Có hiểu biết và thói quen rèn luyện thân thể, bảo vệ sức khoẻ học tập, sản xuất và bảo vệ tổ Quốc.
Có một số kiến thức cơ bản về kỹ năng quốc phòng phổ thông, trên cơ sở
đó vận dụng vào việc xây dụng nề nếp kỷ cương học tập, sinh hoạt, bảo vệ trật tự an ninh trong nhà tr−ờng và thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân khi có nhu cÇu.
II- phân phối thời gian trong toàn khoá (theo tuần)
Loại hình thực tập Thi N¨m
học
L. thuyÕt
& TH môn
học T.nghiệp Khác H.kỳ TN
Nghỉ hè, LÔ, TÕt
Lao
động
Dù tr÷
phòng
Tổng sè
I 31 6 4 8 1 2 52
II 11 8 20 2 4 5 1 1 52
T.Sè 42 8 26 6 4 13 2 3 104
Tỷ lệ % 40,4% 32,7% 9,6% 12,5% 4,8% 100%
III- bảng phân phối thời gian các môn học (theo tiết) K46May
Chia theo năm, học kỳ N¨m I N¨m II T
T Các môn học Tổng sè
Sè học tr×nh
Lý thuyÕt
Thùc hành môn
học
Thi học
kỳ Học kú 1
Học kú 2
Học kú 3
Học kú 4
Các môn chung 420 28 320 100
1 Chính trị 90 6 90 1 , 2 45 45
2 Giáo dục pháp luật 30 2 30 30
3 Giáo dục thể chất 60 4 20 40 15 30 15
4 Giáo dục quốc phòng 75 5 30 45 2 Tu
5 Tin học 45 3 30 15 45
6 Anh v¨n 60 4 60 1 60
7 Anh văn chuyên ngành 60 4 60 60
Các môn cơ sở 225 15 210 15
8 Vẽ kỹ thuật May 45 3 45 1 45
9 Cơ kỹ thuật 45 3 45 45
10 Điện kỹ thuật 60 4 45 15 60
11 Kỹ thuật An toàn 30 2 30 30
12 Kinh tÕ & TC QLSX 45 3 45 45
Các môn chuyên ngành 600 24 420 180
13 Thiết bị may 45 3 45 45
14 Vật liệu may 45 3 45 1 45
15 ThiÕt kÕ trang phôc 195 13 105 90 1 , 2 60 135
16 Kü thuËt may 90 6 90 2 90
17 Công nghệ sản xuất may 90 6 50 40 3 90
18 Vẽ mỹ thuật 45 3 25 20 3 45
19 Thiết kế dây chuyền sản
xuÊt may 45 3 30 15 3 45
20 Kỹ thuật tạo mốt 45 3 30 15 3 45
Thùc tËp tay nghÒ & TN 34 Tu
21 TT tay nghề công nhân 21 Tu 6 Tu 11Tu 4 Tu
22 TT n©ng cao 5 Tu 4 5 Tu
23 Thực tập tốt nghiệp 8 Tu 4 8 Tu
Céng 1245 83 950 295 480 450 300
Số tuần học lý thuyết 16 15 10 1
Số tuần học thực hành 6 11 17
Céng 16 21 21 18
IV- thùc tËp :
T T
Các loại hình thực tập Địa điểm H/kỳ Số tuần 1 Thực tập tay nghề công nhân X−ởng tr−ờng II 6
-Thực tập tay nghề công nhân X−ởng tr−ờng III 11
X−ởng tr−ờng IV 4
- Thực tập nâng cao X−ởng tr−ờng IV 5
2 Thực tập tốt nghiệp (thực tập KT viên) Doanh nghiệp
hoặc X.tr−ờng IV 8
Tổng cộng 34
V. Thi tốt nghiệp
* Ph−ơng án 1:
1- Thi môn học chính trị 2- Thi lý thuyết tổng hợp 3- Thực hành nghề
* Ph−ơng án 2:
1- Thi môn học chính trị 2- Thực hiện đồ án tốt nghiệp
VI- thời gian giảng dạy và học tập:
1- Học lý thuyết: mỗi ngày học 6 tiết lý thuyết (mỗi tiết 45 phút, nghỉ giải lao 5 phút sau mỗi tiết học)
2- Học thực hành: mỗi ngày học 7,5 giờ
VII- Hướng dẫn thực hiện kế hoạch đào tạo:
Khi tiến hành triển khai kế hoạch đào tạo cần lưu ý : - Năm thứ nhất:
Học kỳ I: (có 16 tuần học LT & TH). Bố trí học môn giáo dục quốc phòng 2 tuần và học lý thuyết 14 tuần .
