Lμm sạch n−ớc mía vμ bốc hơi

Một phần của tài liệu Công nghệ sản xuất đường mía (Trang 164 - 173)

Phần V. Cân bằng công nghệ nhμ máy đ−ờng

II. Lμm sạch n−ớc mía vμ bốc hơi

1. Ph−ơng pháp vôi

* Những số liệu chủ yếu

- CaO có hiệu so với mía (%) : 0,05 - 0,08

- Hμm lượng CaO có hiệu trong vôi (dựa vμo chất lượng vôi của địa phương nhμ máy đó mμ

định, thường yêu cầu : 75% ữ 80%)

- N−ớc bùn so với n−ớc mía trung hòa (%) : 20 - 25 - Hμm l−ợng đ−ờng trong bùn khô (%) : 20 - 25 - L−ợng n−ớc rửa bùn so với bùn lọc (%) : 150 - 200

- Lượng đường tổn thất không xác định so với trọng lượng đường của mía (%) (bao gồm cả

công đoạn nấu đ−ờng) : 1,5 - 2,5

- Nồng độ mật chè : 60 - 65

(Không tính bùn, cát, tạp chất n−ớc mía hỗn hợp mang lại).

* Trình tự tính toán 1. CaO có hiệu

Trọng l−ợng = TL mía ép/ngμy x CaO có hiệu so với mía (%) (T)

100 2. Vôi

TC CaO có hiệu Trọng l−ợng =

Hμm l−ợng CaO có hiệu trong vôi x 100 (T)

TL vôi Vôi so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (%) 3. Sữa vôi

TL CaO có hiệu - Dung tÝch =

Nồng độ CaO có hiệu của sữa vôi (kg/m3) x 100(m3)

TL sữa vôi Sữa vôi so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100(%) 4. Nớc mía trung hòa

TL = TL n−ớc mía hỗn hợp + TL sữa vôi (T) TL n−ớc mía trung hòa Dung tÝch =

Tỷ trọng (m3)

TL n−ớc mía trung hòa N−ớc mía trung hòa s/v mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 5. Nớc bùn

N−ớc bùn so với n−ớc mía trung hòa (%) TL = TL n−ớc mía trung hòa x

100 (T)

TL n−ớc bùn Dung tÝch =

Tỷ trọng (m3)

TL n−ớc bùn N−ớc bùn so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 6. Nớc mía lắng trong

TL = TL n−ớc mía trung hòa - TL n−ớc bùn (T) 7. Bùn lọc

Bùn lọc so với mía (%) Trọng l−ợng = TL mía ép/ng x

100 (T)

8. Bùn khô

100 - phần n−ớc bùn lọc

9. Trọng lợng đờng tổn thất trong bùn lọc

Phần đ−ờng trong bùn khô

Trọng l−ợng = TL bùn khô x

100 (T)

- Trọng l−ợng đ−ờng tổn thất bùn lọc so với trọng l−ợng đ−ờng trong mía TL đ−ờng tổn thất bùn lọc

=

TL ®−êng mÝa x 100 (%) 10. Nớc rửa bùn lọc

N−ớc rửa s/v bùn lọc (%) Trọng l−ợng = TL bùn lọc x

100 (T)

11. Nớc mía lọc trong

TL = TL n−ớc bùn + TL n−ớc rửa bùn lọc - TL bùn lọc (T) 12. Tổn thất đờng không xác định

Phần đ−ờng tổn thất KXĐ s/v TL

đ−ờng của mía (%) TL = TL mÝa Ðp/ng x

100

(T) 13. Níc mÝa trong

TL = TL n−ớc mía lắng trong + TL n−ớc mía lọc trong (T)

TL đ−ờng = TL đ−ờng n−ớc mía hỗn hợp - TL đ−ờng tổn thất bùn lọc

- TL đ−ờng tổn thất KXĐ (T) TL chất khô = TL chất khô n−ớc mía hỗn hợp + TL CaO có hiệu - TL bùn khô (T)

TL chất khô n−ớc mía trong Nồng độ =

TL n−íc mÝa trong x 100 (Bx) TL ®−êng n−íc mÝa trong

§é tinh khiÕt =

TL chất khô n−ớc mía trong x 100 (%) TL n−íc mÝa trong

Dung tÝch =

Tỷ trọng x 100 (%) TL n−íc mÝa trong N−íc mÝa trong so víi mÝa =

TL n−íc mÝa Ðp/ng x 100 (%) 14. MËt chÌ

TL chất khô n−ớc mía trong TL =

Nồng độ mật chè x 100 (T) TL mËt chÌ

Dung tÝch =

Tỷ trọng (m3) TL mËt chÌ MËt chÌ so víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (%) Số liệu tham khảo:

