Nhân vật dợng Hơng Th là một con ngời có tính cách nh thế nào trong cuộc sống đời thờng?

? Hình ảnh dợng Hơng Th trong cuộc vợt thác đợc miêu tả nh thế nào về ngoại hình, động tác?

(+ Ngoại hình: Cởi trần, nh một pho tợng đồng đúc ... nảy lửa.

+ Động tác: co ngời ... thả sào, rút sào... nhanh nh cắt).

? Biện pháp nghệ thuật chủ yếunào

đã đợc tác giả sử dụng trong đoạn văn này?

? Em có cảmnhận nh thế nào về hình

ảnh dợng Hơng Th giống nh “Một hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh”?

? Có thể nói khái quát nh thế nào về Dợng Hơng Th?

(HS nói bằng lời của mình GV chốt ý ghi bảng).

? Em có cảm nhận gì về cảnh thiên nhiên và ngời lao động ở trong bài văn trên?

(HSTL GV cho HS phát biểu cảm

+ Nớc từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng.

- Con thuyÒn:

+ Vùng vằng cứ nh trụt xuống, quay đầu chạy về.

+ Thuyền cố lấn lên ... vợt khỏi thác.

=> Sự hiểm trở và dữ dội của dòng sông.

- D ơng H ơngTh :

=> So sánh: Mạnh mẽ, oai phong, hùng dũng.

* Con ngời quả cảm, ngời chỉ huy vợt thác bình tĩnh, dày dạn kinh nghiệm

đồng thời là ngời khiêm nhờng, nhu mì

trong cuộc sống gia đình.

*/ Ghi nhí SGK/41 III/ Luyện tập:

172

nhận của mình sau đó dựa vào phần ghi nhớ chốt lại) HS đọc ghi nhớ SGK/41.

- HS làm bài luyện tập SGK/41.

*/ Củng cố: Cho HS đọc phần đọc thêm.

*/ Dặn dò: Học sinh ghi nhớ và soạn bài: So sánh (tiếp theo) D. ĐáNH GIá ĐIềU CHỉNH Kế HOạCH

- Học sinh hiểu bài.

...

...

...

...

...

...

...

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 86 so sánh (Tiếp theo)

A. Mục tiêu bài học:

173

Giúp học sinh:

- Nắm đợc hai kiểu so sánh cơ ban; ngang bằng và không ngang bằng - Hiểu đợc các tác dụng chính của so sánh

- Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh

B. cHUẩN Bị PH NG TIệN đồ dùng dạy họcƯƠ

- Sách giáo viên- Sách giáo khoa Ngữ văn 6 - Bảng phụ

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN NGỮ VAN 6 (Trang 164 - 174)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(270 trang)
w