Học kỳ II: (có 21 tuần học LT & TH). Học lý thuyết 15 tuần, 6 tuần học thực tập tay nghề công nhân
- Năm thứ hai:
Học kỳ III. (có 21 tuần học LT & TH). Bố trí học lý thuyết 10 tuần, học
thực tập nghề công nhân 11 tuần.
Học kỳ IV: (có 22 tuần học) Bố trí 1 tuần học lý thuyết, 4 tuần học thực tập nghề công nhân, 5 tuần thực tập nâng cao, 8 tuần thực tập tốt nghiệp và 4 tuần thi tốt nghiệp.
hiệu tr−ởng
Phô lôc 03
các cơ sở sử dụng lao động đ∙ tiến hành điều tra (Cán bộ quản lý và ng−ời lao động trình độ TCCN)
1. Công ty Cổ phần may 9 – Công ty may Nhà Bè – Nam Định 2. Doanh nghiệp may Việt Hà - Công ty may Việt Tiến – Nam Định 3. Doanh nghiệp may Nam Hải – Công ty may Thăng Long – Nam Định 4. Công ty Cổ phần may Nam Hà - Nam Định
5. Công ty Cổ phần may GARNET - Nam Định 6. Công ty may Sông Hồng – Nam Định
7. Doanh nghiệp may Việt Thái - Công ty UNIMEX - Thái Bình 8. Doanh nghiệp may Việt Hồng - Công ty UNIMEX - Thái Bình 9. Doanh nghiệp may Phú Xuân - Công ty UNIMEX - Thái Bình 10. Công ty cổ phần may Đức Thắng - H−ng Yên
11. Công ty may Đay- H−ng Yên
12. Công ty Cổ phần may Đức Thắng – H−ng Yên
Phô lôc 04
kết quả phiếu điều tra
học sinh TCCN ngành Công nghệ may Số l−ợng điều tra: 70 phiếu
C©u 1: Giíi tÝnh: Nam: 17,2% N÷: 82,8%
- Lý do lựa chọn vào học hệ TCCN ngành công nghệ may:
+ Sở thích: 31,43% + Dễ tìm việc làm: 42,85%
+ Gia đình bắt học: 12,85% + Không đỗ ĐH, CĐ: 24,29%
Câu 2 : ý kiến về mức độ tải trọng học lý thuyết và thực hành
Lý thuyết (%) Thực hành (%)
Nhẹ Phù hợp Nặng Nhẹ Phù hợp Nặng
7,1 60,0 32,9 32,9 67,1 0,0
Câu 3: ý kiến về việc áp dụng các ph−ơng pháp dạy học hiện nay
Mức độ áp dụng (%) STT Các ph−ơng pháp dạy học Ch−a áp
dông
Đôi khi Th−ờng xuyên
3.1 ThuyÕt tr×nh 1,4 7,1 92,9
3.2 Nêu vấn đề 25,7 57,1 17,1
3.3 Làm việc theo nhóm 21,4 67,1 11,4
3.4 Trắc nghiệm khách quan 84,3 15,7 0,0
3.5 Tự nghiên cứu theo h−ớng dẫn của giáo viên 58,6 40,0 1,4 3.6 Thực hành theo từng bài tại x−ởng tr−ờng 2,9 37,1 60,0 3.7 Thực hành theo năng lực hành nghề 0,0 21,4 78,6
3.8 Dạy học theo dự án 50,0 42,9 7,1
3.9 Tham quan thùc tÕ 21,4 55,7 22,9
3.10 Thực tập tại cơ sở sản xuất 15,7 70,0 14,3
Câu 4. Bạn đánh giá về cơ sở vật chất và phương tiện dạy học của nhà trường hiện nay
Mức độ đầy đủ(%) Mức độ mới (%) Mức độ hiện đại (%) STT Cơ sở vật chất và
ph−ơng tiện dạy
học Thiếu T−ơng