- CaO có hiệu so với mía (%) : 0,06

- CaO có hiệu trong vôi (%) : 80 - N−ớc bùn so với n−ớc mía trung hòa (%) : 20

- Bùn lọc so với mía (%) : 1

- N−ớc trong bùn lọc (%) : 70 - 75

- N−ớc rửa bùn lọc so với bùn lọc (%) : 200 - Tổn thất đ−ờng KXĐ so với đ−ờng trong mía (%) : 2 2. Ph−ơng pháp Sunfit hóa axit tính

* Một số số liệu chủ yếu

- Lưu huúnh so víi mÝa (%) : 0,08 ÷ 0,09

- CaO có hiệu so với mía (%) : 0,16 ữ 0,20

- CaO có hiệu trong vôi dựa vμo địa phương có nhμ máy

mμ dịch đ−ờng yêu cầu (%) : 80

- TL bùn so với n−ớc múa trung hòa (%) : 25 ữ 30 - Hμm l−ợng đ−ờng trong bùn khô (%) : 10 ữ 15 - N−ớc rửa bùn lọc so với bùn lọc (%) : 150 ữ 200 - Tổn thất đ−ờng KXĐ so với đ−ờng trong mía

(bao gồm cả công đoạn nấu đ−ờng) (%) : 0,5 ữ 1

- Nồng độ mật chè (Bx) : 55 ữ 60

- Để đơn giản tính toán, giả thiết hiệu suất hấp thụ SO2 lμ 100%

- Cặn nồi hơi vμ SO2 mật chè không tính

- L−ợng P2O5 cho vμo phụ thuộc giống mía, thuần thục... do đó khi cho P2O5 bổ sung không tÝnh.

- Bộ phận bùn lọc, không tính bùn, cát tạp chất nổi do n−ớc mía... mang lại

* Trình tự tính toán 1. Lu huúnh

Lưu huúnh s/v mÝa TL = TL mÝa Ðp/ng x

100 (T)

2. SO2

TL = 2 x TL luy huúnh (T) 3. CaO có hiệu

CaO có hiệu s/v mía TL = TL mÝa Ðp/ng x

100 (T)

4. Vôi

TL CaO có hiệu TL =

HL CaO có hiệu trong vôi x 100 (T) TL vôi

Vôi so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (T) 5. Sữa vôi

TL CaO có hiệu 3

TL = Dung tích sữa vôi x Tỉ trọng (T)

TL sữa vôi Sữa vôi so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (T) 6. Nớc mía trung hòa

TL = TL n−ớc mía hỗn hợp + TL SO2 + TL sữa vôi (T) TL n−ớc mía trung hòa

Dung tÝch =

Tỉ trọng (m3)

TL n−ớc mía trung hòa TL n−ớc mía trung hòa so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (T) 7. Nớc bùn

N−ớc bùn s/v n−ớc mía trung hòa (%) TL=TL n−ớc mía trung hòa x

TL mÝa Ðp/ng (T)

TL n−ớc bùn Dung tÝch =

Tỉ trọng (m3)

TL n−ớc bùn N−ớc bùn so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng (T) 8. Nớc mía lắng trong

TL = TL n−ớc mía trung hòa - TL n−ớc bùn (T) 9. Bùn lọc

Bùn lọc so với mía TL = TL mÝa Ðp/ng x

100 (T)

10. Bùn khô

100 - phần n−ớc bùn lọc TL = TL bùn lọc x

100 (T)

TL bùn khô

Bùn khô so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (T) 11. Trọng lợng đờng tổn thất trong bùn lọc

Thμnh phần đ−ờng trong bùn TL = TL bùn khô x

100 (T)

- Trọng l−ợng đ−ờng tổn thất trong bùn so với trọng l−ợng đ−ờng trong mía TL đ−ờng tổn thất trong bùn lọc

TL =

TL ®−êng trong mÝa x 100 (T) 12. Nớc rửa bùn

N−ớc rửa bùn s/v bùn TL = TL bùn x

100 (T)

13. Nớc lọc trong

TL = TL n−ớc bùn + TL n−ớc rửa bùn - TL bùn lọc (T) 14. Tổn thất đờng không xác định

TL = TL đ−ờng trong mía x Tổn thất đ−ờng KXĐ s/v TL

®−êng trong mÝa (T)

100 15. Níc mÝa trong

TL = TL n−ớc mía lắng trong + TL n−ớc mía lọc trong (T)

