I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời nhân vật và lời người kể chuyện.
- Hiểu nội dung : ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật -Giáo dục thái độ trung thực,dũng cảm, dám nói lên sự thật.
II. KNS:
-Xác định giá trị.- Tự nhận thức về bản thân.- Tư duy phê phán.
III. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ SGK(nếu có)
- Bảng phụ ghi đoạn văn luỵên đọc “ Chôm lo lắng...thóc giống của ta ” - HS: SGK, vở
IV. Hoạt động dạy học
HĐ của GV HĐ của HS
1)KTBC
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài “Tre VN” và trả lời câu hỏi ở SGK
- Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới
HĐ 1: Luỵên đọc
- Chia bài thành 4 đoạn ...
- H/D luyện đọc các từ khó: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh...
- H/D giải nghĩa từ .- GV đọc diễn cảm HĐ 2 : Tìm hiểu bài
+ Nhà vua chọn người NTN để truyền ngôi?
+ Nhà vua làm cách nào để chọn được người như thế?
+ Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người?
* Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý?
+ Em nào rút được ý nghĩa câu chuyện?
HĐ 3: Đọc diễn cảm - GV đọc diễn cảm (SGV)
- Treo bảng phụ H/D HS đọc phân vai - Cho thi đọc
- Nhận xét, sữa chữa
3)Củng cố dặn dò Về nhà đọc bài
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Đọc nối tiếp theo đoạn - Luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải - 1 HS đọc bài - Đọc từng đoạn
- Vua muốn chọn người trung thực để truyền ngôi
- Vua phát cho mỗi người 1 thúng thóc đem về gieo....
- Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật...
* Vì người trung thực là người tốt, dám nói lên sự thật...
Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật
- Nghe - Luyện đọc theo vai - Đại diện thi
Tiết 3 : Toán LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu
- HS nhận biết về số ngày của từng tháng của 1 năm. Biết năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
Giáo viên : Mai Văn Ut
- Củng cố về mối quan hệ các đơn vị đo thời gian đã học ....Chuyển đổi được các đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào?
*Làm được BT4 II. Đồ dùng dạy học GV: SGK
HS: SGK, vở
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV HĐ của HS
1)KTBC
- KTBC: gọi 2 HS -1/3 phút = ....giây - 1 phút 8 giây = ...giây - 4 thế kỉ = ...năm - 1/2 thế kỉ = ...năm - Nhận xét, ghi điểm 2) Luyện tập
BT 1- Giao việc ....
- Nhận xét, chốt ý đúng:
tháng có 30 ngày ( 4, 6, 9 ,11 )
tháng có 31 ngày (1, 3, 5, 7 8, 10, 12 ) tháng có 28 ( 29 ) ngày là tháng 2. Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày
BT 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV Ghi bảng, giao việc
- Nhận xét, ghi điểm BT 3: Đọc câu hỏi....
- Gọi HS làm miệng - Nhận xét, chốt ý đúng
*BT 4: Ghi tóm tắt - Giao việc ....
- Nhận xét, ghi điểm
- Treo bảng phụ cho HS quan sát 3)Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học , chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu - Nêu ý kiến
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét
- Đọc yêu cầu - Phát biểu ý kiến Đọc yêu cầu
- HS khá giỏi nêu cách làm - Lớp làm vở
Thứ ba , ngày 11 tháng 9 năm 2012 Tiết 1:Chính tả
( Nghe - viết ) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. Mục đích và yêu cầu
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài: “ Những hạt thóc giống” có lời nhân vật
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: l/n, en/eng
*Tự giải được câu đố ở BT3
- GDHS nói,nghe, viết đúng Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học
GV : SGK- Bảng phụ ghi bài tập 2 HS : SGK, vở
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV HĐ của HS
1)KTBC:
- Gọi 2 HS viết các từ: cần mẫn, thân thiết, vầng trăng, nâng đỡ
- Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới
HĐ 1: Viết chính tả - GV đọc bài
Nêu cách chọn người nối ngôi của Vua ? - H/D viết các từ : dõng dạc, truyền, giống...
- Đọc bài cho HS viết - Đọc toàn bài
- Thu chấm 5 - 7 bài - Nhận xét chung HĐ 2: Luỵên tập
BT 2: điền vào chỗ trống: l/n, en/eng - Treo bảng phụ h/d làm bài tập 2 - Nhận xét, chốt ý đúng:
*BT 3: Giải câu đố sau - GV đọc câu đố
- Nhận xét chốt ý đúng:
a) Con nòng nọc b) Con chim én - Nhận xét chốt ý đúng 3)Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Nghe
=>....chọn người trung thực - Luỵên viết bảng con - HS viết bài
- Rà soát lỗi - Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm bài tập vào vở
- Đọc yêu cầu - HS nêu ý kiến
Tiết 2: Luyện từ và Câu