đối đủ
Đủ Cũ T−ơng
đối mới
Mới Lạc hËu
T−ơng
đối hiện
đại
Hiện
đại
4.1 Phòng học lý thuyết,
chuyên môn 50,0 34,3 15,7 4.2 X−ởng thực hành 11,4 42,9 45,7
4.3 Th− viện 0,0 32,9 67,1
4.4 Sách, giáo trình và
các tài liệu khác 14,3 50,0 35,7 4.5 Các ph−ơng tiện và
đồ dùng dạy học trên líp
30,0 51,4 18,6 24,3 31,4 44,3 15,7 45,7 38,6
4.6 Các ph−ơng tiện thực
hành 22,9 57,1 20,0 37,1 55,7 21,4 35,7 51,4 12,9
Kết quả phiếu điều tra giáo viên tham gia giảng dạy TCCN ngành Công nghệ may
Số l−ợng điều tra: 30 phiếu C©u 1.
1.1.Tuổi < 35 : 53,3%; Tuổi 35 – 50 : 33,3%; Tuổi > 50 : 13,3%
1.2. Giíi tÝnh: 33,3% Nam 66,7% N÷
1.3. Trình độ học vấn và trình độ đào tạo:
Đào tạo nghề dài hạn: 0 % TCCN: 0%
Cao đẳng: 23,3% Đại học: 56,7%
Thạc sỹ: 20% Tiến sỹ: 0%
1.4. Thực trạng về các khoá đào tạo, bồi d−ỡng đã đ−ợc tham dự 5 năm gần
đây và nhu cầu đ−ợc ĐTBD trong những năm tới
Thực trạng ĐTBD 5 năm qua STT Nội dung các khoá đào tạo, bồi d−ỡng
Ch−a (%)
Đã đ−ợc ĐTBD (Hiệu quả) (Điểm tối đa là 5)
Cã nhu cÇu (%)
1.8.1 Lý thuyết chuyên môn 23,3 3,4 60,0
1.8.2 Thực hành chuyên môn 20,0 3,0 53,3
1.8.3 Nghiệp vụ s− phạm 10,0 3,3 40,0
1.8.4 Ph−ơng pháp nghiên cứu khoa học 30,0 3,1 66,7
1.8.5 Kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ quản lý 63,3 3,0 20,0
1.8.6 Ngoại ngữ 53,3 2,9 60,0
1.8.7 Chính trị 16,7 2,9 30,0
1.8.8 Tin học 26,7 3,0 63,3
Câu 2. Mức độ phù hợp của mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo TCCN ngành công nghệ may hiện nay của nhà tr−ờng so với yêu cầu của thị trường lao động nói chung và cơ sở sử dụng lao động nói riêng (Điểm tối đa là 5 điểm)
STT Các nội dung học tập Mức độ phù hợp
2.1. Về kiến thức 3,8
2.2. VÒ kü n¨ng 3,5
2.3. Về thái độ, tác phong nghề nghiệp 4,0
Câu 3. ý kiến về tải trọng nội dung lý thuyết và thực hành trong ch−ơng trình
đào tạo TCCN ngành công nghệ may hiện nay
Lý thuyết (%) Thực hành (%)
Nhẹ Phù hợp Nặng Nhẹ Phù hợp Nặng 3,3 63,3 36,7 26,7 66,7 6,7
Câu 4.ý kiến về mức độ áp dụng các phương pháp dạy học hiện nay Mức độ áp dụng (%) TT Các ph−ơng pháp dạy học
Ch−a áp
dụng Đôi khi Th−ờng xuyên
4.1 ThuyÕt tr×nh 0,0 26,7 73,3
4.2 Nêu vấn đề 10,0 60,0 30,0
4.3 Dạy học theo nhóm 30,0 53,3 16,7
4.4 Dạy học theo dự án 73,3 26,7 0,0
4.5 Trắc nghiệm khách quan 63,3 30,0 6,7
4.6 Tự nghiên cứu theo h−ớng dẫn của giáo
viên 10,0 73,3 16,7