TL đ−ờng = TL đ−ờng n−ớc mía hỗn hợp - TL đ−ờng tổn thất bùn lọc

- TL đ−ờng tổn thất KXĐ (T) TL chất khô = TL chất khô n−ớc mía hỗn hợp + TL CaO có hiệu

- TL bùn khô (T) TL chất khô n−ớc mía trong

Nồng độ =

TL n−íc mÝa trong x 100 (Bx) TL ®−êng n−íc mÝa trong

§é tinh khiÕt =

TL chất khô n−ớc mía trong x 100 (%) TL n−íc mÝa trong

Dung tÝch =

Tỷ trọng x 100 (%) TL n−íc mÝa trong N−íc mÝa trong so víi mÝa =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (%) 16. MËt chÌ

TL chất khô n−ớc mía trong TL =

Nồng độ mật chè x 100 (T)

TL mËt chÌ Dung tÝch =

Tỷ trọng (m3)

TL mËt chÌ MËt chÌ so víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (%) Coi độ tinh khiết của mật chè tương đương độ tinh khiết nước mía trong 17. Hiệu suất làm sạch

100 (ĐTK n−ớc mía trong - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) HS lμm sạch =

ĐTK n−ớc mía trong (100 - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) x 100 (%) 3. Tính cân bằng vật chất công đoạn làm sạch và bốc hơi của ph−ơng pháp CO2

Số liệu tính cân bằng

1. Hμm l−ợng CaO có hiệu so với mía (%) : 1,5 ữ 2,0 2. Hμm l−ợng CaO trong đá vôi (%) phụ thuộc

chất lượng đá vôi của địa phương, thường : 80

3. Nồng độ sữa vôi (Bé) : 10 ữ 12

4. Thể tích khí CO2 % hỗn hợp khí : 28 ữ 32 5. CaCO3 trong n−ớc mía thông CO2I

vμ thông CO2II so với n−ớc bùn (%): : 430 ữ 460

7. Phần đ−ờng trong bùn khô (%) : 1,5 ữ 3,0 8. L−ợng n−ớc rửa bùn so với bùn lọc (%) : 100 ữ 200 9. Hiệu suất hấp thụ CO2 của thông CO2I (%) : 96 ữ 98 10. Hiệu suất hấp thụ CO2 của thông CO2II (%) : 2 ữ 4

11. Lưu huúnh so víi mÝa (%) : 0,01 ÷ 0,02

12. Tổn thất đường không xác định so với đường trong

mía (%) bao gồm công đoạn nấu đ−ờng (%) : 0,5 ữ 1%

13. Nồng độ mật chè (Bx) : 55 - 60

14. Để đơn giản trong tính toán giả thiết hiệu suất hấp phụ SO2 100%

Công thức tính 1. CaO có hiệu

TL mía ép/ng x (CaO có hiệu so với mía (%) Trọng l−ợng =

100 (T)

2. Sữa vôi

TL CaO có hiệu Dung tÝch =

Nồng độ CaO có hiệu của sữa vôi (kg/m3) x 100(m3) Trọng l−ợng = Dung tích sữa vôi x Tỉ trọng (T)

2. Vôi

100 x TL CaO có hiệu TL vôi =

Hμm l−ợng CaO có hiệu trong vôi (%) TL vôi

Vôi so với mía (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 (%) 4. CO2

TL CO2 = TL mÝa Ðp/ng x CO2 s/v mÝa 5. Nớc mía thông CO2I

L−ợng CO2 hấp thu của n−ớc mía thông CO2

HS hấp thụ CO2 của n−ớc mía thông CO2I

= 0,786 x l−ợng CaO có hiệu x

100 (T)

TL = N−ớc mía hỗn hợp + l−ợng sữa vôi + l−ợng CO2 hấp thụ của n−ớc mía thông

CO2I (T) L−ợng n−ớc mía thông CO2I

N−ớc mía thông CO2I so với

mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 6. Nớc bùn thông CO2I

L−ợng CaCO3 trong n−ớc thông CO2I = L−ợng CaCO3 có hiệu x Hiệu suất hấp thụ CO2 n−ớc mía thông CO2 (T)

TL = L−ợng CaCO3 trong n−ớc mía thông CO2 x

% n−ớc bùn so với l−ợng CaCO3 trong n−ớc thông CO2I

x 100 (T)

L−ợng n−ớc bùn thông CO2I N−ớc bùn thông CO2I so

víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100%

7. Bùn khô của thông CO2I

100 - phần n−ớc của n−ớc bùn Trọng l−ợng = L−ợng n−ớc bùn

thông CO2I x

100 (T)