4.7 Thực hành theo từng bài tại x−ởng tr−ờng 0,0 23,3 76,7 4.8 Thực hành theo năng lực hành nghề 23,3 66,7 10,0
4.9 Tham quan thùc tÕ 36,7 50,0 13,3
4.10 Thực tập tại cơ sở sản xuất 6,7 20,0 73,3
Câu 5. Đánh giá về cơ sở vật chất và ph−ơng tiện dạy học của tr−ờng hiện nay
Mức độ đầy đủ (%) Mức độ mới (%) Mức độ hiện đại (%) TT Cơ sở vật chất và
ph−ơng tiện dạy học
Thiếu T−ơng
đối đủ Đủ Cũ
T−ơng
đối míi
Mới Lạc hËu
T−ơng
đối hiện
đại
Hiện
đại
5.1 Phòng học lý thuyết,
chuyên môn 66,7 33,3 0,0
5.2 X−ởng thực hành 26,7 50,0 23,3
5.3 Th− viện 13,3 46,7 40,0
5.4 Sách, giáo trình và các
tài liệu khác 16,7 60,0 23,3 5.5 Các phương tiện và đồ
dùng dạy học trên lớp 46,7 53,3 0,0 13,3 33,3 53,3 3,3 30,0 66,7 5.6 Các ph−ơng tiện thực
hành 30,0 60,0 10,0 60,0 40,0 0,0 43,3 46,7 10,0
Kết quả phiếu điều tra Cán bộ quản lý của tr−ờng Cao
đẳng Công nghiệp Nam Định Số l−ợng điều tra: 12 phiếu Câu 1. Xin Ông /Bà cho biết đôi điều về bản thân:
1.1. Tuổi: <35: 0%; 35 -45 tuổi: 25%; > 45 tuổi: 75%
1.2. Giíi tÝnh: Nam: 83,3% N÷: 16,7%
1.3. Trình độ đ−ợc đào tạo :
Tiến sỹ: 8,3% Thạc sỹ: 66,6% Đại học: 33,3%
Cao đẳng: 0% TCCN: 0% Trình độ khác: 0%
1.4. Chức vụ và đơn vị công tác :
Câu 2. Mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp TCCN ngành công nghệ may so với mục tiêu đào tạo (các mức độ : 1 là không đáp ứng đến 5 là đáp ứng cao):
Hệ TCCN Mức độ đáp ứng
Ngành Công nghệ may 4,0
Câu 3. ý kiến về chất l−ợng đào tạo hệ TCCN ngành công nghệ may hiện nay của trường đang đào tạo so với yêu cầu của sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Các mức độ: 1 là thấp đến 5 là cao):
Hệ TCCN Chất l−ợng đào tạo
Ngành Công nghệ may 3,7
Câu 4. Mức độ phù hợp của nội dung chương trình đào tạo TCCN ngành công nghệ may so với nhu cầu của các cơ sở sử dụng nhân lực sau đào tạo (Các mức độ: 1 là thấp đến 5 là cao)
STT Các nội dung đào tạo TCCN Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo
4.1 Về kiến thức 3,9
4.2 VÒ kü n¨ng 3,6
4.3 Về thái độ, tác phong nghề nghiệp 4,0
Câu 5: ý kiến về tải trọng học lý thuyết và thực hành trong các ch−ơng trình
đào tạo TCCN ngành công nghệ may của trường hiện nay?
Lý thuyết (%) Thực hành (%)
Nhẹ Phù hợp Nặng Nhẹ Phù hợp Nặng
0 66,7 33,3 33,3 66,7 0
Câu 6: Chất l−ợng đội ngũ giáo viên đang giảng dạy hệ TCCN ngành công nghệ may của trường (Các mức độ: 1 là thấp đến 5 là cao) ?
STT Các mặt chất l−ợng
của giáo viên Mức độ chất l−ợng
6.1 Kiến thức chuyên môn 3,6
6.2 Kỹ năng chuyên môn 3,5
6.3 Kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực
chuyên môn 3,1
6.4 Năng lực s− phạm 3,8
6.5 Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp 4,7
Câu 7. Mức độ quan hệ giữa nhà trường với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (CSSDLĐ). Hiệu quả đ−ợc đánh giá theo các mức độ từ 1 đến 5 : 1 là hiệu quả thấp đến 5 là hiệu quả cao.
Mức độ quan hệ (%) STT Các nội dung
và hình thức quan hệ Ch−a cã
Đôi khi
Th−êng xuyên
Hiệu quả quan hệ (hiệu quả cao
là 5) 7.1 Cung cấp cho nhau thông tin về đào tạo
của nhà tr−ờng và nhu cầu nhân lực của các doanh nghiệp
0,0 25,0 75,0 3,2
7.2 Các CSSDLĐ tạo điều kiện về địa
điểm cho học sinh TCCN tham quan thùc tËp
0,0 33,3 66,7 3,4
7.3 CSSDLĐ hỗ trợ kinh phí, cơ sở vật chất
ph−ơng tiện dạy học cho nhà tr−ờng 58,3 41,7 0,0 2,8 7.4 Tổ chức các đoàn cán bộ GV đến thăm
và làm việc với các doanh nghiệp 33,3 58,3 8,3 3,5 7.5 Mời đại diện các doanh nghiệp tham
dự các hội thảo khoa học về nâng cao chất l−ợng và hiệu quả đào tạo do tr−ờng tổ chức
41,7 50,0 8,3 3,0
7.6 Nhà tr−ờng nhận thông tin phản hồi từ các CSSDLĐ về năng lực (đặc biệt là năng lực chuyên môn), phẩm chất của
đội ngũ trình độ TCCN đang làm việc tại các doanh nghiệp
0,0 41,7 58,3 3,1
7.7 Nhà tr−ờng nhận thông tin từ các CSSDLĐ về những đề xuất, kiến nghị
điều chỉnh các chương trình đào tạo TCCN
25,0 66,7 8,3 2,8
7.8 Các hoạt động phối hợp khác 0,0 25,0 8,3 3,3
Câu 8. ý kiến của Ông/ Bà về tính cấp thiết và tính khả thi của những giải pháp nâng cao chất l−ợng đào tạo TCCN ngành Công nghệ may trình bày dưới đây (Tính cấp thiết và khả thi tăng dần từ 1 đến 3: 1 là không cấp thiết hoặc không khả thi; 3 là rất cấp thiết hoặc khả thi cao):
Tính cấp thiết (%) Tính khả thi (%)
STT Giải pháp
1 2 3 1 2 3 8.1 Đổi mới công tác tuyên truyền
tuyển sinh nhằm thu hút ng−ời học 8,3 41,7 50,0 8,3 41,7 50,0 8.2 Đổi mới nội dung ch−ơng trình,
phương pháp đào tạo TCCN ngành Công nghệ may trên cơ sở nhu cầu của thị trường lao động, của người học
8,3 25,0 66,7 8,3 33,3 58,3
8.3 Nâng cao chất l−ợng cho đội ngũ
giáo viên ngành Công nghệ may 8,3 33,3 58,3 16,7 25,0 58,3 8.4 Nâng cao ý thức thái độ nghề
nghiệp cho học sinh 0,0 50,0 50,0 8,3 25,0 66,7 8.5 Tăng c−ờng cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy học hiện đại 8,3 16,7 66,7 8,3 33,3 58,3 8.6 Tăng c−ờng mối quan hệ giữa nhà
trường và cơ sở sử dụng lao động 8,3 33,3 58,3 8,3 33,3 41,7 8.7 Đổi mới công tác quản lý chất
l−ợng đào tạo 16,7 41,7 41,7 25,0 33,3 41,7
Kết quả phiếu điều tra Người lao động trình độ TCCN ngành Công nghệ may
Số l−ợng điều tra: 32 phiếu C©u 1.