TL bùn khô thông CO2I L−ợng bùn khô của thông CO2I so

víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 L−ợng đ−ờng tổn thất trong bùn khô

thông CO2I L−ợng đ−ờng tổn thất trong bùn

khô thông CO2I so với trọng l−ợng mÝa (%)

=

TL mÝa Ðp/ng

x100 8. Nớc rửa bùn thông CO2I

Phần n−ớc rửa so với bùn (%) Trọng l−ợng = Trọng l−ợng bùn

thông CO2I x

100 (T)

9. Nớc mía trong thông CO2I

TL = L−ợng n−ớc thông CO2I + L−ợng n−ớc rửa bùn thông CO2I - TL bùn thông CO2I

TL n−ớc trong thông CO2

N−ớc mía trong thông CO2I so

víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x100 10. Nớc mía thông CO2II

HS hấp phụ CO2 của n−ớc thông CO2II L−ợng CO2 hấp thụ của

n−ớc mía thông CO2II = 0,786 x l−ợng CaO có hiệu x

100

(T) TL=TL n−ớc mía trong CO2I + TL CO2 hấp thụ n−ớc thông CO2II(T)

L−ợng n−ớc thông CO2

N−ớc mía thông CO2II so

víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x100 11. Nớc bùn thông CO2II

HS hấp thụ CO2 của n−ớc thông CO2II Trọng l−ợng CaCO3 trong n−ớc

mía thông CO2II = TL CaCO3 có

hiệu x

100

(T) N−ớc bùn (%) TL CaCO3 trong

n−ớc thông CO2II Trọng l−ợng = TL CaCO3 trong n−ớc

thông CO2II x

100 TL n−ớc bùn thông CO2II

N−ớc bùn thông CO2II so

víi mÝa (%) =

TL mÝa Ðp/ng x 100 12. Bùn khô thông CO2II

100 - phần n−ớc của n−ớc bùn TL = TL n−ớc bùn thông CO2II x

100 (T)

TL n−ớc bùn thông COII

Thμnh phÇn ®−êng trong bùn khô

Tổn thất đ−ờng trong bùn

khô thông CO2II = TL bùn khô không CO2II lÇn 2 x

100

(T) L−ợng đ−ờng tổn thất

trong bùn khô

L−ợng đ−ờng tổn thất bùn khô thông CO2II lần 2 so với l−ợng đ−ờng trong mía =

TL ®−êng trong mÝa

x100 13. Nớc rửa bùn thông CO2 lần 2

% n−ớc rửa bùn so với bùn TL = TL n−ớc bùn thông

CO2 lÇn 2 x

100 (T)

14. Nớc mía trong thông CO2 lần 2

L−ợng n−ớc rửa bùn lÇn 2 TL = L−ợng n−ớc mía

thông CO2 lần 2 +

100

- L−ợng bùn thông CO2 lÇn 2

L−ợng n−ớc mía trong thông CO2 II N−ớc mía trong thông CO2 lần

2 so víi mÝa (%) =

TL mÝa/ng x100

15. Lợng đờng tổn thất không xác định

L−ợng đ−ờng tổn thất KXĐ so với l−ợng

®−êng trong mÝa TL = TL mÝa Ðp/ng x

100

(T) 16. Lu huúnh

% lưu huúnh so víi mÝa TL = TL mÝa Ðp/ng x

100 (T)

17. SO2

TL = 2 x lượng lưu huỳnh (T) 18. Níc mÝa trong

TL = TL n−ớc mía trong thông CO2 lần 2

TL đ−ờng = TL đ−ờng n−ớc mía hỗn hợp - tổn thất đ−ờng thông CO2I - Tổn thất đ−ờng thông CO2II - L−ợng đ−ờng tổn thất KXĐ (T)

TL chất khô = TL chất khô của n−ớc mía hỗn hợp + TL CaO có hiệu + L−ợng CO2 hấp thụ thông CO2 lần 1 + l−ợng CO2 hấp thụ thông CO2 lần 2 - L−ợng bùn khô thông CO2I - l−ợng bùn khô thông CO2II (T)

TL n−íc mÝa trong Dung tÝch =

Tỷ trọng (m3) 19. MËt chÌ

TL chất khô n−ớc mía trong TL =

Nồng độ chất khô mật chè x 100 (T)

Dung tÝch = TL mËt chÌ (m3)

Tỷ trọng 20. Hiệu suất làm sạch

100 (ĐTK n−ớc mía trong - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp

=

ĐTK n−ớc mía trong (100 - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) x 100(%)

Một phần của tài liệu Công nghệ sản xuất đường mía (Trang 164 - 173)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(216 trang)