1.1. Giíi tÝnh: Nam : 28,1% N÷ : 71,9%
1.2. Công việc đang làm hiện nay của Anh/ chị thuộc lĩnh vực nào sau đây:
Sản xuất : 78,1% Kinh doanh, dịch vụ: 3,1%
Hành chính sự nghiệp: 9,4% Nghiên cứu: 0 Khác: 9,4%
Câu 2. ý kiến về mức độ phù hợp của mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo TCCN của nhà trường nơi Anh/ chị đã được đào tạo so với yêu cầu của công việc hiện đang đảm nhận (Các mức độ từ thấp lên cao: 1 là không phù hợp đến 5 là rất phù hợp)
STT Các nội dung học tập Mức độ phù hợp
2.1. Về kiến thức 3,3
2.2. VÒ kü n¨ng 3,1
2.3. Về thái độ, tác phong nghề nghiệp 4,2
Câu 3. ý kiến của Anh / Chị về tải trọng nội dung lý thuyết và thực hành trong chương trình TCCN ngành Công nghệ may mà Anh / Chị đã
đ−ợc đào tạo?
Lý thuyết (%) Thực hành (%)
Nhẹ Phù hợp Nặng Nhẹ Phù hợp Nặng
6,3 56,3 37,5 25,0 68,8 6,3
Câu 4. Sau khi tốt nghiệp bao lâu thì Anh / chị có việc làm lần đầu tiên?
- Sau d−ới 6 tháng: 68,8%
- Sau 6 - 12 tháng: 25%
- Sau trên 12 tháng: 6,3%
Câu 5. Việc làm của Anh / Chị có phù hợp với trình độ đã đào tạo không?
- Thấp hơn trình độ ĐT: 21,9%
- Phù hợp với trình độ ĐT: 65,6%
- Cao hơn trình độ ĐT: 9,4%
Câu 6. ý kiến của Anh / Chị về khả năng phát triển nghề nghiệp của bản thân - Có khả năng: 59,4%
- B×nh th−êng: 28,1%
- ít có khả năng: 12,5%
Câu 7. ý kiến của Anh / Chị về nhu cầu của các doanh nghiệp tiếp tục bổ xung nhân lực có trình độ TCCN trong thời gian tới ?
- Cã nhu cÇu lín: 18,8%
- Cã nhu cÇu: 75%
- Hoàn toàn không có nhu cầu: 6,3%
Kết quả phiếu điều tra Cán bộ Quản lý ở các doanh nghiệp có sử dụng nhân lực trình độ TCCN
Số l−ợng điều tra: 12 phiếu Câu 1. Xin Ông/ Bà cho biết đôi điều về bản thân
1.1. Tuổi: <35: 0%; 35 -45 tuổi: 33,3%; > 45 tuổi: 66,7%
1.2. Giíi tÝnh: Nam: 58,3% % N÷: 41,7%
1.3. Trình độ đ−ợc đào tạo :
Tiến sỹ: 0% Thạc sỹ: 16,6% Đại học: 85,4%
Cao đẳng: 0% TCCN: 0% Trình độ khác: 0%
Câu 2. Thực trạng về số l−ợng lao động trình độ TCCN ngành công nghệ may
đang làm việc tại doanh nghiệp trong phạm vi quản lý của Ông/ Bà?
Thiếu : 58,3% Đủ : 33,3% Thừa : 8,3%
Câu 3. ý kiến của Ông/ Bà về chất l−ợng nhân lực có trình độ TCCN ngành công nghệ may đang làm việc tại doanh nghiệp trong phạm vi quản lý của Ông/ Bà so với yêu cầu của sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Các mức độ: 1 là thấp đến 5 là cao):
STT Các mặt chất l−ợng của nhân lực
trình độ TCCN Mức độ chất l−ợng nhân lực
3.1 Về kiến thức 3,1
3.2 VÒ kü n¨ng, tay nghÒ 2,8
3.3 Về thái độ, tác phong nghề nghiệp 3,5
Câu 4. Thực trạng mức độ quan hệ giữa doanh nghiệp trong phạm vi quản lý của Ông/ Bà (cơ sở sử dụng lao động - CSSDLĐ) với nhà trường. Hiệu quả đ−ợc đánh giá theo các mức độ từ 1 đến 5 : 1 là hiệu quả thấp đến 5 là hiệu quả cao.
Mức độ quan hệ (%) STT Các nội dung
và hình thức quan hệ Ch−a cã
Đôi khi
Th−êng xuyên
Hiệu quả quan hệ
4.1 Cung cấp cho nhau thông tin về đào tạo của nhà tr−ờng và nhu cầu nhân lực của doanh nghiệp
8,3 33,3 58,3 3,3
4.2 Cơ sở SDLĐ tạo điều kiện về địa điểm
cho HS TCCN tham quan, thùc tËp 8,3 25,0 66,7 3,4 4.3 Cơ sở SDLĐ hỗ trợ về kinh phí, cơ sở
vật chất, ph−ơng tiện dạy học cho tr−êng
58,3 33,3 8,3 2,6
4.4 Cơ sở SDLĐ tạo điều kiện cho các
đoàn cán bộ giáo viên của trường đến thăm và làm việc
41,7 41,7 16,7 3
4.5 Đại diện doanh nghiệp đ−ợc mời tham gia các hội thảo khoa học về nâng cao chất l−ợng và hiệu quả đào tạo do tr−ờng tổ chức
41,7 58,3 0,0 3,3
4.6 Cơ sở sử dụng LĐ cung cấp cho tr−ờng những thông tin phản hồi về năng lực (đặc biệt là năng lực chuyên môn), phẩm chất của đội ngũ trình độ TCCN
đang làm việc tại các doanh nghiệp
41,7 33,3 25,0 2,9
4.7 Cơ sở sử dụng LĐ Cung cấp cho tr−ờng những thông tin phản hồi về những đề xuất, kiến nghị điều chỉnh các ch−ơng trình đào tạo TCCN
58,3 33,3 8,3 3,2
4.8 Các hoạt động phối hợp khác 0,0 33,3 0,0 3,8
Câu 5. ý kiến về nhu cầu của các doanh nghiệp từ nay đến 2010 về bổ xung nhân lực trình độ TCCN ngành công nghệ may theo các mức độ từ 1 đến 3 : 1 là ít có nhu cầu đến 3 là có nhu cầu cao.
Mức độ nhu cầu (%)
Không có nhu cầu 1 2 3
0 16,6 25 58,4
Phô lôc 05
PhiÕu hái
Học sinh hệ TCCN ngành Công nghệ May Bạn thân mến,
Để đánh giá đúng thực trạng và đề xuất những giải pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo TCCN ngành Công nghệ mayđáp ứng nhu cầu thị trường lao
động trong điều kiện nền kinh tế thị trường, đề nghị bạn vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây về ngành bạn đang theo học bằng cách đánh dấu (a) vào những
ô ( F ) phù hợp hoặc viết thêm vào những chỗ trống (...) ý kiến của bạn.
Câu 1. Bạn vui lòng cho biết đôi điều về bản thân:
1.1.Họ và tên: ……….. ... tuổi
1.2. Giíi tÝnh: F Nam F N÷
1.3. Bạn học năm thứ ... Khoa ...
1.4 . Lý do nào để bạn lựa chọn vào học hệ TCCN ngành công nghệ may?
F Sở thích F Gia đình bắt học F Dễ tìm việc làm F Không đỗ ĐH, CĐ
Câu 2. ý kiến của bạn về mức độ tải trọng học lý thuyết và thực hành?
Lý thuyết Thực hành
Nhẹ Phù hợp Nặng Nhẹ Phù hợp Nặng
Câu 3. ý kiến của Bạn về việc áp dụng các ph−ơng pháp dạy học hiện nay?
Mức độ áp dụng (a) STT Các ph−ơng pháp dạy học Ch−a áp
dông
Đôi khi Th−ờng xuyên 3.1 ThuyÕt tr×nh
3.2 Nêu vấn đề
3.3 Làm việc theo nhóm 3.4 Trắc nghiệm khách quan
3.5 Tự nghiên cứu theo h−ớng dẫn của giáo viên